Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đền thi trắc nghiệm RO LE TESTPRO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.53 KB, 25 trang )

C©u 1
Định nghĩa bộ phận thu của rơ le?
A)
Là bộ phận tiếp nhận những đại lượng vào và biến đổi thành những đại
lượng vật lý cần thiết cho rơ le hoạt động.
B)
Là bộ phận so sánh những đại lượng đã được biến đổi với đại lượng
mẫu(chuẩn). Theo kết quả so sánh, nếu đạt giá trị tác động thì truyền tín
hiệu đến bộ phận chấp hành.
C)
là bộ phận khi nhận được tín hiệu từ bộ phận trung gian (so sánh) thì
phát tín hiệu ra cho mạch điều khiển nối sau rơ le.
D)
Là bộ phận điều chỉnh giá trị tác động của rơ le.
§¸p ¸n
A
C©u 2
Định nghĩa bộ phận trung gian (cơ cấu so
sánh) của rơ le?
A)
Là bộ phận tiếp nhận những đại lượng vào và biến đổi thành những đại
lượng vật lý cần thiết cho rơ le hoạt động
B)
Là bộ phận so sánh những đại lượng đã được biến đổi với đại lượng
mẫu(chuẩn). Theo kết quả so sánh, nếu đạt giá trị tác động thì truyền tín
hiệu đến bộ phận chấp hành
C)
Là bộ phận khi nhận được tín hiệu từ bộ phận trung gian (so sánh) thì
phát tín hiệu ra cho mạch điều khiển nối sau rơ le
D)
Là bộ phận điều chỉnh giá trị tác động của rơ le.


§¸p ¸n
B
C©u 3
Định nghĩa rơ le?
A)
Là khí cụ điện tự động mà đặc tính "vào-ra" có tính chất sau: tín hiệu đầu
ra thay đổi nhảy cấp(đột ngột) khi tín hiệu đầu vào đạt những giá trị xác
định
B)
Là khí cụ điện tự động mà đặc tính "vào-ra" có tính chất sau: tín hiệu đầu
ra thay đổi nhảy cấp(đột ngột) khi tín hiệu đầu vào biến thiên liên tục
C)
Là khí cụ điện tự động mà đặc tính "vào-ra" có tính chất sau: tín hiệu đầu
ra thay đổi nhảy cấp(đột ngột) khi tín hiệu đầu vào thay đổi đột ngột tại
các giá trị xác định.
D)
Là khí cụ điện tự động mà đặc tính "vào-ra" có tính chất sau: tín hiệu đầu
ra thay đổi nhảy cấp(đột ngột) khi có tín hiệu ở đầu vào
§¸p ¸n
A
C©u 4
Định nghĩa bộ phận (cơ cấu) chấp hành của rơ
le?
A)
Là bộ phận tiếp nhận những đại lượng vào và biến đổi thành những đại
lượng vật lý cần thiết cho rơ le hoạt động
B)
Là bộ phận so sánh những đại lượng đã được biến đổi với đại lượng
mẫu(chuẩn). Theo kết quả so sánh, nếu đạt giá trị tác động thì truyền tín
hiệu đến bộ phận chấp hành

C)
Là bộ phận khi nhận được tín hiệu từ bộ phận trung gian (so sánh) thì
phát tín hiệu ra cho mạch điều khiển nối sau rơ le
D)
Là bộ phận điều chỉnh giá trị tác động của rơ le.
§¸p ¸n
C
C©u 5
Nguyên lý hoạt động của bộ phận thu (còn gọi là
cơ cấu đo lường) của rơ le điện từ là:
A)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây
sinh ra lên phần ứng (nắp) bằng vật liệu sắt từ làm nắp dịch chuyển
B)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển
C)
Dựa trên nguyên lý làm việc của bộ phận thu của rơ le điện từ có thêm từ
trường phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí của nắp từ phụ
thuộc vào cực tính của tín hiệu đưa vào rơ le.
D)
Dựa trên tác dụng tương hỗ giữa từ trường do dòng điện chảy trong cuộn
dây sinh ra với dòng điện chảy trong cuộn dây khác làm cuộn dây này
dịch chuyển
§¸p ¸n
A
C©u 6
Nguyên lý hoạt động của bộ phận thu (còn gọi là
cơ cấu đo lường) của rơ le từ điện là:
A)

Dựa trên tác dụng lực của từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây
sinh ra lên phần ứng (nắp) bằng vật liệu sắt từ làm nắp dịch chuyển
B)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển
C)
Dựa trên nguyên lý làm việc của bộ phận thu của rơ le điện từ có thêm từ
trường phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí của nắp từ phụ
thuộc vào cực tính của tín hiệu đưa vào rơ le.
D)
Dựa trên tác dụng tương hỗ giữa từ trường do dòng điện chảy trong cuộn
dây sinh ra với dòng điện chảy trong cuộn dây khác làm cuộn dây này
dịch chuyển
§¸p ¸n
B
C©u 7
Nguyên lý hoạt động của bộ phận thu (còn gọi là
cơ cấu đo lường) của rơ le phân cực là:
A)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây
sinh ra lên phần ứng (nắp) bằng vật liệu sắt từ làm nắp dịch chuyển
B)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển
C)
Dựa trên nguyên lý làm việc của bộ phận thu của rơ le điện từ có thêm từ
trường phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí của nắp từ phụ
thuộc vào cực tính của tín hiệu đưa vào rơ le.
D)
Dựa trên tác dụng tương hỗ giữa từ trường do dòng điện chảy trong cuộn

dây sinh ra với dòng điện chảy trong cuộn dây khác làm cuộn dây này
dịch chuyển
§¸p ¸n
C
C©u 8
Nguyên lý hoạt động của bộ phận thu (còn gọi là
cơ cấu đo lường) của rơ le điện động là:
A)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây
sinh ra lên phần ứng (nắp) bằng vật liệu sắt từ làm nắp dịch chuyển
B)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển
C)
Dựa trên nguyên lý làm việc của bộ phận thu của rơ le điện từ có thêm từ
trường phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí của nắp từ phụ
thuộc vào cực tính của tín hiệu đưa vào rơ le.
D)
Dựa trên tác dụng tương hỗ giữa từ trường do dòng điện chảy trong cuộn
dây sinh ra với dòng điện chảy trong cuộn dây khác làm cuộn dây này
dịch chuyển
§¸p ¸n
D
C©u 9
Nguyên lý hoạt động của bộ phận thu (còn gọi là
cơ cấu đo lường) của rơ le cảm ứng là:
A)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây
sinh ra lên phần ứng (nắp) bằng vật liệu sắt từ làm nắp dịch chuyển
B)

Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển
C)
Dựa trên nguyên lý làm việc của bộ phận thu của rơ le điện từ có thêm từ
trường phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí của nắp từ phụ
thuộc vào cực tính của tín hiệu đưa vào rơ le.
D)
Trên cơ sở của tác dụng tương hỗ giữa từ trường của cuộn dây đứng yên
với dòng điện cảm ứng trong phần động, làm phần động dịch chuyển
§¸p ¸n
D
C©u 10
Nguyên lý hoạt động của bộ phận thu (còn gọi là
cơ cấu đo lường) của rơ le từ, rơ le điện tử, rơ le
bán dẫn là:
A)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây
sinh ra lên phần ứng (nắp) bằng vật liệu sắt từ làm nắp dịch chuyển
B)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển
C)
Dựa trên nguyên lý làm việc của bộ phận thu của rơ le điện từ có thêm từ
trường phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí của nắp từ phụ
thuộc vào cực tính của tín hiệu đưa vào rơ le.
D)
Dựa trên tính chất thay đổi các thông số về từ và điện(độ từ thẩm, điện
trở, điện cảm, điện dung ) của các dụng cụ (linh kiện) từ tính, bán dẫn,
điện tử
§¸p ¸n

D
C©u 11
Nguyên lý hoạt động của bộ phận thu (còn gọi là
cơ cấu đo lường) của rơ le nhiệt là:
A)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây
sinh ra lên phần ứng (nắp) bằng vật liệu sắt từ làm nắp dịch chuyển
B)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo ra lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển
C)
Dựa trên nguyên lý làm việc của bộ phận thu của rơ le điện từ có thêm từ
trường phân cực do nam châm vĩnh cửu tạo ra. Vị trí của nắp từ phụ
thuộc vào cực tính của tín hiệu đưa vào rơ le.
D)
Dựa trên sự co dãn về kích thước, thể tích, áp suất, điện trở của các vật
liệu khi nhiệt độ của chúng thay đổi
§¸p ¸n
D
C©u 12
Rơ le có tiếp điểm là:
A)
Là loại rơ le tác động lên mạch điều khiển bằng cách đóng hoặc mở các
tiếp điểm do chuyển động của phần động rơ le để thực hiện việc đóng
hay ngắt mạch điện
B)
Là loại rơ le tác động bằng cách thay đổi đột ngột (nhảy cấp) những
tham số của bộ phận chấp hành nối trong mạch điều khiển (như thay đổi
điện trở, điện cảm, điện dung )
C)

Là loại rơ le tác động lên mạch điều khiển bằng cách đóng hoặc mở các
tiếp điểm do chuyển động của phần động rơ le để thực hiện việc đóng
hay ngắt mạch điện hoặc tác động bằng cách thay đổi đột ngột (nhảy
cấp) những tham số của bộ phận chấp hành nối trong mạch điều khiển
(như thay đổi điện trở, điện cảm, điện dung )
D)
Là loại rơ le tác động bằng cách thay đổi những tham số của bộ phận
chấp hành nối trong mạch điều khiển (như thay đổi điện trở, điện cảm,
điện dung )
§¸p ¸n
A
C©u 13
Rơ le không có tiếp điểm (rơ le tĩnh) là:
A)
Là loại rơ le tác động lên mạch điều khiển bằng cách đóng hoặc mở các
tiếp điểm do chuyển động của phần động rơ le để thực hiện việc đóng
hay ngắt mạch điện.
B)
Là loại rơ le tác động bằng cách thay đổi đột ngột (nhảy cấp) những
tham số của bộ phận chấp hành nối trong mạch điều khiển (như thay đổi
điện trở, điện cảm, điện dung )
C)
Là loại rơ le tác động lên mạch điều khiển bằng cách đóng hoặc mở các
tiếp điểm do chuyển động của phần động rơ le để thực hiện việc đóng
hay ngắt mạch điện hoặc tác động bằng cách thay đổi đột ngột (nhảy
cấp) những tham số của bộ phận chấp hành nối trong mạch điều khiển
(như thay đổi điện trở, điện cảm, điện dung )
D)
Là loại rơ le tác động bằng cách thay đổi những tham số của bộ phận
chấp hành nối trong mạch điều khiển (như thay đổi điện trở, điện cảm,

điện dung )
§¸p ¸n
B
C©u 14
Rơ le sơ cấp là:
A)
Có bộ phận thu (đo lường) mắc trực tiếp vào mạch điện cần theo dõi,
kiểm tra
B)
Có bộ phận thu (đo lường) mắc gián tiếp với mạch điện cần theo dõi,
kiểm tra qua máy biến điện áp hay máy biến dòng
C)
là rơ le làm việc dưới tác động của những tín hiệu từ các rơ le khác để
khuyếch đại những tín hiệu này và chia ra tác động lên nhiều mạch điều
khiển khác nhau thông qua hệ thống tiếp điểm.
D)
là rơ le dùng để báo tín hiệu cho biết tình trạng làm việc của thiết bị hoặc
mạch điện được theo dõi.
§¸p ¸n
A
C©u 15
Rơ le thứ cấp là:
A)
Có bộ phận thu (đo lường) mắc trực tiếp vào mạch điện cần theo dõi,
kiểm tra
B)
Có bộ phận thu (đo lường) mắc gián tiếp với mạch điện cần theo dõi,
kiểm tra qua máy biến điện áp hay máy biến dòng
C)
là rơ le làm việc dưới tác động của những tín hiệu từ các rơ le khác để

khuyếch đại những tín hiệu này và chia ra tác động lên nhiều mạch điều
khiển khác nhau thông qua hệ thống tiếp điểm.
D)
là rơ le dùng để báo tín hiệu cho biết tình trạng làm việc của thiết bị hoặc
mạch điện được theo dõi.
§¸p ¸n
B
C©u 16
Rơ le trung gian là:
A)
Có bộ phận thu (đo lường) mắc trực tiếp vào mạch điện cần theo dõi,
kiểm tra
B)
Có bộ phận thu (đo lường) mắc gián tiếp với mạch điện cần theo dõi,
kiểm tra qua máy biến điện áp hay máy biến dòng
C)
là rơ le làm việc dưới tác động của những tín hiệu từ các rơ le khác để
khuyếch đại những tín hiệu này và chia ra tác động lên nhiều mạch điều
khiển khác nhau thông qua hệ thống tiếp điểm.
D)
là rơ le dùng để báo tín hiệu cho biết tình trạng làm việc của thiết bị hoặc
mạch điện được theo dõi.
§¸p ¸n
C
C©u 17
Rơ le dòng điện là:
A)
Rơ le có đại lượng đầu vào là dòng điện.
B)
Rơ le có đại lượng đầu vào là điện áp

C)
Rơ le có đại lượng đầu vào là điện áp và dòng điện
D)
Rơ le có đại lượng đầu vào là công suất
§¸p ¸n
A
C©u 18
Rơ le điện áp là:
A)
Rơ le có đại lượng đầu vào là dòng điện
B)
Rơ le có đại lượng đầu vào là điện áp
C)
Rơ le có đại lượng đầu vào là điện áp và dòng điện
D)
Rơ le có đại lượng đầu vào là công suất
§¸p ¸n
B
C©u 19
Bộ phận nào là bộ phận thu (cơ cấu đo lường)
của rơ le điện từ cho dưới đây:
A)
Nam châm điện gồm cuộn dây (1) và mạch từ (2)
B)
Lò xo nhả (Lò xo phản) 3
C)
Hệ thống tiếp điểm (4)
D)
Cuộn dây (1)
§¸p ¸n

A
C©u 20
Bộ phận nào là bộ phận chấp hành (cơ cấu chấp
hành) của rơ le điện từ cho dưới đây:
A)
Nam châm điện gồm cuộn dây (1) và mạch từ (2)
B)
Lò xo nhả (Lò xo phản) 3
C)
Hệ thống tiếp điểm (4)
D)
Cuộn dây (1)
§¸p ¸n
C
C©u 21
Giá trị tác động của rơ le là:
A)
Giá trị của lượng vào mà tại đó rơ le bắt đầu tác động
B)
Giá trị của lượng vào mà tại đó rơ le bắt đầu trở về trạng thái ban đầu
C)
Là giá trị lớn nhất của lượng vào mà rơ le có thể làm việc lâu dài không
bị phát nóng quá nhiệt độ cho phép
D)
Là giá trị lớn nhất của lượng vào mà rơ le có thể làm việc lâu dài không
bị phá hỏng vì lực điện động.
§¸p ¸n
A
C©u 22
Giá trị trở về của rơ le là:

A)
Giá trị của lượng vào mà tại đó rơ le bắt đầu tác động
B)
Giá trị của lượng vào mà tại đó rơ le bắt đầu trở về trạng thái ban đầu
C)
Là giá trị lớn nhất của lượng vào mà rơ le có thể làm việc lâu dài không
bị phát nóng quá nhiệt độ cho phép
D)
Là giá trị lớn nhất của lượng vào mà rơ le có thể làm việc lâu dài không
bị phá hỏng vì lực điện động.
§¸p ¸n
B
C©u 23
Giá trị làm việc của rơ le là:
A)
Giá trị của lượng vào mà tại đó rơ le bắt đầu tác động
B)
Giá trị của lượng vào mà tại đó rơ le bắt đầu trở về trạng thái ban đầu
C)
Là giá trị lớn nhất của lượng vào mà rơ le có thể làm việc lâu dài không
bị phát nóng quá nhiệt độ cho phép
D)
Là giá trị lớn nhất của lượng vào mà rơ le có thể làm việc lâu dài không
bị phá hỏng vì lực điện động.
§¸p ¸n
C
C©u 24
Rơ le cực đại có hệ số trở về:
A)
Ktv>1

B)
Ktv<1
C)
Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
D)
Bằng 1
§¸p ¸n
B
C©u 25
Rơ le cực tiểu có hệ số trở về:
A)
Ktv>1
B)
Ktv<1
C)
Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
D)
Bằng 1
§¸p ¸n
A
C©u 26
Các rơ le bảo vệ có tính chọn lọc cao là các rơ le
có:
A)
Hệ số trở về lớn (càng gần tới một càng tốt)
B)
Hệ số trở về nhỏ
C)
Hệ số trở về bằng 1
D)

Bất kỳ giá trị nào của hệ số trở về
§¸p ¸n
A
C©u 27
Độ đảm bảo, tin cậy làm việc của rơ le càng cao
khi:
A)
Hệ số dự trữ lớn
B)
Hệ số dự trữ bé
C)
Hệ số dự trữ bằng 1
D)
Không phụ thuộc vào giá trị của hệ số dự trữ
§¸p ¸n
A
C©u 28
Cho biết biểu thức hệ số dự trữ của rơ le:
A)
X
lv
/X

B)
X
tv
/X

C)
X


/X
lv
D)
X

/X
tv
§¸p ¸n
A
C©u 29
Cho biết biểu thức hệ số trở về của rơ le:
A)
X
lv
/X

B)
X
tv
/X

C)
X

/X
lv
D)
X


/X
tv
§¸p ¸n
B
C©u 30
Cho biết biểu thức của hệ số điều khiển của rơ
le:
A)
Pđk/P

B)
Ptđ/Pđk
C)
P
max
/P
min
D)
P
min
/P
max
§¸p ¸n
A
C©u 31
Nhiệm vụ của rơ le tín hiệu là:
A)
Dùng để báo hiệu tình trạng làm việc của thiết bị,hệ thống điện hoặc các
sự cố.
B)

Dùng để khuyếch đại các tín hiệu điều khiển và chia ra tác động lên
nhiều mạch điều khiển khác nhau
C)
Dùng để bảo vệ quá tải, ngắn mạch trong mạch điện.
D)
Dùng để điều khiển truyền động điện.
§¸p ¸n
A
C©u 32
Nhiệm vụ của rơ le trung gian là:
A)
Dùng để báo hiệu tình trạng làm việc của thiết bị,hệ thống điện hoặc các
sự cố.
B)
Dùng để khuyếch đại các tín hiệu điều khiển và chia ra tác động lên
nhiều mạch điều khiển khác nhau
C)
Dùng để bảo vệ quá tải, ngắn mạch trong mạch điện.
D)
Dùng để điều khiển truyền động điện.
§¸p ¸n
B
C©u 33
Nhiệm vụ của rơ le dòng cực đại điện từ là:
A)
Dùng để báo hiệu tình trạng làm việc của thiết bị,hệ thống điện hoặc các
sự cố.
B)
Dùng để khuyếch đại các tín hiệu điều khiển và chia ra tác động lên
nhiều mạch điều khiển khác nhau

C)
Dùng để bảo vệ quá tải, ngắn mạch trong mạch điện, điều khiển quá trình
làm việc của động cơ điện
D)
Dùng để bảo vệ quá tải, ngắn mạch trong mạch điện.
§¸p ¸n
C
C©u 34
Nêu các phương pháp thay đổi giá trị dòng tác
động của rơ le dòng điện từ cực đại có sơ đồ
dưới đây:
A)
Thay đổi sức căng lò xo phản nhờ kim chỉnh định (7)
B)
Thay đổi cách đấu cuộn dây (từ nối tiếp sang song song hoặc ngược lại)
hoặc chỉ dùng một cuộn dây(thay đổi số vòng dây)
C)
Thay đổi khe hở không khí ban đầu giữa phần ứng và cực từ nhờ vít điều
chỉnh
D)
Thay đổi sức căng lò xo phản nhờ kim chỉnh định (7); Thay đổi cách đấu
cuộn dây (từ nối tiếp sang song song hoặc ngược lại) hoặc chỉ dùng một
cuộn dây(thay đổi số vòng dây);Thay đổi khe hở không khí ban đầu giữa
phần ứng và cực từ nhờ vít điều chỉnh
§¸p ¸n
D
C©u 35
Cho biết hướng thay đổi giá trị dòng tác động
của rơ le dòng điện từ cực đại có sơ đồ dưới
đâykhi chuyển cách đấu hai cuộn dây từ nối tiếp

sang song song :
A)
Tăng gấp đôi.
B)
Giảm một nửa.
C)
Không thay đổi.
D)
Có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
A
C©u 36
Cho biết hướng thay đổi giá trị dòng tác động
của rơ le dòng điện từ cực đại có sơ đồ dưới đây
khi chuyển từ sử dụng hai cuộn dây đấu nối tiếp
sang chỉ dùng một cuộn dây.
A)
Dòng tác động tăng.
B)
Dòng tác động giảm
C)
Không thay đổi
D)
Có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
A
C©u 37
Loại rơ le nào sau khi tác động, muốn đưa rơ le
trở về trạng thái ban đầu chuẩn bị cho lần tác
động tiếp theo, phải ấn nút phục hồi hoặc gạt

cần gạt trên vỏ rơ le?
A)
Rơ le tín hiệu.
B)
Rơ le trung gian.
C)
Rơ le dòng cực đại điện từ.
D)
Rơ le điều khiển.
§¸p ¸n
A
C©u 38
Cho rơ le dòng cực đại như hình dưới, cho biết
nguyên nhân nào để rơ le có hệ số trở về
lớn(0,85):
A)
Sử dụng phần ứng kiểu quay và sớm bão hòa
B)
Sử dụng mạch từ hình chữ C
C)
Cuộn dây được chia làm hai nửa quấn trên hai nửa trụ của mạch từ
D)
Cực từ có cấu tạo đặc biệt.
§¸p ¸n
A
C©u 39
Có thể thay đổi giá trị tác động của rơ le điện từ
bằng cách:
A)
Thay đổi số vòng dây của cuộn dây.

B)
Thay đổi sức căng của lò xo nhả (lò xo phản).
C)
Thay đổi chiều dài khe hở không khí
D)
Thay đổi số vòng dây của cuộn dây hoặc thay đổi sức căng của lò xo nhả
(lò xo phản) hoặc thay đổi chiều dài khe hở không khí
§¸p ¸n
D
C©u 40
Cho biết hướng thay đổi giá trị tác động của rơ
le dòng điện điện từ cực đại khi tăng số vòng
dây của cuộn dây ?
A)
Dòng tác động giảm.
B)
Dòng tác động tăng
C)
Dòng tác động không thay đổi
D)
Dòng tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
A
C©u 41
Cho biết hướng thay đổi giá trị tác động của rơ
le dòng điện điện từ cực đại khi tăng sức căng
của lò xo phản ?
A)
Dòng tác động giảm.
B)

Dòng tác động tăng
C)
Dòng tác động không thay đổi
D)
Dòng tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
B
C©u 42
Cho biết hướng thay đổi giá trị tác động của rơ
le dòng điện điện từ cực đại khi tăng chiều dài
khe hở không khí ?
A)
Dòng tác động giảm.
B)
Dòng tác động tăng.
C)
Dòng tác động không thay đổi.
D)
Dòng tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
B
C©u 43
Cho biết hướng thay đổi giá trị tác động của rơ
le điện áp điện từ cực đại xoay chiều khi tăng
chiều dài khe hở không khí ?
A)
Điện áp tác động giảm.
B)
Điện áp tác động tăng.
C)

Điện áp tác động không thay đổi
D)
Điện áp tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
B
C©u 44
Cho biết hướng thay đổi giá trị tác động của rơ
le điện áp điện từ cực đại xoay chiều khi tăng số
vòng dây của cuộn dây ?
A)
Điện áp tác động giảm.
B)
Điện áp tác động tăng.
C)
Điện áp tác động không thay đổi
D)
Điện áp tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
B
C©u 45
Cho biết hướng thay đổi giá trị tác động của rơ
le điện áp điện từ cực đại xoay chiều khi
tăng sức căng của lò xo phản ?
A)
Điện áp tác động giảm.
B)
Điện áp tác động tăng.
C)
Điện áp tác động không thay đổi
D)

Điện áp tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
B
C©u 46
Đặc tính làm việc của rơ le điện từ phân cực
kiểu mạch từ song song ổn định hơn kiểu mạch
từ nối tiếp là do:
A)
Ở kiểu mạch từ song song từ thông của cuộn dây điều khiển không đi
qua nam châm vĩnh cửu
B)
Tổng lực tác dụng lên phần ứng khi dòng điều khiển bằng không ở kiểu
mạch từ song song nhỏ hơn ở kiểu mạch từ nối tiếp
C)
Ở kiểu mạch từ song song từ thông của cuộn dây điều khiển không đi
qua nam châm vĩnh cửu. Và tổng lực tác dụng lên phần ứng khi dòng
điều khiển bằng không ở kiểu mạch từ song song nhỏ hơn ở kiểu mạch
từ nối tiếp
D)
Nam châm vĩnh cửu trong mạch từ nối tiếp kém ổn định hơn mạch từ
song song.
§¸p ¸n
A
C©u 47
Cho rơ le điện từ phân cực kiểu mạch từ nối tiếp
như hình dưới, để chuyển trạng thái của phần
ứng, cần đóng điện vào cuộn dây điều khiển để
từ thông điều khiển có chiều:
A)
Cùng chiều với từ thông nam châm vĩnh cửu

B)
Ngược chiều với từ thông nam châm vĩnh cửu
C)
Không phụ thuộc vào chiều của từ thông điều khiển
D)
Ngược chiều với từ thông nam châm vĩnh cửu và có độ lớn lớn hơn.
§¸p ¸n
A
C©u 48
Cho rơ le điện từ phân cực kiểu mạch từ song
song như hình dưới, để chuyển trạng thái của
phần ứng, cần đóng điện vào cuộn dây điều
khiển để từ thông điều khiển có chiều:
A)
Cùng chiều với chiều chuyển trạng thái của phần ứng
B)
Ngược chiều với chiều chuyển trạng thái của phần ứng
C)
Không phụ thuộc vào chiều của từ thông điều khiển
D)
Cùng chiều với chiều chuyển trạng thái của phần ứng và có độ lớn lớn
hơn từ thông nam châm vĩnh cửu.
§¸p ¸n
A
C©u 49
Rơ le phân cực mạch từ kiểu cầu có độ nhậy cao
hơn mạch từ song song và nối tiếp là do:
A)
Khi dòng điều khiển bằng không, tổng lực tác dụng lên phần ứng nhỏ
nhất so với hai loại song song và nối tiếp

B)
Khi dòng điều khiển bằng không, tổng lực tác dụng lên phần ứng lớn hơn
so với hai loại song song và nối tiếp
C)
Khi dòng điều khiển bằng không, tổng lực tác dụng lên phần ứng tương
đương so với hai loại song song và nối tiếp
D)
Do kết cấu đặc biệt của mạch từ.
§¸p ¸n
A
C©u 50
So sánh về độ nhậy của rơ le điện từ phân cực
và rơ le điện từ thông thường:
A)
Độ nhậy rơ le điện từ phân cực cao hơn
B)
Độ nhậy rơ le điện từ phân cực thấp hơn
C)
Độ nhậy của hai loại rơ le bằng nhau
D)
Độ nhậy rơ le điện từ phân cực có thể thấp hơn hoặc cao hơn tùy vào kết
cấu mạch từ là nối tiếp, song song hay có kết cấu kiểu cầu.
§¸p ¸n
A
C©u 51
Nêu những yêu cầu chung đối với rơ le thời
gian?
A)
Khả năng duy trì thời gian ổn định, chính xác, tin cậy, không phụ thuộc
vào dao động của điện áp nguồn cung cấp, tần số, nhiệt độ và các điều

kiện môi trường(nhiệt độ, độ ẩm, độ rung );Công suất ngắt của hệ thống
tiếp điểm đủ lớn; Công suất tiêu thụ nhỏ; Kết cấu, sử dụng đơn giản
B)
Khả năng duy trì thời gian ổn định, chính xác, tin cậy, không phụ thuộc
vào dao động của điện áp nguồn cung cấp, tần số, nhiệt độ và các điều
kiện môi trường(nhiệt độ, độ ẩm, độ rung );Công suất ngắt của hệ thống
tiếp điểm đủ lớn; Công suất tiêu thụ nhỏ; Kết cấu, sử dụng đơn giản;Tác
động nhanh
C)
Khả năng duy trì thời gian ổn định, chính xác, tin cậy, không phụ thuộc
vào dao động của điện áp nguồn cung cấp, tần số, nhiệt độ và các điều
kiện môi trường(nhiệt độ, độ ẩm, độ rung );Công suất ngắt của hệ thống
tiếp điểm đủ lớn; Công suất tiêu thụ nhỏ; Kết cấu, sử dụng đơn giản; Có
khả năng ổn định điện động.
D)
Khả năng duy trì thời gian ổn định, chính xác, tin cậy, không phụ thuộc
vào dao động của điện áp nguồn cung cấp, tần số, nhiệt độ và các điều
kiện môi trường(nhiệt độ, độ ẩm, độ rung );Công suất ngắt của hệ thống
tiếp điểm đủ lớn; Công suất tiêu thụ nhỏ; Kết cấu, sử dụng đơn giản;Có
khả năng ổn định nhiệt.
§¸p ¸n
A
C©u 52
Nêu những bộ phận chính của rơ le thời gian?
A)
Bộ phận động lực; Bộ tạo thời gian; Bộ phận đầu ra; Bộ phận điều chỉnh
thời gian duy trì; Bộ phận hiển thị thời gian.
B)
Bộ phận động lực; Bộ tạo thời gian; Bộ phận đầu ra; Bộ phận điều chỉnh
thời gian duy trì; Bộ phận hiển thị thời gian; Bộ phận so sánh.

C)
Bộ phận động lực; Bộ tạo thời gian; Bộ phận đầu ra; Bộ phận điều chỉnh
thời gian duy trì; Bộ phận hiển thị thời gian; Bộ tạo xung tần số cao.
D)
Bộ phận động lực; Bộ tạo thời gian; Bộ phận đầu ra; Bộ phận điều chỉnh
thời gian duy trì; Bộ phận hiển thị thời gian; Bộ đếm xung.
§¸p ¸n
A
C©u 53
Nguyên lý làm việc của bộ tạo thời gian của rơ
le thời gian điện từ?
A)
Trên cơ sở sử dụng dòng điện cảm ứng xuất hiện trong ống dẫn điện trụ
rỗng khi từ thông chính do cuộn dây sinh ra trong mạch từ biến thiên. Từ
thông do dòng cảm ứng chống lại sự biến thiên của từ thông chính, tốc
độ tăng hay giảm của từ thông chính khi cuộn dây được đóng hay ngắt
điện sẽ chậm đi và làm cho thời gian tác động và thời gian nhả của rơ le
được tăng lên.
B)
Dựa trên sức cản của dầu nhờn trong xi lanh đối với pít tông
C)
Dựa trên cơ sở hoạt động của hệ thống các bánh răng giảm tốc và cơ cấu
con lắc dao động
D)
Trên cơ sở hoạt động của các bộ giảm tốc bánh răng cơ khí dùng để biến
đổi tốc độ quay nhanh của động cơ xuống tốc độ chậm, thích hợp với
thời gian trễ cần có của rơ le
§¸p ¸n
A
C©u 54

Nguyên lý làm việc của bộ tạo thời gian của rơ
le thời gian kiểu thủy lực?
A)
Trên cơ sở sử dụng dòng điện cảm ứng xuất hiện trong ống dẫn điện trụ
rỗng khi từ thông chính do cuộn dây sinh ra trong mạch từ biến thiên. Từ
thông do dòng cảm ứng chống lại sự biến thiên của từ thông chính, tốc
độ tăng hay giảm của từ thông chính khi cuộn dây được đóng hay ngắt
điện sẽ chậm đi và làm cho thời gian tác động và thời gian nhả của rơ le
được tăng lên.
B)
Dựa trên sức cản của dầu nhờn trong xi lanh đối với pít tông
C)
Dựa trên cơ sở hoạt động của hệ thống các bánh răng giảm tốc và cơ cấu
con lắc dao động
D)
Trên cơ sở hoạt động của các bộ giảm tốc bánh răng cơ khí dùng để biến
đổi tốc độ quay nhanh của động cơ xuống tốc độ chậm, thích hợp với
thời gian trễ cần có của rơ le
§¸p ¸n
B
C©u 55
Nguyên lý làm việc của bộ tạo thời gian của rơ
le thời gian kiểu đồng hồ ?
A)
Trên cơ sở sử dụng dòng điện cảm ứng xuất hiện trong ống dẫn điện trụ
rỗng khi từ thông chính do cuộn dây sinh ra trong mạch từ biến thiên. Từ
thông do dòng cảm ứng chống lại sự biến thiên của từ thông chính, tốc
độ tăng hay giảm của từ thông chính khi cuộn dây được đóng hay ngắt
điện sẽ chậm đi và làm cho thời gian tác động và thời gian nhả của rơ le
được tăng lên.

B)
Dựa trên sức cản của dầu nhờn trong xi lanh đối với pít tông.
C)
Dựa trên cơ sở hoạt động của hệ thống các bánh răng giảm tốc và cơ cấu
con lắc dao động.
D)
Trên cơ sở hoạt động của các bộ giảm tốc bánh răng cơ khí dùng để biến
đổi tốc độ quay nhanh của động cơ xuống tốc độ chậm, thích hợp với
thời gian trễ cần có của rơ le.
§¸p ¸n
C
C©u 56
Nguyên lý làm việc của bộ tạo thời gian của rơ
le thời gian kiểu động cơ ?
A)
Trên cơ sở sử dụng dòng điện cảm ứng xuất hiện trong ống dẫn điện trụ
rỗng khi từ thông chính do cuộn dây sinh ra trong mạch từ biến thiên. Từ
thông do dòng cảm ứng chống lại sự biến thiên của từ thông chính, tốc
độ tăng hay giảm của từ thông chính khi cuộn dây được đóng hay ngắt
điện sẽ chậm đi và làm cho thời gian tác động và thời gian nhả của rơ le
được tăng lên.
B)
Dựa trên sức cản của dầu nhờn trong xi lanh đối với pít tông
C)
Dựa trên cơ sở hoạt động của hệ thống các bánh răng giảm tốc và cơ cấu
con lắc dao động
D)
Trên cơ sở hoạt động của các bộ giảm tốc bánh răng cơ khí dùng để biến
đổi tốc độ quay nhanh của động cơ xuống tốc độ chậm, thích hợp với
thời gian trễ cần có của rơ le

§¸p ¸n
D
C©u 57
Nguyên lý làm việc của bộ tạo thời gian của rơ
le thời gian điện tử ?
A)
Trên cơ sở tạo ra dãy xung tần số cao, số lượng xung sẽ tỉ lệ với thời
gian duy trì của rơ le
B)
Sử dụng các linh kiện điện tử, bán dẫn trên cơ sở phóng nạp của tụ điện
qua điện trở.
C)
Trên cơ sở hoạt động của các bộ giảm tốc bánh răng cơ khí dùng để biến
đổi tốc độ quay nhanh của động cơ xuống tốc độ chậm, thích hợp với
thời gian trễ cần có của rơ le.
D)
Dựa trên cơ sở hoạt động của hệ thống các bánh răng giảm tốc và cơ cấu
con lắc dao động.
§¸p ¸n
B
C©u 58
Nguyên lý làm việc của bộ tạo thời gian của rơ
le thời gian sử dụng phần tử số ?
A)
Trên cơ sở tạo ra dãy xung tần số cao, số lượng xung sẽ tỉ lệ với thời
gian duy trì của rơ le.
B)
Sử dụng các linh kiện điện tử, bán dẫn trên cơ sở phóng nạp của tụ điện
qua điện trở.
C)

Trên cơ sở sử dụng dòng điện cảm ứng xuất hiện trong ống dẫn điện trụ
rỗng khi từ thông chính do cuộn dây sinh ra trong mạch từ biến thiên. Từ
thông do dòng cảm ứng chống lại sự biến thiên của từ thông chính, tốc
độ tăng hay giảm của từ thông chính khi cuộn dây được đóng hay ngắt
điện sẽ chậm đi và làm cho thời gian tác động và thời gian nhả của rơ le
được tăng lên.
D)
Dựa trên sức cản của dầu nhờn trong xi lanh đối với pít tông.
§¸p ¸n
A
C©u 59
Dòng điện i chạy trong cuộn dây của rơ le dòng
cảm ứng sinh ra từ thông Phi gồm Từ thông phi1
đi qua phần cực từ ngoài vòng ngắn mạch, từ
thông phi2 đi qua cực từ bao bởi vòng ngắn
mạch. Cho biết quan hệ về góc pha giữa phi1 và
phi2?
A)
Phi2 chậm pha sau phi1
B)
phi2 sớm pha hơn phi1
C)
phi1 và phi2 trùng pha nhau
D)
Phi2 có thể sớm pha hơn hoặc chậm pha sau phi1 tùy thuộc vào chiều
quay của đĩa nhôm.
§¸p ¸n
A
C©u 60
Dòng điện i chạy trong cuộn dây của rơ le dòng

cảm ứng sinh ra từ thông Phi gồm Từ thông phi1
đi qua phần cực từ ngoài vòng ngắn mạch, từ
thông phi2 đi qua cực từ bao bởi vòng ngắn
mạch. Từ thông phi1 cảm ứng ra dòng i1, từ
thông phi2 cảm ứng ra dòng i2 trong đĩa
nhôm. Cho biết nguyên nhân sinh ra mô men
làm quay đĩa nhôm?
A)
Do tương tác giữa phi1 với i2 và giữa phi2 với i1.
B)
Do tương tác giữa phi1 với i1 và giữa phi2 với i2
C)
Do tương tác giữa phi1 với đồng thời cả i1, i2 và giữa phi2 với i2,i1
D)
Do tương tác giữa i
1
và i
2
.
§¸p ¸n
A
C©u 61
Tương tác giữa từ thông với dòng cảm ứng trong
đĩa nhôm sinh ta mô men làm quay đĩa nhôm.
Cho biết chiều quay đĩa nhôm?
A)
Từ phía cực từ ngoài vòng ngắn mạch đến phần cực từ bao bởi vòng
ngắn mạch.
B)
Từ phía cực từ bao bởi vòng ngắn mạch đến phần cực từ ngoài vòng

ngắn mạch.
C)
Quay theo bất kỳ chiều nào.
D)
Chiều quya không phụ thuộc vào mô men do tương tác giữa từ thông với
dòng cảm ứng trong đĩa nhôm.
§¸p ¸n
A
C©u 62
Nguyên lý làm việc của rơ le cảm ứng dựa trên:
A)
Dựa trên nguyên lý tác dụng tương hỗ giữa từ trường xoay chiều với
dòng điện cảm ứng trong phần động của rơ le.
B)
Dựa trên tác dụng tương hỗ giữa từ trường do dòng điện chảy trong cuộn
dây sinh ra với dòng điện chảy trong cuộn dây khác làm cuộn dây này
dịch chuyển.
C)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo nên lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển.
D)
Dựa trên tác dụng lực của từ trường do nam châm vĩnh cửu tạo nên lên
dòng điện chảy trong cuộn dây làm cuộn dây dịch chuyển hoặc Dựa trên
tác dụng tương hỗ giữa từ trường do dòng điện chảy trong cuộn dây sinh
ra với dòng điện chảy trong cuộn dây khác làm cuộn dây này dịch
chuyển.
§¸p ¸n
A
C©u 63
Chức năng của rơ le cảm ứng dòng điện cực đại:

A)
Bảo vệ mạch điện xoay chiều khi có quá tải hoặc ngắn mạch.
B)
Bảo vệ mạch điện một chiều khi có quá tải hoặc ngắn mạch.
C)
Bảo vệ mạch điện xoay chiều khi có quá tải .
D)
Bảo vệ mạch điện xoay chiều khi ngắn mạch.
§¸p ¸n
A
C©u 64
Cho đặc tính bảo vệ của rơ le cảm ứng dòng
điện cực đại như hình vẽ dưới đây.Hãy nêu đặc
điểm của các vùng?
A)
Vùng 1 là vùng thời gian tác động phụ thuộc và do hệ thống cảm ứng
của rơ le thực hiện. Vùng 2 tác động khi mạch quá tải rất lớn hoặc ngắn
mạch, rơ le tác động gần như tức thời, thời gian tác động rất nhỏ, vùng 2
gọi là vùng không phụ thuộc thời gian và do hệ thống điện từ của rơ le
thực hiện
B)
Vùng 2 là vùng thời gian tác động phụ thuộc và do hệ thống cảm ứng
của rơ le thực hiện. Vùng 1 tác động khi mạch quá tải rất lớn hoặc ngắn
mạch, rơ le tác động gần như tức thời, thời gian tác động rất nhỏ, vùng 1
gọi là vùng không phụ thuộc thời gian và do hệ thống điện từ của rơ le
thực hiện.
C)
Vùng 1 là vùng thời gian tác động phụ thuộc và do hệ thống điện từ của
rơ le thực hiện. Vùng 2 tác động khi mạch quá tải rất lớn hoặc ngắn
mạch, rơ le tác động gần như tức thời, thời gian tác động rất nhỏ, vùng 2

gọi là vùng không phụ thuộc thời gian và do hệ thống cảm ứng của rơ le
thực hiện.
D)
Vùng 1 là vùng thời gian tác động phụ thuộc và do hệ thống cảm ứng
của rơ le thực hiện. Vùng 2 tác động khi mạch quá tải rất lớn hoặc ngắn
mạch, rơ le tác động gần như tức thời, thời gian tác động rất nhỏ, vùng 2
gọi là vùng không phụ thuộc thời gian và do cả hai hệ thống: hệ thống
cảm ứng và hệ thống điện từ của rơ le thực hiện.
§¸p ¸n
A
C©u 65
Cho kết cấu của rơ le cảm ứng dòng điện cực đại
như hình dưới. Nêu cấu tạo của rơ le?
A)
Gồm hai hệ thống chính: Hệ thống cảm ứng và hệ thống điện từ. Hệ
thống cảm ứng gồm: mạch từ 1 hình C, cuộn dây 2, vòng ngắn mạch 3,
đĩa nhôm 4 được cố định trên trục quay 5, vít vô tận 6, khung quay 7.Hệ
thống điện từ gồm: mạch từ hình C đặt vuông góc với mặt phẳng của
mạch từ hình C của hệ thống cảm ứng, một đầu gắn tiếp xúc với mạch từ
1, đầu kia gắn với nắp từ 12; nắp 12 có tâm quay là O4; vít 17 để điều
chỉnh độ lớn khe hở không khí của mạch từ.
B)
Gồm hai hệ thống chính: Hệ thống cảm ứng và hệ thống điện từ. Hệ
thống điện từ gồm: mạch từ 1 hình C, cuộn dây 2, vòng ngắn mạch 3, đĩa
nhôm 4 được cố định trên trục quay 5, vít vô tận 6, khung quay 7.Hệ
thống cảm ứng gồm: mạch từ hình C đặt vuông góc với mặt phẳng của
mạch từ hình C của hệ thống cảm ứng, một đầu gắn tiếp xúc với mạch từ
1, đầu kia gắn với nắp từ 12; nắp 12 có tâm quay là O4; vít 17 để điều
chỉnh độ lớn khe hở không khí của mạch từ.
C)

Gồm ba hệ thống chính: Hệ thống điện từ, hệ thống cảm ứng, hệ thống
tạo thời gian duy trì
D)
Chỉ gồm một hệ thống chính là hệ thống cảm ứng.
§¸p ¸n
A
C©u 66
Cho sơ đồ cấu tạo của rơ le dòng cảm ứng như
hình vẽ dưới.Nêu các biện pháp thay đổi giá trị
tác động của cơ cấu cảm ứng?
A)
Thay đổi số vòng dây của cuộn dây, thay đổi sức căng lò xo kéo 6 (lò xo
phản).
B)
Thay đổi sức căng lò xo kéo (lò xo phản) 6.
C)
Thay đổi số vòng dây của cuộn dây
D)
Thay đổi khe hở không khí nhờ núm điều chỉnh (17).
§¸p ¸n
A
C©u 67
Cho sơ đồ cấu tạo của rơ le dòng cảm ứng như
hình vẽ dưới.Nêu các biện pháp thay đổi giá trị
tác động của cơ cấu điện từ trong rơ le?
A)
Thay đổi số vòng dây của cuộn dây, thay đổi khe hở không khí nhờ vít
điều chỉnh 17 .
B)
Thay đổi khe hở không khí nhờ vít điều chỉnh 17

C)
Thay đổi số vòng dây của cuộn dây
D)
Thay đổi số vòng dây của cuộn dây, thay đổi sức căng lò xo kéo 6 (lò xo
phản).
§¸p ¸n
A
C©u 68
Cho sơ đồ cấu tạo của rơ le dòng cảm ứng như
hình vẽ dưới.Cho biết hướng thay đổi giá trị tác
động của cơ cấu điện từ trong rơ le khi thay đổi
giảm số vòng dây của cuộn dây?
A)
Dòng tác động tăng.
B)
Dòng tác động giảm.
C)
Dòng tác động không thay đổi.
D)
Dòng tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
A
C©u 69
Cho sơ đồ cấu tạo của rơ le dòng cảm ứng như
hình vẽ dưới.Cho biết hướng thay đổi giá trị tác
động của cơ cấu cảm ứng trong rơ le khi
thay đổi tăng số vòng dây của cuộn dây?
A)
Dòng tác động tăng
B)

Dòng tác động giảm
C)
Dòng tác động không thay đổi.
D)
Dòng tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
B
C©u 70
Cho sơ đồ cấu tạo của rơ le dòng cảm ứng như
hình vẽ dưới.Cho biết hướng thay đổi giá trị tác
động của cơ cấu cảm ứng trong rơ le khi
thay đổi tăng sức căng lò xo kéo(lò xo phản)
6 của rơ le?
A)
Dòng tác động tăng.
B)
Dòng tác động giảm.
C)
Dòng tác động không thay đổi
D)
Dòng tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
A
C©u 71
Cho sơ đồ cấu tạo của rơ le dòng cảm ứng như
hình vẽ dưới.Cho biết hướng thay đổi giá trị tác
động của cơ cấu điện từ trong rơ le khi
thay đổi tăng khe hở không khí nhờ vít điều
chỉnh 17 của rơ le?
A)

Dòng tác động tăng
B)
Dòng tác động giảm
C)
Dòng tác động không thay đổi
D)
Dòng tác động có thể tăng hoặc giảm.
§¸p ¸n
A
C©u 72
Cho biết loại dòng điện mà rơ le điện động có
thể làm việc được?
A)
Cả dòng một chiều và dòng xoay chiều
B)
Chỉ dòng một chiều
C)
Chỉ dòng xoay chiều
D)
Chỉ dòng một chiều, đối với dòng xoay chiều phải chỉnh lưu thành một
chiều.
§¸p ¸n
A
C©u 73
So sánh về độ nhậy của rơ le điện động có lõi sắt
và không có lõi sắt?
A)
Loại có lõi sắt có độ nhậy cao hơn loại không có lõi sắt
B)
Loại có lõi sắt có độ nhậy thấp hơn loại không có lõi sắt

C)
Độ nhậy của hai loại bằng nhau
D)
Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy thuộc vào kết cấu cụ thể của từng loại
rơ le.
§¸p ¸n
A
C©u 74
Cho biết quan hệ giữa giá trị mô men (lực) tác
dụng lên phần động và dòng điện trong rơ le từ
điện?
A)
Tỉ lệ bậc nhất
B)
Tỉ lệ bậc hai
C)
Tỉ lệ nghịch bậc nhất.
D)
Tỉ lệ nghịch bậc hai.
§¸p ¸n
A
C©u 75
Cho biết loại dòng điện mà rơ le từ điện làm
việc?
A)
Dòng một chiều
B)
Dòng xoay chiều
C)
Dòng một chiều và xoay chiều

D)
Dòng xoay chiều hoặc một chiều thông qua mạch rung thành xoay chiều.
§¸p ¸n
A

×