Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

trắc nghiệm máy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.7 KB, 25 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI THI
Môn thi: MÁY ĐIỆN
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số: 01
Câu số PA[A] PA[B] PA[C] PA[D] Câu số PA[A] PA[B] PA[C] PA[D]
1 21
2 22
3 23
4 24
5 25
6 26
7 27
8 28
9 29
10 30
11 31
12 32
13 33
14 34
15 35
16 36
17 37
18 38
19 39
20 40
Hướng dẫn làm bài: Đọc kỹ hướng dẫn trước khi làm bài.
Bài thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi bài có 35 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có gợi ý
sẵn các câu trả lời đánh theo thứ tự A, B, C , ở đầu dòng các phương án. Người làm bài
chỉ cần đọc kỹ câu hỏi và gợi ý rồi đánh dấu vào phương án. Với mỗi câu hỏi cần chọn
một phương án nào cho là đúng hay đúng nhất thì ghi chữ ( ), nếu ý nào sai thì không
ghi (để trống). Cần đọc kỹ trước khi ghi vào phương án chọn, nếu sửa chữa, tẩy xoá hoặc


không ghi sẽ không được tính điểm.
Điểm
Ngày thi:………
Số phách:……
Chữ ký CB coi thi
CB1:
CB2:
Chú ý: - Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Ý trả lời sai sẽ không bị trừ điểm.
- Bài thi không ghi tên không có giá trị.
- Kết quả đánh dấu được chuyển lên phiếu trả lời câu hỏi bài thi. Nếu không
chuyển coi như không làm bài.
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số: 01
1.Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng được mắc vào một mạng điện xoay chiều
có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp
là:
A. 2200 B. 1000 C. 2000 D. 2500
2. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì
phải:
A. Giảm hiệu điện thế k lần B. Giảm hiệu điện thế lần.
C. Tăng hiệu điện thế lần. D. Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu
điện thế k lần
3. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng:
A. Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền
tải.
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
B. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

4. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện sau:
A. Pin B. Ăcqui C. Nguồn điện xoay chiều AC. D. Nguồn điện một
chiều DC.
5.Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:
A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy
biến thế
B. Lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. Có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
6. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là
100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện
thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 240V; 100A B. 240V; 1A C. 2,4V; 100A D. 2,4V; 1A
7. Một máy hạ thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp N
2
là 3. Biết
cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I
1
= 6A, U
1
= 120V.
Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2A; 360V B. 18A; 360V C. 2A; 40V D. 18A; 40V
8. Trong máy biến thế, khi hiệu điện thế ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B. Tiết diện sợi dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện sợi dây ở mạch sơ cấp k lần.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.
D. Cả ba câu A, B, C đều sai

9. Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000 V
trên đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:
A. 40V B. 400V C. 80V D. 800V
10. Tôn silic cán nguội đẳng hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất
A. dọc theo hướng cán B. ngang chiều cán C. vô hướng D. cả 3 đáp án
đều đúng
11.Vật liệu chế tạo máy điện gồm 3 loại: vật liệu tác dụng ,vật liệu kết cấu và vật liệu
cách điện. Vật liệu tác dụng là.
A. vật liệu dẫn từ B. vật liệu dẫn điện C. vật liệu dẫn từ và dẫn điện
D. tôn silic
12. Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -4 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự pha
bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự .
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
13. Khi sử dụng máy biến điện áp ( BU ) cần chú ý.
A. không nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp B. không hở mạch dây quấn thứ
cấp
C. nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp. D. cả A,B,C đều sai
14. Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy biến áp .
A. thông qua mạch từ A. thông qua sự biến thiên
của Φ
C. thông qua mạch điện và sự biến thiên của Φ D. cả a và b
15. Dây quấn rôto của MĐKĐB rôto dây quấn xoay chiều 3 pha có cấu tạo.
A. dây quấn 3 pha B. nối ngắn mạch hai đầu các cuộn dây
C. nối vào chổi than bên ngoài D. nối với điện trở phụ
16. Bước quấn dây của bộ dây quấn đồng tâm 1 lớp ĐCKĐB 3 pha có Z = 24, m =3 , 2p
=4 là.
A. y
2
= 6, y
1

= 8 B. y
2
= 5, y
1
= 7 C. y
2
= 5, y
1
= 8 D. y
2
=
4, y
1
= 6
17. Biểu thức xác định tốc độ của ĐCKĐB xoay chiều là.
A.
)1(
60
s
f
p
n −=
A.
)1(
60
s
f
p
n −=
C.

)1(
60
s
p
f
n −=
D.
)1(
60
s
f
p
n +=
18. ĐCKĐB xoay chiều 3 pha có tốc độ của từ trường nhận từ lưới n = 750 vòng/ phút
có.
A. 2p= 8 B. 2p = 4 C. 2p=6 D. 2p =2
19. Ở trạng thái mở máy của ĐCKĐB, rôto đứng yên, hệ só trượt là .
A. s = 0 B. s = 0.5 C. s = 1 D. s = 1.5
20. Động cơ KĐB có công suất trên đầu trục là Pđm = 90W, hiệu suất của ĐC là η =
97% . Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ.
A. P
1đm
= 90W B. P
1đm
= 87.3W C. P
1đm
= 92.8W D. P
1đm
= 85.5W
21. Để mở máy được ĐCKĐB làm việc với một mômen tải là Mc thì.

A. Mmm < Mc B. Mmm = Mc C. Mmm > Mc D. Mmm ≥ Mc 7
22.Yêu cầu mở máy đối với ĐCKĐB.
A. M
mm
lớn, I
mm
nhỏ B. M
mm
nhỏ, I
mm
nhỏ C. M
mm
lớn, I
mm
lớn D. M
mm
nhỏ,
I
mm
lớn
23. Khi mở máy ĐCKĐB bằng điện kháng nếu điện áp đưa vào động cơ giảm k lần thì
Mômen mở máy.
A. giảm k B. giảm
k
C. giảm k
2
D. giảm 1/k
24. Đặc điểm của MĐKĐB là hệ số công suất .
A. cosϕ cao B. cosϕ thấp C. cor ϕ = 0 D. cosϕ = 1
25. Mở máy ĐCKĐB ~

3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ được sử dụng cho động cơ.
A. Chỉ làm việc bình thường ở chế độ ∆ A. Chỉ làm việc bình thường ở chế
độ Y
C. Cả a và b D. Không có phương án nào đúng
26. Khi điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB xoay chiều, nếu điện áp giảm từ U
1
= U
1đm
, U
2
= 0.85
U
đm
, U
3
=0.7 U
đm
thì hệ số trượt tương ứng s
1
, s
2
, s
3
, sẽ có quan hệ.
A. s
2
> s
1
>s

3
B. s
1
> s
3
>s
2
C. s
1
> s
2
>s
3
D. s
3
> s
2
>s
1

27. Bộ dây quấn một lớp của ĐCKĐB 3 pha có thông số Z= 24, m=3, 2p=4 sẽ xác định
được số rãnh của 1 pha dưới 1 cực.
A. q=3 B. q=4 C. q= 2 D. q= 1
28. Với ĐC KĐB rôto dây quấn khi đưa điện trở phụ vào dây quấn rôto, nếu Rp tăng thì .
A. tốc độ không đổi B. tốc độ tăng C. tốc độ giảm D. không có đáp án đúng trong
các đáp án trên
29. Phương pháp hãm ĐCKĐB xoay chiều, năng lượng từ ĐC được trả về lưới là phương
pháp.
A. hãm ngược B. hãm động năng C. hãm tái sinh D. không có đáp án đúng trong
các đáp án trên

30. Khi mở máy ĐCKĐB ~
3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ nếu dòng điện mở máy giảm
3 lần thì mômen mở máy giảm.
A.
3
B. 9 C. 3 D. 1/
3
31. Thời điểm đóng cầu dao của phương pháp hòa đồng bộ các máy phát điện đồng bộ
kiểu ánh sáng “tối’’ là:
A. một đèn tắt, hai đèn sáng B. 3 đèn cùng sáng C. 2 đèn tối, 1 đèn sáng D. 3 đèn
cùng tắt
32. MĐ ĐB rôto cực lồi có tốc độ quay thấp, rôto của nó có cấu tạo.
A. Nhiều cực,đường kính rôto nhỏ B. Nhiều cực,đường kính rôto lớn
C. ít cực,đường kính rôto nhỏ. D. ít cực, đường kính rôto lớn
33. Điều kiện cần thiết để ghép các MFĐ ĐB làm việc song song là.
A. f
F
= f
l
B. U
F
= U
L
C. thứ tự pha của máy phát phải trùng với lới
D. cả a,b,c
34 Sức điện động phần ứng của MĐ một chiều được xác định chiều theo quy tắc
A. Bàn tay trái B. Bàn tay phải C. Đinh ốc D. Không có đáp án
nào đúng
35. Mômen điện từ trong máy phát điện 1 chiều là mômen hãm , quan hệ giữa mômen

điện từ và chiều quay của động cơ sơ cấp kéo trục máy phát là.
A. ngược chiều B. không phụ thuộc chiều C. cùng chiều D. Không có đáp án nào
đúng
PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI THI
Môn thi: MÁY ĐIỆN
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số:02
Câu số PA[A] PA[B] PA[C] PA[D] Câu số PA[A] PA[B] PA[C] PA[D]
1 21
2 22
3 23
4 24
5 25
6 26
7 27
8 28
9 29
10 30
11 31
12 32
13 33
14 34
15 35
16 36
17 37
18 38
19 39
20 40
Hướng dẫn làm bài: Đọc kỹ hướng dẫn trước khi làm bài.
Bài thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi bài có 35 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có gợi ý

sẵn các câu trả lời đánh theo thứ tự A, B, C , ở đầu dòng các phương án. Người làm bài
chỉ cần đọc kỹ câu hỏi và gợi ý rồi đánh dấu vào phương án. Với mỗi câu hỏi cần chọn
một phương án nào cho là đúng hay đúng nhất thì ghi chữ ( ), nếu ý nào sai thì không
ghi (để trống). Cần đọc kỹ trước khi ghi vào phương án chọn, nếu sửa chữa, tẩy xoá hoặc
không ghi sẽ không được tính điểm.
Chú ý: - Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Ý trả lời sai sẽ không bị trừ điểm.
Điểm
Ngày thi:………
Số phách:……
Chữ ký CB coi thi
CB1:
CB2:
- Bài thi không ghi tên không có giá trị.
- Kết quả đánh dấu được chuyển lên phiếu trả lời câu hỏi bài thi. Nếu không
chuyển coi như không làm bài.
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số:02
1. Biểu thức xác định hệ số tải của máy biến áp khi các máy biến áp làm việc song
song là.
A.
ni
dmi
nI
I
u
s
u
s
Σ

=
β
B.
dni
ni
nt
I
s
u
u
s
Σ
=
β
C.
dmi
ni
nI
I
s
u
s
u
Σ
=
β
D.
ni
dmi
nI

I
u
s
s
u
Σ
=
β
2. Máy biến áp phân phối có dây trung tính để cung cấp điện 1 pha phải có tổ nối dây.
A. Y/ ∆-11 B. Y/Y-12 C. ∆/ ∆-4 D. Y/ ∆-7
3. Biểu thức xác định sức điện động của dây quấn MBA
A.
dt
d
e
Φ
=
B.
dt
d
We
Φ
−=
C.
dt
d
e
Φ
−=
D.

dt
d
e
Ψ
=
4. Cho máy biến áp 3 pha có U
1đm
/U
2đm
= 10 / 0,6 KV, Y/Y-12 có u
n
%= 6 %
A. U
n
= 692,8 V B. U
n
= 600 V C. U
n
= 203,8 V D. U
n
= 346,4
V
5. MBA có tải định mức là 180 KVA, làm việc với tải 202,5 KVA thì hệ số tải
A. β = 1,01 B. β = 0,92 C. β = 1,125 D. β = 2,24
6. Cho MBA ba pha có U
1đm
/ U
2đm
= 35/10 KV, Y/Y -12, điện trở dây quấn thứ cấp qui
đổi r’

2
=2,206 Ω, điện trở dây quấn thứ cấp là
A. r
2
=0,63 Ω B. r
2
=0,36 Ω C. r
2
=0,18 Ω D. r
2
=0,09 Ω
7. Khi máy biến áp làm việc ở trạng thái ngắn mạch thì tổn hao trong máy biến áp là.
A. P
cu1
+P
cu2
B. P
cu1
C. P
cu2
D. P
cu1
+P
cu2
+
P
Fe
8. Cho máy biến áp 3 pha Sđm = 1800 KVA , U
1đm
/ U

2đm
= 22/0.6kV, io%=4.5%, Y/∆-11,
P
0
= 18.5kW.
A. I
o
= 3.6A B. I
o
=2.13A C. I
o
=1.2A D. I
o
= 4.2A
9. Cho máy biến áp 3 pha Sđm = 1800 KVA , U
1đm
/ U
2đm
= 22/0.6kV, i
o
%=4.5%, Y/∆-11,
P
0
= 18.5kw.
A. Z
o
= 5963.2 Ω B. Z
o
= 1987.7 Ω C. Z
o

= 10328.6 Ω D. Z
o
=
2981.6
10. Máy biến áp tự ngẫu là loại máy biến áp đặc biệt , ngoài công suất truyền qua mạch
từ , còn có công suất truyền qua mạch điện. Tổng tổn hao trong máy biến áp tự ngẫu so
với máy biến áp cảm ứng.
A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng nhau D. Khụng cú
đáp án đúng
11. Xác định tiết diện lõi thép sơ bộ cho máy biến áp có P = 625 VA.
A. S ≈ 60 cm
2
B. S ≈ 30 cm
2
C. S ≈ 15 cm
2
D. S ≈ 75 cm
2
12. Vật liệu để chế tạo dây quấn máy điện là vật liệu.
A. đồng B. Tụn C. nhôm D. Cả đồng và
nhôm
13. Đặc điểm của máy biến áp hàn hồ quang là có đặc tính ngoài U
2
= f(I
2
)
A. nằm ngang B. Dốc C. mềm D. rất dốc
14. Máy biến áp là thiết bị điện từ đứng yên , làm việc trên nguyên lý cảm ứng điện từ.
A. biến đổi dòng điện xoay chiều với tần số thay đổi B. biến đổi dòng điện
một chiều

C. biến đổi dòng điện xoay chiều với f=const D. cả a và b
15. Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy biến áp .
A. thông qua mạch từ B. thông qua mạch điện và sự biến thiên của
Φ
C. nhờ sự biến thiên của Φ D. cả a và b
16. Biện pháp để điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB xoay chiều rôto lồng sóc là .
A. giảm U
1 ,
thay đổi p , r
2
, f B. tăng U1 C. thay đổi p , r
2
D. thay
đổi f
17. Khi s = 0 thì tốc độ bằng bao nhiêu.
A. n = n
1
B. n > n
1
C. n =0 D. n =1
18. Máy điện không đồng bộ làm việc ở trạng thái hãm ứng với trờng hợp nào.
A. 0<s<1 B. 1<s<+∞ C. -∞ <s<0 D. -∞ <s <1
19. Khi làm việc nhu động cơ, rôto quay 2890v/ph ứng với số đôi cực stato là p =1. Khi
hãm đổi số đôi cực thành 2, tốc độ từ trường quay còn là 1500. Trường hợp này máy hãm
theo phương pháp nào.
A. động năng B. đổi thứ tự pha C. máy phát D. cả a,b,c
20. Từ trường của dây quấn một pha là
A. từ trường elip B. từ trường tròn C. từ trường đập mạch D. không có đáp án đúng
trong các đáp án trên
21. Khi mở máy ĐCKĐB bằng biến áp tự ngẫu nếu điện áp đa vào động cơ giảm k lần thì

Mômen mở máy
A. giảm k B. giảm
k
C. giảm k
2
D. giảm 1/k
22. Tốc độ từ trường quay phụ thuộc vào.
A. Tần số, số cặp cực B. Tần số và hệ số trượt C. s, p D. f, p, s
23. Từ thông tản là từ thông
A. Chỉ móc vòng riêng rẽ với mỗi dây quấn B. Móc vòng giữa dây quấn sơ cấp
và thứ cấp
C. Là từ thông rò ra ngoài D. khụng cú đáp án đúng trong các
đáp án trên
24. Một ĐCKĐB 3 pha dây quấn stato nối hình ∆ điện áp lới 220v, f = 50Hz, 2p =4, s
=0,053. thi tốc độ
A. n = 1420v/ph B. n = 1480v/ph C. n = 1450v/ph D. n =
1500v/ph
25. Cho máy điện KĐB ba pha 2p =6, f=50Hz. Dây quấn rôto hở mạch đo được điện áp
cảm ứng mỗi pha là 110v. Biết n = 980v/ph. Tính E2s
A. 2,4v B. 2v C. 2,2v D. 2,8v
26. Cho động cơ KĐB ba pha có công suất định mức có thông số là P= 5,5KW, s =0,053,
f = 50 hz, 2p = 4. Mô quay động cơ là.
A. 36.9Nm B. 42.9Nm C. 32.4Nm D.
48Nm
27 Khi máy điện KĐB làm việc ở chế độ máy phát thì công suất cơ như thế nào
A. P

> 0 B. P

< 0 C. P


= 0 D. không có đáp án đúng trong các
đáp án trên
28. Khi máy điện KĐB làm việc ở chế độ hãm thì công suất cơ như thế nào?
A. Phát công suất ra lưới B. P

= 0
C. Lấy công suất từ lưới vào D. không có đáp án đúng trong các đáp án
trên
29. Quan hệ giữa mô men Max và điện trở rôto
A. M
max
phụ thuộc điện trở rôto B. M
max
không phụ thuộc điện trở rôto
C. Tỷ lệ nghịch với điện trở rôto D. không có đáp án đúng trong các đáp án
trên
30. Sự liên hệ giữa mạch điện sơ cấp và thứ cấp của máy điện KĐB ba pha thông qua.
A. thông qua mạch từ B. thông qua mạch điện và sự biến thiên của
Φ
C. Từ trường quay D. cả a và b
31 Trong trường hợp nào sau đây, động cơ không đồng bộ sẽ thực hiện hãm tái sinh:
A. Dùng một động cơ sơ cấp quay động cơ KĐB với tốc độ lớn hơn tốc độ đồng bộ
B. Dùng một động cơ sơ cấp quay động cơ KĐB với tốc độ nhỏ hơn tốc độ đồng bộ
C. Dùng một động cơ sơ cấp quay động cơ KĐB với tốc độ bằng hơn tốc độ đồng bộ
D. Không có đáp án nào đúng
32. Một động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc có P
đm
= 11,9Kw, p
cu1

= 745W, p
cu2

= 480W, p
Fe
= 235W, p

= 180W, p
fụ
= 60W. Tính P
đt
A. Pđt = 12620W B. Pđt = 12855W C. Pđt = 10000W D. Pđt
= 13600W
33. Quan hệ giữa mômen của động cơ điện đồng bộ và điện áp lới điện là.
A. M ≡
U
B. M ≡ U
2
C. M ≡ U D. M ≡
1/U
34. Quá trình mở máy động cơ điện đồng bộ theo phương pháp không đồng bộ được thực
hiện.
A. Dây quấn kích từ nối với nguồn kích từ , đóng điện nối dây quấn stato với lưới điện
B. Dây quấn kích từ nối tắt qua điện trở R
T
,đóng điện nối dây quấn stato với lưới điện
C. Dây quấn kích từ nối ngắn mạch, dây quấn stato nối với lưới điện
D. Dây quấn kích từ để hở mạch, dây quấn stato nối với lưới điện
35. Để điều chỉnh độ lớn điện áp phát ra của MFĐ ĐB phải điều chỉnh thông số.
A. dòng kích từ B. tốc độ quay của động cơ sơ cấp kéo MF

C. tần số phát D. cả a và b
PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI THI
Môn thi: Máy điện
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số:3
Câu số PA[a] PA[b] PA[c] PA[d] Câu số PA[a] PA[b] PA[c] PA[d]
21 21
22 22
23 23
24 24
25 25
26 26
27 27
28 28
29 29
30 30
31 31
32 32
33 33
34 34
35 35
36 36
37 37
38 38
39 39
40 40
Hướng dẫn làm bài: Đọc kỹ hướng dẫn trước khi làm bài.
Bài thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi bài có 35 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có gợi ý
sẵn các câu trả lời đánh theo thứ tự a, b, c , ở đầu dòng các phương án. Người làm bài
chỉ cần đọc kỹ câu hỏi và gợi ý rồi đánh dấu vào phương án. Với mỗi câu hỏi cần chọn

một phương án nào cho là đúng hay đúng nhất thì ghi chữ ( ), nếu ý nào sai thì không
ghi (để trống). Cần đọc kỹ trước khi ghi vào phương án chọn, nếu sửa chữa, tẩy xoá hoặc
không ghi sẽ không được tính điểm.
Chú ý: - Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Ý trả lời sai sẽ không bị trừ điểm.
- Bài thi không ghi tên không có giá trị.
- Kết quả đánh dấu được chuyển lên phiếu trả lời câu hỏi bài thi. Nếu không
chuyển coi như không làm bài.
Điểm
Ngày thi:………
Số phách:……
Chữ ký CB coi thi
CB1:
CB2:
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số:3
1. Khi sử dụng máy biến dòng ( BI ) cần chú ý.
a) không nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp b)không hở mạch dây quấn thứ
cấp, c) nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp.
2. Đặc điểm của máy biến áp hàn hồ quang là có đặc tính ngoài U
2
= f(I
2
)
a) nằm ngang b) rất dốc c) mềm d) dốc
3. Mở máy ĐCKĐB ~
3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ được sử dụng cho động cơ.
a)Chỉ làm việc bình thường ở chế độ ∆ b)Chỉ làm việc bình thường ở chế độ Y
c)Cả a và b.

4. Khi mở máy ĐCKĐB ~
3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ nếu dòng điện mở máy giảm
3 lần thì mômen mở máy giảm.
a)
3
b) 9 c) 3 d) 1/
3
5. Biểu thức xác định tốc độ của ĐCKĐB xoay chiều là.
a)
)1(
60
s
p
f
n −=
b)
)1(60 sf
p
n

=
c)
)1(
60
s
f
p
n −=
d)

)1(
60
s
f
p
n +=
6. Khi điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB xoay chiều, nếu điện áp giảm từ U
1
= U
1đm
, U
2
= 0.85
U
đm
, U
3
=0.7 U
đm
thì hệ số trượt tương ứng s
1
, s
2
, s
3
, sẽ có quan hệ.
a) s
3
> s
2

>s
1
b) s
1
> s
3
>s
2
c)s
2
> s
1
>s
3
d) s
1
> s
2
>s
3
.
7. ĐCKĐB xoay chiều 3 pha có tốc độ của từ trường nhận từ lưới n = 750 vòng/ phút
có.
a) 2p= 6 b) 2p =8 c) 2p=4 d) 2p =2.
8. Biểu thức xác định điện áp máy phát điện 1 chiều là.
a) U = -E
ư
– I
ư
r

ư
b) U = E
ư
+ I
ư
r
ư
c) U = E
ư
– I
ư
r
ư
d) U = -E
ư
+ I
ư
r
ư
9. Quan hệ giữa điện áp trên cực của MFĐ một chiều và sức điện động phần ứng là .
a) E
ư
≈ U b) E
ư
≈ 1/ U c) E
ư
< U d) E
ư
> U
10. Dựa vào đặc tính làm việc của MFĐ 1 chiều kích từ độc lập, khi tăng tải thì điện áp

đầu cực của MFĐ.
a) U tăng b) U không đổi c) U giảm.
11. Khi mở máy động cơ một chiều phải đảm bảo điều kiện.
a) I
kt
nhỏ nhất b) I
kt
lớn nhất c) I
ư
nhỏ nhất d) I
ư
lớn nhất.
12. Để đổi chiều quay của động cơ một chiều ta chỉ có thể đổi chiều của.
a) Ikt b) Iư c) Φ
13. Động cơ một chiều mở máy trực tiếp có Uđm = 20V và I
mm
= 5A, nếu dùng biến trở
để mở máy thì biến trở phải bằng bao nhiêu để dòng mở máy lúc đó I
mm
= 2A.
a) r
p
= 3 Ω b) r
p
= 4 Ω c) r
p
= 6 Ω d) r
p
= 2 Ω
14. Tôn silic để chế tạo mạch từ và máy điện , có những đặc điểm sau.

a) từ dư lớn b) từ dư nhỏ và tăng điện trở của
thép ,
c) tăng điện trở của thép , d) từ dư lớn và tăng điện trở của
thép.
15. Tôn silic cán nguội đẳng hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất
a) dọc theo hướng cán, b) vô hướng , c) ngang chiều cán
16. Vật liệu để chế tạo dây quấn máy điện là vật liệu.
a) đồng b) nhôm c) cả đồng và nhôm
17. Máy biến áp là thiết bị điện từ đứng yên , làm việc trên nguyên lý cảm ứng điện từ.
a) biến đổi dòng điện xoay chiều với tần số thay đổi, b) biến đổi dòng điện một
chiều,
c) biến đổi dòng điện xoay chiều với f=const , d) cả a và b.
18. Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -2 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự pha
bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự .
a) c-b-a b) c-a-b c) b-a-c d) a-c-b.
19. Dựa vào đặc tính làm việc của MFĐ 1 chiều kích từ nối tiếp, khi tăng tải thì điện áp
đầu cực của MFĐ.
a) U tăng b) U không đổi c) U giảm.
20. Để điều chỉnh độ lớn điện áp phát ra của MFĐ ĐB phải điều chỉnh thông số.
a) dòng kích từ b) tốc độ quay của động cơ sơ cấp kéo MF
c) tần số phát d) cả a và b.
21. Điều kiện cần thiết để ghép các MFĐ ĐB làm việc song song là.
a) f
F
= f
l
b) U
F
= U
L


c) thứ tự pha của máy phát phải trùng với lưới d)cả a,b,c
22. Thời điểm đóng cầu dao của phương pháp hòa đồng bộ các máy phát điện đồng bộ
kiểu ánh sáng “tối’’ là.
a) 3 đèn cùng tắt b) 3 đèn cùng sáng
c) 2 đèn tối, 1 đèn sáng d)một đèn tắt, hai đèn sáng
23. ở trạng thái mở máy của ĐCKĐB, rôto đứng yên, hệ só trượt là .
a) s = 1,5 b) s = 0.5 c) s = 1 d) s = 0.
24. Động cơ KĐB có công suất trên đầu trục là Pđm = 90W, hiệu suất của ĐC là η =
97% . Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ.
a) P
1đm
= 90W b) P
1đm
= 87.3W c) P
1đm
= 92.8W d) P
1đm
=
85.5W
25 Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -4 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự pha bên
dây quấn thứ cấp theo thứ tự .
a) b-a-c b) c-a-b c) c-b-a d) a-c-
b.
26. Máy biến áp phân phối có dây trung tính để cung cấp điện 1 pha phải có tổ nối dây.
a) Y/ ∆-11 b) Y/Y-12 d) ∆/ ∆-4 c)Y/ ∆-
7.
27. Cho máy biến áp 3 pha có U
1đm
/U

2đm
= 10 / 0,6 KV, Y/Y-12 có u
n
%= 6 %
a) U
n
= 692,8 V b) U
n
=203,8 V c) U
n
= 600V d) U
n
=
346,4 V
28. MBA có tải định mức là 180 KVA, làm việc với tải 202,5 KVA thì hệ số tải
a) β = 1,01 b) β =1,125 c) β = 0,92 d) β =
2,24
29. Cho máy biến áp 3 pha Sđm = 1800 KVA , U
1đm
/ U
2đm
= 22/0.6kV, i
o
%=4.5%, Y/∆-11,
P
0
= 18.5kw.
a) Z
o
= 5963.2 Ω b)Z

o
= 1987.7 Ω c)Z
o
= 10328.6 Ω d)Z
o
=
2981.6 Ω
30. Máy biến áp tự ngẫu là loại máy biến áp đặc biệt , ngoài công suất truyền qua mạch
từ , còn có công suất truyền qua mạch điện. Tổng tổn hao trong máy biến áp tự ngẫu so
với máy biến áp cảm ứng.
a) lớn hơn b) nhỏ hơn c) bằng nhau.
31. Xác định tiết diện lõi thép sơ bộ cho máy biến áp có P = 625 VA.
a) S ≈ 30 cm
2
b) S ≈ 60 cm
2
c) S ≈ 15 cm
2
d) S ≈ 75
cm
2
.
32. Dây quấn rôto của MĐKĐB rôto dây quấn xoay chiều 3 pha có cấu tạo.
a)dây quấn 3 pha b)nối ngắn mạch hai đầu các cuộn
dây
c)nối vào chổi than bên ngoài d)nối với điện trở phụ.
33. Máy biến áp điện lực có công dụng.
a) truyền tải và phân phối điện năng, b)dùng cho các mục đích chuyên
dùng
c)dùng cho đo lường d) cả a,b và c.

34. Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy biến áp .
a) thông qua mạch từ, b) thông qua mạch điện và sự biến thiên
của Φ, c)nhờ sự biến thiên của Φ, d) cả a và b.
35. Sức điện động phần ứng của MĐ một chiều được xác định chiều theo quy tắc
a) Bàn tay trái b) Bàn tay phải c) Đinh ốc
PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI THI
Môn thi: Máy điện
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số:4
Câu số PA[a] PA[b] PA[c] PA[d] Câu số PA[a] PA[b] PA[c] PA[d]
1 o o o o 21 o o o
2 o o o o 22 o o o
Điểm
Ngày thi:………
Số phách:……
Chữ ký CB coi thi
CB1:
CB2:
3 o o o o 23 o o o
4 o o o o 24 o o o
5 o o o o 25 o o o
6 o o o o 26 o o o
7 o o o o 27 o o o
8 o o o o 28 o o o
9 o o o o 29 o o o
10 o o o o 30 o o o
11 o o o o 31 o o o
12 o o o o 32 o o o
13 o o o o 33 o o o
14 o o o o 34 o o o

15 o o o o 35 o o o
16 o o o o 36 o o o
17 o o o o 37 o o o
18 o o o o 38 o o o
19 o o o o 39 o o o
20 o o o o 40 o o o
Hướng dẫn làm bài: Đọc kỹ hướng dẫn trước khi làm bài.
Bài thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi bài có 35 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có gợi ý
sẵn các câu trả lời đánh theo thứ tự a, b, c , ở đầu dòng các phương án. Người làm bài
chỉ cần đọc kỹ câu hỏi và gợi ý rồi đánh dấu vào phương án. Với mỗi câu hỏi cần chọn
một phương án nào cho là đúng hay đúng nhất thì ghi chữ ( ), nếu ý nào sai thì không
ghi (để trống). Cần đọc kỹ trước khi ghi vào phương án chọn, nếu sửa chữa, tẩy xoá hoặc
không ghi sẽ không được tính điểm.
Chú ý: - Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Ý trả lời sai sẽ không bị trừ điểm.
- Bài thi không ghi tên không có giá trị.
- Kết quả đánh dấu được chuyển lên phiếu trả lời câu hỏi bài thi. Nếu không
chuyển coi như không làm bài.
Họ và tên:…………………………………….Lớp: …….
Ngày thi: …………………Đề số:4
1. Khi sử dụng máy biến điện áp ( BU ) cần chú ý.
a) không nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp b)không hở mạch dây quấn thứ
cấp, c) nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp.
2. Khi điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB xoay chiều, nếu điện áp giảm từ U
1
= U
1đm
, U
2
= 0.85

U
đm
, U
3
=0.7 U
đm
thì hệ số trượt tương ứng s
1
, s
2
, s
3
, sẽ có quan hệ.
a) s
1
> s
3
>s
2
b) s
2
> s
1
>s
3
c) s
1
> s
2
>s

3
d) s
3
> s
2
>s
1
.
3. Máy biến áp phân phối có dây trung tính để cung cấp điện 1 pha phải có tổ nối dây.
a) Y/ ∆-11 b) Y/ ∆-7. d) ∆/ ∆-4 c)Y/Y-
12
4. Mômen điện từ trong máy phát điện 1 chiều là mômen hãm , quan hệ giữa mômen điện
từ và chiều quay của động cơ sơ cấp kéo trục máy phát là.
a) ngược chiều b) cùng chiều c) không phụ thuộc chiều.
5. Biểu thức xác định điện áp máy phát điện 1 chiều là.
a) U = E
ư
– I
ư
r
ư
b) U = -E
ư
+ I
ư
r
ư
c) U = -E
ư
– I

ư
r
ư
d) U = E
ư
+ I
ư
r
ư
6Dựa vào đặc tính làm việc của MFĐ 1 chiều kích từ độc lập, khi tăng tải thì điện áp đầu
cực của MFĐ
a) U tăng b) U không đổi c) U giảm.
7. Mở máy ĐCKĐB ~
3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ được sử dụng cho động cơ.
a)Chỉ làm việc bình thường ở chế độ Y b)Chỉ làm việc bình thường ở chế độ ∆
c)Cả a và b.
8. Khi mở máy động cơ một chiều phải đảm bảo điều kiện.
a) I
kt
lớn nhất b) I
ư
nhỏ nhất c) I
kt
nhỏ nhất d) I
ư
lớn nhất.
9. Để đổi chiều quay của động cơ một chiều ta chỉ có thể đổi chiều của.
a) Ikt b) Iư c) Φ
10. Tôn silic cán nguội đẳng hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất

a) dọc theo hướng cán, b) vô hướng , c) ngang chiều cán
11. Vật liệu để chế tạo dây quấn máy điện là vật liệu.
a) đồng b) nhôm c) cả đồng và nhôm
12. Động cơ một chiều mở máy trực tiếp có Uđm = 20V và I
mm
= 5A, nếu dùng biến trở
để mở máy thì biến trở phải bằng bao nhiêu để dòng mở máy lúc đó I
mm
= 2A.
a) r
p
= 4 Ω b) r
p
= 2 Ω c) r
p
= 3 Ω d) r
p
= 6 Ω
13. Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -2 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự pha
bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự .
a) b-a-c b) c-a-b c) c-b-a d) a-c-b.
14. Quan hệ giữa điện ápửtên cực của MFĐ một chiều và sức điện động phần ứng là .
a) E
ư
> U b) E
ư
< U c) E
ư
≈ U d) E
ư

≈ 1/ U
15. Để điều chỉnh độ lớn điện áp phát ra của MFĐ ĐB phải điều chỉnh thông số.
a) dòng kích từ b) tốc độ quay của động cơ sơ cấp kéo MF c) tần số phát
d) cả a và b.
16. Điều kiện cần thiết để ghép các MFĐ ĐB làm việc song song là.
a) f
F
= f
l
b) U
F
= U
L
c) thứ tự pha của máy phát phải trùng với lưới d)cả
a,b,c
17. Thời điểm đóng cầu dao của phương pháp hòa đồng bộ các máy phát điện đồng bộ
kiểu ánh sáng “tối’’ là.
a)một đèn tắt, hai đèn sáng b) 3 đèn cùng sáng c) 3 đèn cùng tắt d)2 đèn
tối, 1 đèn sáng
18. Khi mở máy ĐCKĐB ~
3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ nếu dòng điện mở máy giảm
3 lần thì mômen mở máy giảm.
a) 3 b) 9 c)
3
d) 1/
3
19. Biểu thức xác định sức điện động phần ứng máy điện 1 chiều .
a) E
ư

= C
e
. Φ
δ
.n b) E
ư
=
e
C
1
. Φ
δ
.n c) E
ư
= C
e
. Φ
δ
.
n
1
d) E
ư
=
nC
e
δ
Φ
1


20. Biểu thức xác định tốc độ của ĐCKĐB xoay chiều là.
a)
)1(
60
s
f
p
n −=
b)
)1(60 sf
p
n

=
c)
)1(
60
s
p
f
n −=
d)
)1(
60
s
f
p
n +=
21. ĐCKĐB xoay chiều 3 pha có tốc độ của từ trường nhận từ lưới n = 750 vòng/ phút
có.

a) 2p= 8 b) 2p =4 c) 2p=6 d) 2p =2.
22. Sức điện động trong bối dây phần ứng của máy phát điện một chiều là .
a) sức điện động xoay chiều b)sức điện động 1 chiều
c) sức điện động xoay chiều 3 pha.
23. ở trạng thái mở máy của ĐCKĐB, rôto đứng yên, hệ só trượt là .
a) s = 0 b) s = 1 c) s = 0,5 d) s = 1.5.
24. Động cơ KĐB có công suất trên đầu trục là Pđm = 90W, hiệu suất của ĐC là η =
97% . Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ.
a) P
1đm
= 90W b) P
1đm
= 87.3W c) P
1đm
= 92.8W d) P
1đm
=
85.5W
25. Máy biến áp điện lực có công dụng.
a) truyền tải và phân phối điện năng, b)dùng cho các mục đích chuyên
dùng
c)dùng cho đo lường d) cả a,b và c.
26. Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -4 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự pha
bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự .
a) b-a-c b) c-a-b c) c-b-a d) a-c-
b.
27. Cho máy biến áp 3 pha Sđm = 1800 KVA , U
1đm
/ U
2đm

= 22/0.6kV, i
o
%=4.5%, Y/∆-11,
P
0
= 18.5kw.
a) Z
o
= 5963.2 Ω b)Z
o
= 1987.7 Ω c)Z
o
= 10328.6 Ω d)Z
o
=
2981.6 Ω
28. Xác định tiết diện lõi thép sơ bộ cho máy biến áp có P = 625 VA.
a) S ≈ 60 cm
2
b) S ≈ 30 cm
2
c) S ≈ 15 cm
2
d) S ≈ 75
cm
2
.
29. Dây quấn rôto của MĐKĐB rôto dây quấn xoay chiều 3 pha có cấu tạo.
a)dây quấn 3 pha b)nối ngắn mạch hai đầu các cuộn
dây

c)nối vào chổi than bên ngoài d)nối với điện trở phụ.
30. Tôn silic để chế tạo mạch từ và máy điện , có những đặc điểm sau.
a) từ dư lớn b) từ dư nhỏ và tăng điện trở của
thép ,
c) tăng điện trở của thép , d) từ dư lớn và tăng điện trở của
thép.
31. Máy biến áp là thiết bị điện từ đứng yên , làm việc trên nguyên lý cảm ứng điện từ.
a) biến đổi dòng điện xoay chiều với tần số thay đổi, b) biến đổi dòng điện một
chiều,
c) biến đổi dòng điện xoay chiều với f=const , d) cả a và b.
32. Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy biến áp .
a) thông qua mạch từ, b) thông qua mạch điện và sự biến thiên
của Φ, c)nhờ sự biến thiên của Φ, d) cả a và b.
33. Dựa vào đặc tính làm việc của MFĐ 1 chiều kích từ nối tiếp, khi tăng tải thì điện áp
đầu cực của MFĐ
a) U tăng b) U không đổi c) U giảm.
34. Cho một máy biến áp 1 pha có W
1
= 450 vòng , W
2
= 900 vòng, tỷ số biến đổi
a) k = 2, b) k = 0.5, c) k = 2.5 , d) k
=1.5
35. Biểu thức xác định hệ số tải của máy biến áp khi các máy biến áp làm việc song song
là.
a)
ni
dmi
nI
I

u
s
u
s
Σ
=
β
b)
dni
ni
nt
I
s
u
u
s
Σ
=
β
c)
dmi
ni
nI
I
s
u
s
u
Σ
=

β
d)
ni
dmi
nI
I
u
s
s
u
Σ
=
β
bai kiem tra so1
1. Quá trình mở máy động cơ điện đồng bộ theo phơng pháp không đồng bộ đợc thực
hiện.
A. Dây quấn kích từ nối với nguồn kích từ ,đóng điện nối dây quấn stato với lới điện
B. Dây quấn kích từ nối tắt qua điện trở R
T
,đóng điện nối dây quấn stato với lới điện
C. Dây quấn kích từ nối ngắn mạch, dây quấn stato nối với lới điện
D. Dây quấn kích từ để hở mạch, dây quấn stato nối với lới điện
2. Để điều chỉnh độ lớn điện áp phát ra của MFĐ ĐB phải điều chỉnh thông số.
A. dòng kích từ B. tốc độ quay của động cơ sơ cấp kéo MF
C. tần số phát D. cả a và b
3. MĐ ĐB rôto cực ẩn có tốc độ quay cao, rôto của nó có cấu tạo.
A. Nhiều cực,đờng kính rôto nhỏ B. Nhiều cực,đường kính rôto lớn
C. ít cực,đường kính rôto nhỏ D. ít cực,đường kính rôto lớn
4. Để tăng công suất của máy điện đồng bộ cực ẩn ta chỉ có thể
A. Tăng chiều dài của rôto B. Tăng đường kính rôto

B. C. Tăng số cực từ D. Giảm chiều dài rôto
5. Trong cấu tạo của máy điện đồng bộ thì stato là:
A. Phần cảm B. Phần ứng C. Phần kích thích của máy D. Phần có đặt các cực từ
6. Từ trường trong máy điện đồng bộ là do
A Dòng điện trong dây quấn stao sinh ra B. Dòng điện trong dây quấn rôto
sinh ra
C Dòng điện trong các dây quấn stato và rôto sinh ra
D. Dòng điện trong dây quấn kích thích sinh ra
7. Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ phụ thuộc vào
A. Tính chất của tải B. Cấu tạo của cực từ rôto C. Dòng điện kích thích D. cả
a, b
8. ở máy phát đồng bộ đặc tính điều chỉnh có ý nghĩa là
A.Cho biết chiều hướng điều chỉnh dòng kích từ khi tải thay đổi để giữ điện áp máy
không đổi
B. Mối quan hệ giữa dòng kích từ và dòng tải C. Khi tải tăng thì điện áp đầu cực
tăng
D. Khi tải tăng thì điện áp đầu cực giảm
9.Một mỏy biến thế cú cuộn sơ cấp 1000 vũng được mắc vào một mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng đặt ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phớ của mỏy biến thế. Số vũng dõy của
cuộn thứ cấp là:
A .2200 B. 1000 C. 2000 D. 2500
10. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm cụng suất tiêu hao trên đường dõy k
lần thỡ phải:
A. Giảm hiệu điện thế k lần. B. Tăng hiệu điện thế lần.
C. Giảm hiệu điện thế lần D. Tăng tiết diện của dõy dẫn và
hiệu điện thế k lần
11. Vai trũ của mỏy biến thế trong việc truyền tải điện năng:
A. Giảm điện trở của dõy dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
12. Mỏy biến thế cú thể dựng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện sau:
A. Pin B. Ăcqui C. Nguồn điện xoay chiều AC D. Nguồn điện
một chiều DC
13.Nguyờn nhõn chủ yếu gõy ra sự hao phí năng lượng trong mỏy biến thế là do:
A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cỏc cuộn sơ cấp và thứ cấp của mỏy
biến thế
B. Lừi sắt cú từ trở và gõy dũng Fucụ.
C. Cú sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
14. Một mỏy biến thế cú số vũng dõy của cuộn sơ cấp là 1000 vũng, của cuộn thứ
cấp là 100 vũng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và
10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 240V; 100A B. 240V; 1A C. 2,4V; 100A D.
2,4V; 1A
15. Một mỏy hạ thế cú tỉ số vũng dõy giữa cỏc cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp N
2
là 3. Biết
cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I
1
= 6A, U
1
= 120V.
Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2A; 360V B. 18A; 360V C. 2A; 40V D. 18A; 40V
16. Trong mỏy biến thế, khi hiệu điện thế ở mạch thứ cấp tăng k lần thỡ:
A. Cường độ dũng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần

B. Tiết diện sợi dõy ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện sợi dõy ở mạch sơ cấp k lần.
C. Cường độ dũng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần.
D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
17.Quá trình trong động cơ 1 chiều được biểu diễn thông qua tổn hao đồng ,tổn hao
không tải .
a. P
1
= P
0
+ P
đt
c. P
2
= P
0
+ P
đt
b. P
2
= P
0
-P
cu
d. P
1
= P
cu
+ P
đt
18.Tổn hao trong máy điện một chiều phụ thuộcchủ yếu vào.

a.Tốc độ quay của máy c. Từ cảm trong thép
b.Trọng lượng và vật liệu thép
19.Phương trình cân bằng điện áp mạch phần ứng động cơ diện một chiều song
song.
a. U = E
ư
- I
ư
.R
ư
c. U = - E
ư
+ I
ư
.R
ư
b. U = E
ư
+ I
ư
.R
ư
d. U = - E
ư
- I
ư
.R
ư
20.Trong máy điện 1 chiều khi quay roto ,các thanh dẫn của dây quấn phần ứng cắt
từ truờng, trong mỗi thanh dẫn cảm ứng Sđđ là .

a. e = B
tb
.l.v b. e= (B
tb
.l.v) .N/2a c. e= N. B
tb
.l.n
21.sđđ phần ứng trong máy điện 1 chiều có N thanh dấn số mạch nhánh, khi quay
roto ,các thanh dẫn của dây quấn phần ứng cắt từ truờng, trong mỗi thanh dẫn cảm
ứng Sđđ là .
a. e = B
tb
.l.v b. e= (B
tb
.l.v) .N/2a c. e= N. B
tb
.l.n
22. Máy điện một chiều khi làm việc ở chế độ máy phát khi sức điện động E và điện
áp U
a. E<U b. E=U c. E>U
23.Khi chổi than đặt trên đường trung tính hình học, sẽ xuất hiện đường trung tính
vật lý, nếu mạch từ không bão hoà thì từ thông tổng:
a.Không đổi c. giảm đi b.Tăng lên
24. Khi chổi than đặt trên đường trung tính hình học, sẽ xuất hiện đường trung tính
vật lý, nếu mạch từ bão hoà thì từ thông tổng: a.Không đổi
b. giảm đi c.Tăng lên
25.Khi xê dịch chổi than theo chiều quay của máy phát một chiều hoặc ngược chiều
quay của động cơ một chiều thì phản ứng phần ứng:
a. Khử từ b cả a và b c.Trợ từ
Baikiem tra so2

1.Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng được mắc vào một mạng điện xoay chiều
có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp
là:
A .2200 B. 1000 C. 2000 D. 2500
2. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì
phải:
A. Giảm hiệu điện thế k lần. B. Tăng hiệu điện thế lần.
C. Giảm hiệu điện thế lần D. Tăng tiết diện của dây dẫn và
hiệu điện thế k lần
3. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng:
A. Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
4. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện sau:
A. Pin B. Ăcqui C. Nguồn điện xoay chiều AC D. Nguồn điện
một chiều DC
5.Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:
A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy
biến thế
B. Lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. Có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
6. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là
100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện
thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 240V; 100A B. 240V; 1A C. 2,4V; 100A D.
2,4V; 1A
7. Một máy hạ thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N

1
và thứ cấp N
2
là 3. Biết
cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I
1
= 6A, U
1
= 120V.
Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2A; 360V B. 18A; 360V C. 2A; 40V D. 18A; 40V
8. Trong máy biến thế, khi hiệu điện thế ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần
B. Tiết diện sợi dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện sợi dây ở mạch sơ cấp k lần.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần. D. Cả ba câu
A, B, C đều sai.
9. Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000 V
trên đường dây có điện trở tổng cộng 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:
A. 40V B. 400V` C. 80V D. 800V
10. Tôn silic cán nguội đẳng hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất
A. dọc theo hướng cán B. ngang chiều cán C. vô hướng D. cả 3
đáp án đều đúng
11.Vật liệu chế tạo máy điện gồm 3 loại: vật liệu tác dụng ,vật liệu kết cấu và vật liệu
cách điện. Vật liệu tác dụng là.
A. vật liệu dẫn từ B. vật liệu dẫn điện C. vật liệu dẫn từ và dẫn điện
D. tôn silic
12. Biểu thức xác định hệ số tải của máy biến áp khi các máy biến áp làm việc song
song là.
A.
ni

dmi
nI
I
u
s
u
s
Σ
=
β
B.
dni
ni
nt
I
s
u
u
s
Σ
=
β
C.
dmi
ni
nI
I
s
u
s

u
Σ
=
β
D.
ni
dmi
nI
I
u
s
s
u
Σ
=
β
13. Khi sử dụng máy biến điện áp ( BU ) cần chú ý.
A. không nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp B. không hở mạch dây quấn thứ cấp
C. nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp. D. cả A,B,C đều sai
14. Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy biến áp.
A. thông qua mạch từ B. nhờ sự biến thiên của Φ
C. thông qua mạch điện và sự biến thiên của Φ D. cả a và b
15. Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -4 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự pha
bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự .
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
Baikiem tra so 3
1. Dây quấn rôto của MĐKĐB rôto dây quấn xoay chiều 3 pha có cấu tạo.
a)dây quấn 3 pha b)nối ngắn mạch hai đầu các cuộn dây
c)nối vào chổi than bên ngoài d)nối với điện trở phụ.
2. Bước quấn dây của bộ dây quấn đồng tâm 1 lớp ĐCKĐB 3 pha có Z = 24, m =3 , 2p

=4 là.
a) y
2
= 6, y
1
= 8 , b) y
2
= 5, y
1
= 7 , c) y
2
= 5, y
1
= 8, d) y
2
= 4, y
1
= 6.
18. Biểu thức xác định tốc độ của ĐCKĐB xoay chiều là.
a)
)1(
60
s
f
p
n −=
b)
)1(60 sf
p
n


=
c)
)1(
60
s
p
f
n −=
d)
)1(
60
s
f
p
n +=
3. ĐCKĐB xoay chiều 3 pha có tốc độ của từ trường nhận từ lưới n = 750 vòng/ phút
có.
a) 2p= 8 b) 2p =4 c) 2p=6 d) 2p =2.
4. ở trạng thái mở máy của ĐCKĐB, rôto đứng yên, hệ só trượt là .
a) s = 0 b) s = 0.5 c) s = 1 d) s = 1.5.
5. Động cơ KĐB có công suất trên đầu trục là Pđm = 90W, hiệu suất của ĐC là η =
97% . Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ.
a) P
1đm
= 90W b) P
1đm
= 87.3W c) P
1đm
= 92.8W d) P

1đm
= 85.5W
6. Để mở máy được ĐCKĐB làm việc với một mômen tải là Mc thì.
a) Mmm < Mc b) Mmm = Mc c) Mmm > Mc d) Mmm ≥ Mc
7. Yêu cầu mở máy đối với ĐCKĐB.
a)M
mm
lớn, I
mm
nhỏ, b) M
mm
nhỏ, I
mm
nhỏ c) M
mm
lớn, I
mm
lớn d) M
mm
nhỏ, I
mm
lớn.
8. Khi mở máy ĐCKĐB bằng điện kháng nếu điện áp đưa vào động cơ giảm k lần thì
Mômen mở máy.
a) giảm k b) giảm
k
c) giảm k
2
d) giảm 1/k.
9. Đặc điểm của MĐKĐB là hệ số công suất .

a) cosϕ cao b) cos ϕ thấp c) cor ϕ = 0 . d) cosϕ = 1
10. Mở máy ĐCKĐB ~
3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ được sử dụng cho động cơ.
a)Chỉ làm việc bình thường ở chế độ ∆ b)Chỉ làm việc bình thường ở chế độ
Y
c)Cả a và b.
11. Khi điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB xoay chiều, nếu điện áp giảm từ U
1
= U
1đm
, U
2
= 0.85
U
đm
, U
3
=0.7 U
đm
thì hệ số trượt tương ứng s
1
, s
2
, s
3
, sẽ có quan hệ.
a) s
2
> s

1
>s
3
b) s
1
> s
3
>s
2
c) s
1
> s
2
>s
3
d) s
3
> s
2
>s
1

12. Bộ dây quấn một lớp của ĐCKĐB 3 pha có thông số Z= 24, m=3, 2p=4 sẽ xác định
được số rãnh của 1 pha dưới 1 cực.
a) q=3 b) q=4 c) q=2 d) q=1
13. Với ĐC KĐB rôto dây quấn khi đưa điện trở phụ vào dây quấn rôto, nếu Rp tăng thì .
a) tốc độ không đổi b) tốc độ giảm c) tốc độ tăng .
14. Phương pháp hãm ĐCKĐB xoay chiều, năng lượng từ ĐC được trả về lưới là phương
pháp.
a) hãm ngược b) hãm động năng c) hãm tái sinh d) cả a và b.

15. Khi mở máy ĐCKĐB ~
3
bằng phương pháp đổi nối Y/ ∆ nếu dòng điện mở máy giảm
3 lần thì mômen mở máy giảm.
a)
3
b) 9 c) 3 d) 1/
3
Bài tập (4 điểm)
Công suất truyền từ stator qua rotor của một máy điện không đồng bộ là 120kW
khi chạy ở độ trượt 0,05. Tính tổn hao đồng rotor và công suất điện từ của máy điện?
Biết tổn hao đồng stator là 3kW, tổn hao cơ là 2kW, và tổn hao sắt là:1,7kW. Xác định
công suất hữu ích và hiệu suất của động cơ?
Bai kiem tra so 4
1. Tốc độ quay rôto máy phát điện đồng bộ 1 pha:
a. Bằng tốc độ từ trường quay b. Bằng 2/3 tốc độ từ trường quay
c. Bằng 1/3 tốc độ từ trường quay d.Gấp 2 lần tốc độ từ tường quay
2. Những máy phát điện có tốc độ quay dưới 1000 v/phút, rôto được chế tạo theo kiểu:
a. Cực ẩn b.Cực lồi c.Cực lồi hoặc cực ẩn, tuỳ theo công suất của máy
phát
d. Cực lồi hoặc cực ẩn phụ thuộc vào công suất phụ tải
3. Sự khác nhau cơ bản giữa máy phát điện đồng bộ và không đồng bộ là:
a. Tốc độ quay của rôto. b. Phương pháp kích thích gây nên từ trường chính cho
máy.
b. Ở động cơ sơ cấp d.Do cấu tạo stato
4. Khi máy phát điện đồng bộ chạy không tải, nếu tăng dòng kích thích thì sức điện động
và điện áp trên cực của máy phát sẽ:
a.Tăng lên b. Giảm đi c.Không đổi. d. Sức điện động và điện áp không phụ
thụôc dòng kích thích.
5. Ứng với tốc độ quay và dòng điện kích thích nhất định, điện áp trên cực máy phát thay

đổi như thế nào khi phụ tải (mang tính cảm) giảm:
a. Giảm đi b,Tăng lên c. Không đổi.
d.Điện áp trên cực máy phát không phụ thuộc vào công suất và tính chất của phụ tải
6. Rôto máy phát điện đồng bộ có thê chia thành máy loại?
a. Một loại b.Hai loại c.Ba loại d.Bốn
loại
7. Khi phụ tải tăng lên, muốn duy trì điện áp máy phát không đổi chúng ta phải:
a.Tăng dòng kích từ b.Giảm dòng điện kích từ c.Giữ nguyên dòng điện kích từ
d. Cắt phụ tải
8. Khi máy phát điện đồng bộ chạy không tải thì trong dây quấn phần ứng chỉ có:
a.Sức điện động E
0
b.Từ thông tản Φ
t
c.Sức điện động tảnE
t
d.Từ
thông chính Φ
0
9 Muốn khảo sát và vẽ đặc tính ngoài của máy phát điện đồng bộ 1 pha, chúng ta cần:
a. Thành lập quan hệ U = f(I) b. Thành lập quan hệ E = f(I)
c. Thành lập quan hệ I
kt
= f(I) d.Thành lập quan hệ U = f(I
kt
)
10. Khi cách điện giữa các phiến góp bị nhô ra ngoài, phương pháp khắc phục là:
a. Chỉ cần nạo cách điện b. Xiết lại cổ góp và tiện láng
c. Nạo cách điện và tiện láng d.Nạo cách điện, tiện láng và xiết lại cổ góp.
11. Khi cách điện trong dây quấn stato bị hỏng, chúng ta cần kiểm tra:

a. Điện trở cách điện b.Dộng cơ sơ cấp c.Sơ đồ đấu dây d.Điện trở các
pha
12. Khi máy phát không tự kích do mất từ dư, phương pháp phát hiện nguyên nhân là:
a.Kiểm tra điện áp. b.Kiểm tra tốc độ quay c.Kiểm tra mạch kích từ.d.Kiểm tra sơ đồ
nối dây
13. Khi các mối hàn nối các phần tử dây quấn bi long, phương pháp phát hiện nguyên
nhân là:
a.Kiểm tra điện trở pha b.Kiểm tra điện trở cách điện b.Kiểm tra sơ đồ nối dây các
phần tử. d. Kiểm tra tải
15. Khi máy phát bị phát nóng dữ dội do lực kéo dây curoa quá mạnh, chúng ta cần:
a. Thay dây curoa khác b.Nối thêm dây curoa b.Nới lỏng dây curoa. d. Kiểm tra
phụ tải.
16. Khi dây quấn phần cảm bị phát nóng do bị mất đồng bộ, phương pháp phát hiện
nguyên nhân là:
a.Kiểm tra tải bKiểm tra dây quấn phần cảm c.Kiểm tra điện áp. d.Kiểm tra dòng
điện kích từ
17 Khi máy phát không tự kích do ngắn mạch dây quấn kích từ ra vỏ tại 2 điểm, chúng ta
cần:
a.Kiểm tra bằng đèn hoặc mêgom kế b.Kiểm tra bề mặt chổi than và lực
tỳ lên cổ góp
c.Kiểm tra điện áp giữa các phiến góp bằng phương pháp sụt áp. d.Kiểm tra mạch kích
từ.
18 Đối với máy cực lồi, phương pháp quấn bộ dây phần cảm là:
a. Quấn tập trung thành các cuộn dây đặt vào thân cực từ của stato hoặc rôto.
b. Quấn rải thành nhiều bối dây đặt trong các rãnh.
c. Quấn tập trung thành các cuộn dây vào thân cực từ rôto d.Quấn tập trung vào
thân cực từ stato.
19. Nguyên tắc đấu dây giữa các bối dây của các cực khác nhau thành mạch nối tếp hoặc
song song là phải đảm bảo dòng điện kích thích trong bối dây của cực N và cực S:
a.Có chiều trùng nhau b.Có chiều ngược nhau c. Có biên độ bằng nhau. d.Có góc pa

bằng nhau
20. Dây quấn phần ứng máy phát đồng bộ được đặt:
a. Trong các rãnh trên stato hoặc rôto c. Trên thân cực từ rôto hoặc
stato
b. Trên mạch điện kích từ d. Giữa phần khe hở phần
rôto và stato
Bai kiem tra so 5
1. Cực từ phụ của máy điện một chiều có tác dụng chính:
a. Sinh ra từ trường c. Đưa dòng điện phần ứng ra ngoài
b. Cải thiện đổi chiều d. Đổi chiều dòng điện
2. Cực từ chính của máy điện một chiều có tác dụng chính:
c. Sinh ra từ trường c. Đưa dòng điện phần ứng ra ngoài
d. Cải thiện đổi chiều d. Đổi chiều dòng điện
4. Cực từ phụ của máy điện một chiều có tác dụng chính:
a. Sinh ra từ trường c. Đưa dòng điện phần ứng ra ngoài
b. Cải thiện đổi chiều d. Đổi chiều dòng điện
5. Quá trình trong động cơ 1 chiều được biểu diễn thông qua tổn hao đồng ,tổn hao
không tải .
a. P
1
= P
0
+ P
đt
c. P
2
= P
0
+ P
đt

b. P
2
= P
0
-P
cu
d. P
1
= P
cu
+ P
đt
6. MĐ một chiều.
a. P
1
= P
0
+ P
đt
c. P
1
= P
đt
- P
0
b. P
2
= P
đt
+P

cu
d. P
2
= P
0
+ P
đt
7. Tổn hao trong máy điện một chiều phụ thuộcchủ yếu vào.
a.Tốc độ quay của máy c. Từ cảm trong thép
b.Trọng lượng và vật liệu thép
8. Phương trình cân bằng điện áp mạch phần ứng động cơ diện một chiều song song.
a. U = E
ư
- I
ư
.R
ư
c. U = - E
ư
+ I
ư
.R
ư
b. U = E
ư
+ I
ư
.R
ư
d. U = - E

ư
- I
ư
.R
ư
9. Trong máy điện 1 chiều khi quay roto ,các thanh dẫn của dây quấn phần ứng cắt
từ truờng, trong mỗi thanh dẫn cảm ứng Sđđ là .
a. e = B
tb
.l.v c. e= (B
tb
.l.v) .N/2a
b. e= N. B
tb
.l.n
10. sđđ phần ứng trong máy điện 1 chiều có N thanh dấn số mạch nhánh, khi quay
roto ,các thanh dẫn của dây quấn phần ứng cắt từ truờng, trong mỗi thanh dẫn cảm
ứng Sđđ là .
a. e = B
tb
.l.v c. e= (B
tb
.l.v) .N/2a
b. e= N. B
tb
.l.n
11. Máy điện một chiều khi làm việc ở chế độ máy phát khi sức điện động E và điện
áp U
a. E<U c. E=U
b. E>U

12. Máy điện một chiều khi làm việc ở chế độ động cơ khi sức điện động E và điện
áp U
a. E<U c. E=U
b. E>U
13. Trong máy điện phát một chiều, chiều của mômen điện từ với chiều tốc độ quay
và chiều dòng điện với chiều sức điện động là:
a. Ngược chiều, cùng chiều c. ngược chiều
b. cùng chiều, ngược chiều d. cùng chiều
14. Trong động cơ một chiều, chiều của mômen điện từ với chiều tốc độ quay và
chiều dòng điện với chiều sức điện động là:
a. Ngược chiều, cùng chiều c. ngược chiều
b. cùng chiều, ngược chiều d. cùng chiều
15. Khi chổi than đặt trên đường trung tính hình học, sẽ xuất hiện đường trung tính
vật lý, nếu mạch từ không bão hoà thì từ thông tổng:
a. Không đổi c. giảm đi
b. Tăng lên
15. Khi chổi than đặt trên đường trung tính hình học, sẽ xuất hiện đường trung tính
vật lý, nếu mạch từ bão hoà thì từ thông tổng:
c. Không đổi c. giảm đi
d. Tăng lên
17. Khi xê dịch chổi than theo chiều quay của máy phát một chiều hoặc ngược chiều
quay của động cơ một chiều thì phản ứng phần ứng:
Khử từ
Bai thi lien thong cao dang
1. Tốc độ quay rôto máy phát điện đồng bộ 1 pha:
b. Bằng tốc độ từ trường quay b. Bằng 2/3 tốc độ từ trường quay
e. Bằng 1/3 tốc độ từ trường quay d.Gấp 2 lần tốc độ từ tường quay
2. Những máy phát điện có tốc độ quay dưới 1000 v/phút, rôto được chế tạo theo kiểu:
b. Cực ẩn b.Cực lồi c.Cực lồi hoặc cực ẩn, tuỳ theo công suất của máy phát
f. Cực lồi hoặc cực ẩn phụ thuộc vào công suất phụ tải

3. Sự khác nhau cơ bản giữa máy phát điện đồng bộ và không đồng bộ là:
c. Tốc độ quay của rôto. b. Phương pháp kích thích gây nên từ trường chính cho
máy.
d. Ở động cơ sơ cấp d.Do cấu tạo stato
4. Khi máy phát điện đồng bộ chạy không tải, nếu tăng dòng kích thích thì sức điện động
và điện áp trên cực của máy phát sẽ:
a.Tăng lên b. Giảm đi c.Không đổi. d. Sức điện động và điện áp không phụ
thụôc dòng kích thích.
5. Ứng với tốc độ quay và dòng điện kích thích nhất định, điện áp trên cực máy phát thay
đổi như thế nào khi phụ tải (mang tính cảm) giảm: Giảm đi b,Tăng lên
c. Không đổi.
d.Điện áp trên cực máy phát không phụ thuộc vào công suất và tính chất của phụ tải
6. Khi máy phát không tự kích do mất từ dư, phương pháp phát hiện nguyên nhân là:
a.Kiểm tra điện áp. b.Kiểm tra tốc độ quay c.Kiểm tra mạch kích từ.d.Kiểm tra sơ đồ
nối dây
7. Nguyên tắc đấu dây giữa các bối dây của các cực khác nhau thành mạch nối tếp hoặc
song song là phải đảm bảo dòng điện kích thích trong bối dây của cực N và cực S:
a.Có chiều trùng nhau b.Có chiều ngược nhau c. Có biên độ bằng nhau. d.Có góc pa
bằng nhau
8. Dây quấn phần ứng máy phát đồng bộ được đặt:
c. Trong các rãnh trên stato hoặc rôto c. Trên thân cực từ rôto hoặc
stato
d. Trên mạch điện kích từ d. Giữa phần khe hở phần
rôto và stato
9. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là
100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện
thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 240V; 100A B. 240V; 1A C. 2,4V; 100A D.
2,4V; 1A
107.Quá trình trong động cơ 1 chiều được biểu diễn thông qua tổn hao đồng ,tổn hao

không tải .
a. P
1
= P
0
+ P
đt
b P
2
= P
0
+ P
đt
c. P
2
= P
0
-P
cu

d. P
1
= P
cu
+ P
đt
11.Khi chổi than đặt trên đường trung tính hình học, sẽ xuất hiện đường trung tính vật lý,
nếu mạch từ không bão hoà thì từ thông tổng:
a.Không đổi c. giảm đi b.Tăng lên
14. Phương pháp hãm ĐCKĐB xoay chiều, năng lượng từ ĐC được trả về lưới là phương

pháp.
a) hãm ngược b) hãm động năng c) hãm tái sinh d) cả a và b.
13. ĐCKĐB xoay chiều 3 pha có tốc độ của từ trường nhận từ lưới n = 750 vòng/ phút
có.
a) 2p= 8 b) 2p =4 c) 2p=6 d) 2p =2.
14. ở trạng thái mở máy của ĐCKĐB, rôto đứng yên, hệ só trượt là .
a) s = 0 b) s = 0.5 c) s = 1 d) s = 1.5.
15. Động cơ KĐB có công suất trên đầu trục là Pđm = 90W, hiệu suất của ĐC là η =
97% . Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ.
a) P
1đm
= 90W b) P
1đm
= 87.3W c) P
1đm
= 92.8W d) P
1đm
= 85.5W
16. Để mở máy được ĐCKĐB làm việc với một mômen tải là Mc thì.
a) Mmm < Mc b) Mmm = Mc c) Mmm > Mc d) Mmm ≥ Mc
7. Yêu cầu mở máy đối với ĐCKĐB.
a)M
mm
lớn, I
mm
nhỏ, b) M
mm
nhỏ, I
mm
nhỏ c) M

mm
lớn, I
mm
lớn d) M
mm
nhỏ, I
mm
lớn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×