Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (248)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.23 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 112

Câu 1. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999


Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
B. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4


Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
Câu 3. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 4. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. khí hậu.
Câu 5. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?

D. sinh vật.

A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.

B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Mã đề 112

Trang 1/


C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 6. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng biển.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8


482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 8. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. cải tạo đất hoang đồi trọc.
B. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 9. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.

C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 11. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 12. Cho biểu đồ:

Mã đề 112

Trang 2/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 13. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
Câu 15. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
 Câu 16. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có diện mưa bão rộng.
C. ít đi vào đất liền.
D. có cường độ yếu.
Câu 17. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 18. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
Mã đề 112

Trang 3/


A. nơng thơn đang được hiện đại hóa.

B. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 19. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
Câu 20. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 21. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 22. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Năm.
D. Đơn vị tính

Câu 23. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
Mã đề 112

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

Trang 4/


A. Xích đạo lục địa.
B. Ơn đới hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 25. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
Câu 26. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi

D. Bắc Bộ.

A. Tam Đảo.
B. Hồng Liên Sơn.
Câu 27. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

D. Bạch Mã.


C. Hồnh Sơn.

A. rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
D. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
Câu 28. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp
tăng lên.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
 Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Mã đề 112


B. Cô Tô, Cát Bà
D. Phú Quốc,Cát Bà
Trang 5/


Câu 31. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Phú n.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hồ.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
Câu 34. Nội thủy là

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.

A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 35. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.

B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 36. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là

D. Trường Sơn Nam.

A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?

D. An Giang.

A. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 39. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 40. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.

B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 41. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
Mã đề 112

Trang 6/


D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 42. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 44. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.

Câu 45. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 46. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Đơng Bắc.

A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
B. số lượng q đơng đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ còn hạn chế.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 47. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 48. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 49. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Trị
Câu 50. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về môi trường tự nhiên?

D. Quảng Ngãi.


A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
Câu 51. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Mã đề 112

Trang 7/


Câu 52. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
Câu 53. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 101 người/km2.
C. 103 người/km2.
Câu 54. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian

D. 110 người/km2.


A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 55. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 56. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
C. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
D. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
Câu 57. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 58. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
 Câu 59. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.

C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 61. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Mã đề 112

Trang 8/


B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. lịch sử hình thành.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
 Câu 62. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 63. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 64. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do

A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. gió mùa mùa đơng.
C. ảnh hưởng của biển.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 65. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 67. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0


77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 36,1%.
C. 30,1%.
D. 33,2%.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.

D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 69. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Mã đề 112

Trang 9/


Câu 70. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 71. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011


2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ miền.
Câu 72. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 73. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 74. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 112

Trang 10/


A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.

Câu 76. Cho biểu đồ:

B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 77. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Có đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 79. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 65
C. 85
Câu 80. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. 60

A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.

B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
Câu 81. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Mã đề 112

Trang 11/


C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 83. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 84. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 85. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

B. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. đảo Hơ-cai-đơ.
B. đảo Xi-cơ-cư.
C. đảo Hơn-su.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 86. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thối, ngun nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
C. Tây Ngun và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 88. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 89. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 90. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. Lãnh hải.
Câu 91. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Mã đề 112

Trang 12/


D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 92. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
Câu 93. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
Câu 94. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
 Câu 95. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.

A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 97. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 98. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 99. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Đất đai.
 Câu 100. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu

B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị không đáng kể trong nông nghiệp.
Mã đề 112

Trang 13/


------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 14/



×