Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (286)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.46 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
Họ và tên: ............................................................................

A. công nghiệp năng lượng
B. điện tử - tin học.
C. hóa chất.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Nam Châu Lãnh.
C. Yên Tử.
D. Pu Hoạt.


Câu 4. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 5. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Trình độ thâm canh.
C. Tập quán sản xuất.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 9. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
Mã đề 000


Trang 1/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 10. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 11. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển mạnh ngành ni trồng thủy sản.
D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
Câu 12. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Mã đề 000

Trang 2/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .

A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Câu 13. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
D. Phân bố ven các đơ thi lớn.
Câu 14. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xun của gió mùa.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 16. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Bến Tre.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.

B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
Câu 18. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
Mã đề 000

B. hồ tiêu.

C. điều.

D. cà phê.
Trang 3/


Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 20. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
 Câu 21. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. Hệ thống đất trồng
C. Khí hậu và nguồn nước.
D. Lực lượng lao động.

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 23. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. đồng cỏ hẹp.
D. hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 10.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. An Giang.
D. Đồn Tháp.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .
B. Đăk Lắk.
C. Gia Lai.
Câu 27. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?


D. Kon Tum.

A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 28. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – đen - đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – sam – sao.
Câu 29. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
Mã đề 000

B. Hậu Giang.

C. Lào Cai.

D. Bạc Liêu.
Trang 4/


Câu 31. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Tây Nam.

B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 33. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2


Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
Câu 36. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

C. Nghệ An.

A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. Quảng Trị.
D. Tây Nguyên.

A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Mã đề 000

B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
Trang 5/



Câu 39. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012


56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016


55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 41. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường bộ.
B. đường hàng không.
C. đường biển.
D. đường sông.
Câu 42. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 43. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm


A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 44. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Mã đề 000

Trang 6/


Câu 45. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 46. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
 Câu 47. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương

D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 48. Ngun nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 49. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 58,2%.
C. 59,2%.
D. 57,2%.
Câu 50. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Câu 51. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 52. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
Câu 53. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta

A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
 Câu 54. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
Mã đề 000

Trang 7/


A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 55. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
Câu 57. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. Quảng Ninh.

A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.

C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 58. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 60. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 61. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 62. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.

Câu 63. Cho bảng số liệu:
Mã đề 000

Trang 8/


CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm


34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
Câu 65. Cho bảng số liệu sau:


C. Đắk Nông.

D. Kon Tum.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than


100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 66. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế trang trại.
B. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 67. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
Mã đề 000

Trang 9/


A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
Câu 69. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài ngun khống sản.
B. phát triển chăn ni gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác lâm sản.
Câu 70. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phịng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .

C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
Câu 72. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 73. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 900 – 1000.
B. Dưới 800 – 900.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 600 – 700.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
Câu 75. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. vùng ngoài đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. các ơ trũng ngập nước.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 77. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.

C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
Mã đề 000

B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.

Trang 10/


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. cột.
C. tròn.
Câu 79. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa


D. đường.

A. xuân - hè.
B. hè - thu.
C. thu - đông.
D. đông - xuân.
Câu 80. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 81. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Chế biến nơng sản.
C. Cơ khí.
D. Dệt, may.
Câu 83. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 84. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. Trường Sơn Bắc.


A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 85. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 86. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Mã đề 000

Trang 11/


B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 87. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 88. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
D. Các bán bình nguyên.

Câu 89. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 90. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
Câu 91. Cho biểu đồ:

B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. gió thổi đi về phía Nam.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 000

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
Câu 92. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ qt thường xun.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275


Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 94. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
Mã đề 000

Trang 13/


A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.

Câu 95. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 96. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 97. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 98. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
Câu 99. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 100. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải
Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.

C. hệ thống sông ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 14/



×