Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (294)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.02 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 2. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


Câu 4. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 5. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8


11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7


15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

Mã đề 108

Trang 1/


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
Câu 7. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

D. Miền.

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 10. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 11. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Các dãy núi song song và so le nhau.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nơng.
Câu 14. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. Kon Tum.

A. kinh tế hộ gia đình.
B. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế trang trại.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 15. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. thu - đông.
B. hè - thu.
C. xuân - hè.
D. đông - xuân.
Câu 16. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Mã đề 108

Trang 2/


A. cháy rừng, bão.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xun.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
Câu 17. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Do vị trí địa lí.

C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 18. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 19. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 20. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
Mã đề 108

B. 57,2%.

C. 59,2%.

D. 56,2%.
Trang 3/



Câu 21. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
Câu 22. Cho biểu đồ:

B. đường hàng không.

C. đường sông.

D. đường bộ.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 24. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
B. gió mùa Tây Nam.

C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió Tây khơ nóng.
Câu 25. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 26. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
C. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
Mã đề 108

B. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Trang 4/


Câu 27. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 28. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.
B. Bến Tre.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:

A. Đắk Nông .
B. Kon Tum.
C. Đăk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 31. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 32. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Đồn Tháp.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 34. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. An Giang.


A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 35. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 36. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Mã đề 108

Trang 5/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 37. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 38. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – sam – sao.

C. Pu – đen - đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hịa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
Câu 40. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
B. Trình độ thâm canh.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 41. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
Câu 42. Cho bảng số liệu:

B. Dưới 900 – 1000.

C. Dưới 600 – 700.

D. Dưới 800 – 900.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005


2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Mã đề 108

Trang 6/


Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9


Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
Câu 43. Cho bản số liệu:

B. Cột chồng.

C. Đường.

D. Trịn.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008


2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3


3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 45. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Thái Lan, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 47. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Mã đề 108


2005

2010

2012

2015
Trang 7/


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. đường.
C. cột.
D. tròn.
Câu 48. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là

A. Điện Biên.
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.
Câu 51. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là

D. Lào Cai.

A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. phát triển mạnh ngành ni trồng thủy sản.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Dệt, may.
C. Chế biến nông sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 53. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.
Câu 54. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?

A. Tây Nguyên.
Mã đề 108

B. Bắc Trung Bộ.
Trang 8/


C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 56. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. Dân cư và nguồn lao động.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015


Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.

C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 59. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Pu Hoạt.
C. Nam Châu Lãnh.
Câu 61. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:

D. Yên Tử.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
Câu 62. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do

D. Đông Bắc.

A. đồi núi ăn lan sát ra biển.

B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. nhiều sơng suối đổ ra biển.
Câu 63. Ngun nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
Mã đề 108

Trang 9/


A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 66. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.

D. nửa sau thế kỷ XX.
 Câu 67. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
Câu 69. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đơng là:

D. Quảng Bình.

A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
C. tài ngun sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 70. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 71. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
B. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 72. Ngun nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng

lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 74. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

Mã đề 108

Trang 10/


A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 75. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000


2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0


216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 76. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 77. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Các bậc thềm phù sa cổ.
 Câu 78. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Khí hậu và nguồn nước.
D. Hệ thống đất trồng
Câu 79. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 80. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Mã đề 108

Trang 11/


Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 82. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng ngồi đê.
D. các ơ trũng ngập nước.
Câu 83. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 84. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?

A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 85. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 86. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
Câu 87. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

C. Tây Nguyên.

D. Đông Bắc.

A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 88. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 89. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.

B. đồng cỏ hẹp.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 90. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Mã đề 108

Trang 12/


D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 91. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 92. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 93. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. cà phê.
C. chè.
D. hồ tiêu.
Câu 94. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 95. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. khai thác tài ngun khống sản.
D. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn.
Câu 97. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Lào Cai.
C. Bạc Liêu.
 Câu 99. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành

D. Kon Tum.

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngồi.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 100. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

Mã đề 108

Trang 13/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 14/



×