Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (280)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.64 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 119

A. vùng núi.
B. thành thị.
C. cao nguyên.
D. nông thôn.
Câu 2. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 3. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.


Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Long An.
C. Đồng Nai.
D. Lâm Đồng.
Câu 5. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 6. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
Câu 7. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. chế độ mưa thất thường.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 8. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
 Câu 9. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ

Mã đề 119

Trang 1/


D. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
Câu 10. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 246 m.
B. 305 120 m.
C. 305 100 m.
Câu 11. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:

D. 305 580 m.

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Hà Nam.
C. Ninh Bình.
D. Sóc Trăng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.

Câu 14. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 15. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
Câu 17. Cho biểu đồ:

B. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Mã đề 119

Trang 2/


C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trương Sơn Bắc
Câu 19. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 20. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 21. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. khí hậu và địa hình.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 22. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 23. Dựa vào bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451


2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665


7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Mã đề 119

Trang 3/


Câu 24. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.

B. Điện Biên.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
 Câu 27. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 28. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 29. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản cơng nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 10%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 2,5-10%.
Câu 31. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có

D. trên 1-2,5%.


A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 32. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 33. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Mã đề 119

Trang 4/


C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 34. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự thất thường về chế độ nước.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. phương tiện vận tải hạn chế.
Câu 35. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.

D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Trung du.
C. Hải đảo.
D. Đồng bằng.
Câu 37. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X


XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4


18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7


Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 38. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam.
Câu 40. Lãnh hải là vùng biển

C. Trường Sơn Bắc

D. Tây Bắc

A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Mã đề 119

Trang 5/



B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. gần đất liền.
Câu 41. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 42. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
Câu 43. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Mơ Nơng.
Câu 45. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?

D. Lâm Viên.

A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 46. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
C. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
Câu 48. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

C. Quảng Ngãi.

A. Đại Tây Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Bắc Băng Dương .
Câu 49. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân

D. Bình Định.
D. Ấn Độ Dương .

A. tăng chậm.
B. khơng tăng.
C. giảm xuống.
D. tăng nhanh.
Câu 50. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.

C. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Câu 51. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Mã đề 119

Trang 6/


C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Câu 52. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 53. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 54. Sông ngòi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 55. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.

B. đắp đê ngăn lũ.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 56. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 57. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 58. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 59. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 60. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996


2005

2010

2013

2014

Trình độ
Mã đề 119

Trang 7/


Đã qua đào tạo

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 


 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7


Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trong đó:





(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 61. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
 Câu 63. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Hóa chất
Câu 64. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?

A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
Mã đề 119

Trang 8/


A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 68. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. mưa lũ.
B. lũ nguồn.
C. nước biển dâng.
D. triều cường.
Câu 69. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. nội thủy.
C. thềm lục địa.
Câu 70. Cho bảng số liệu:


B. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5


218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 72. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. điện lực.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
 Câu 73. Cho biểu đồ

Mã đề 119

B. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.

Trang 9/







Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 74. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 75. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
C. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 77. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 78. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Mã đề 119

Trang 10/


Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0


Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Đường.
Câu 79. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. vàng, dầu mỏ.
C. titan, dầu mỏ.
Câu 80. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?


D. Cột chồng.

B. dầu mỏ, khí đốt
D. sa khống, khí đốt.

A. Quảng Trị.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. Khánh Hòa.
Câu 81. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thuỷ.
Câu 82. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 83. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Độ cao của cột.
C. Tên biểu đồ.
D. Bản chú giải.

Câu 84. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
Mã đề 119

Trang 11/


A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 85. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4


92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.

C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 87. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. hải sản.
C. cát thuỷ tinh.
Câu 88. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. muối biển.

A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 89. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đơng nam
B. vịng cung
C. tây tây bắc
D. từ tây sang đông
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.

Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. X.
C. IX.
D. XI.
Câu 92. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
Mã đề 119

Trang 12/


A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 93. Cho biểu đồ

B. lãnh hải.
D. thềm lục địa.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
Câu 95. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là


D. Chu Lai.

A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 96. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)

D. Trường Sơn Bắc.

A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Ninh Thuận.
Câu 97. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 98. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 99. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. tập trung theo mùa.
C. năng suất sinh học cao.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 100. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 119

Trang 13/


A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 14/



×