Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Sơ đồ chất vô cơ trong đề thi THPT quốc gia 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.09 KB, 8 trang )

SƠ ĐỒ CHUYỂN HĨA CHẤT VƠ CƠ - 2022
Câu 1: Hợp chất X có các tính chất sau:
(1) Là chất có tính lưỡng tính.
(2) Bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.
Vậy chất X là
A. NaHS
B. KHCO3.
C. Al(OH)3.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 2: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả
sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Mg(NO3)2.
B. Dung dịch FeCl2.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 3: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra.
X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
Câu 4: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn
điều kiện: X tác dụng với Y có khí thốt ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có
khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là


A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
Câu 5: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo thành kết tủa;
- Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa;
- X tác dụng với Z có khí thoát ra;
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 6: X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hố trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi
trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. X, Y, Z là:
A. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3.
B. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH.
D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.
Câu 7: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa
màu tím. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E.
Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất
nào sau đây?
1


A. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2.
B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2.
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3.

D. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3.
Câu 8: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2:1:1.
Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa?
A. CaCO3, NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 9: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5:4:2)
vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 10: Cho chuỗi phản ứng sau: N 2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2.
Số phản ứng oxi hóa – khử tối đa có trong chuỗi trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Cho Sơ đồ phản ứng: Al → X → Y → Z → Al. Biết X, Y, Z đều là hợp chất của nhôm;
mỗi mũi tên là một phản ứng. Các chất X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây?
A. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3
B. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3
C. AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2
D. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (X, Y, Z, T là sắt và hợp chất của sắt; mỗi mũi tên ứng với một
phản ứng):

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.

B. 1.
C. 3.
Câu 13: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3.
C. NaOH, FeCl3.

D. 2.

B. Cl2, FeCl2.
D. Cl2, FeCl3.

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá:

.

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 15: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) 2X1 + 2H2O
(c) 2X2 + X3

2X2 + X3 + H2

(b) X2 + CO2

X1 + X4 + H2O


(d) X2 + X5

X5
X6 + H2O

Biết X1, X2, X4, X5, X6 là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất X4 và X6 lần lượt là
A. KClO và KHCO3.
B. KCl và KHCO3.
C. KCl và K2CO3.
D. KClO và K2CO3.
Câu 16: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a)

(b)

(c)

(d)

Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
2


A. Na2CO3, NaOH.
B. NaOH, Na2CO3.
C. Ca(OH)2, NaHCO3.
D. NaHCO3, Ca(OH)2.
Câu 17: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
2X


X1 + X2 + X3

X1 + 2X4  2Na2SO4 + X2 + X3

X + X4  Na2SO4 + X2 + X3
Các chất X1, X4, X5 lần lượt là
A. Na2CO3, H2SO4, NaOH.
C. Na2CO3, NaHSO4, NaOH.

X4 + X5  Na2SO4 + X2
B. NaHCO3, NaHSO4, NaOH.
D. Na2CO3, H2SO4, Na2O.

Câu 18: Cho sơ đồ sau:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, Na2NO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Câu 19: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X

X1 + CO2

(3) X2 + Y

(2) X1 + H2O

X + Y1 + H2O


(4) X2 + 2Y

Muối X, Y tương ứng là:
A. CaCO3, NaHCO3.
C. CaCO3, NaHSO4.
Câu 20: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X2

X + Y2 + H2O

B. MgCO3, NaHCO3.
D. BaCO3, Na2CO3.

Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí khơng màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X 5 là chất
nào dưới đây?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 21: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + H2O

X2 + X3 + H 2

(2) X2 + X4

BaCO3 + Na2CO3 + H2O

(3) X2 + X3


X1 + X5 + H2O

(4) X4 + X6

BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

B. NaOH, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và Al2O3.

3


C. Al(OH)3 và NaAlO2.

D. NaAlO2 và Al(OH)3.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al
đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.
C. Al2(SO4)3, Al2O3.


X

Y

AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau
B. Al(OH)3, Al2O3.
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau (biết (A) là kim loại, (G) là phi kim):
(A) + (B) → (C) + (D) + (E)
(D) + (E) + (G) → (B) + (X)
BaCl2 + (C) → (Y) + BaSO4
(Z) + (Y) → (T) + (A)
(T) + (G) → FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử trong (D) và (Y) có thể là
A. 3:2.
B. 3:4.
C. 1:2.
Câu 25: Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2CO2
(3) X + Y

Y

(2) X + CO2

2Z + 2H2O

(4) Y + NaOH


Hai chất X, T tương ứng là
A. Ba(OH)2 và NaHCO3.
C. Ca(OH)2 và K2CO3.
Câu 26: Cho sơ đồ biến hoá: Ca

D. 1:1.

Z + H2O
Z + T + H2O

B. Ba(OH)2 và Na2CO3.
D. NaOH và NaHCO3.
X

Y

Z

T

Ca

Biết mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Thứ tự
của các chất X, Y, Z, T phù hợp sơ đồ trên là
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
B. Ca(OH)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2, CaCl2.
C. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2.
D. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất
X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Cl2, HNO3, CO2.
B. HCl, HNO3, NaNO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3.
D. HCl, AgNO3, Na2CO3.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KHCO3, CaCl2.
B. KHCO3, Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.
D. CO2, CaCl2.
4


Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: CaO X Ca(HCO3)2 Y X. Biết mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các cặp chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. CaCl2, Ca(OH)2.
B. CaSO3, CaCl2.
C. CaCO3, CaCl2.
D. CaCl2, CaCO3.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ca X Y Z Ca(HCO3)2
Biết mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các
chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CaO, CaCO3, Ca(OH)2.
B. CaCl2, Ca(OH)2, Ca.
C. CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2.
D. CaO, Ca(OH)2, CaCO3.

Câu 31: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2
(3) Y + T

Y;

(2) 2X + CO2

Q + X + H2O;

(4) 2Y + T

Z + H2O;
Q + Z + 2H2O;

Hai chất X, T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH.
C. NaOH, NaHCO3.

B. Ca(OH)2, Na2CO3.
D. NaOH, Ca(OH)2.

Câu 32: Cho dãy chuyển hóa sau:
Cơng thức của X là
A. NaOH.

B. Na2CO3.

Câu 33: Cho sơ đồ biến hoá: Na


X

C. NaHCO3.
Y

Z

T

Na. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là:

A. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl.
C. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl.

B. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl.
D. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl.

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa: Na2SO4

X

Na

A. NaCl; Na2CO3.
C. NaCl, NaOH.
Câu 35: Cho sơ đồ sau: NaOH

D. Na2O.

Y


NaHCO3

X. Vậy X, Y lần lượt là

B. NaOH; NaCl.
D. NaOH; Na2CO3.
X1

X2

X3

NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.

Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3.
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa: X

Na

Y

Z

X.


Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của natri, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học.
Cho các cặp chất sau: (a) NaCl và Na 2CO3; (b) NaCl và NaHSO4; (c) NaOH và Na2SO4; (d) NaOH
và NaHCO3. Số cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2CO3 và NaOH.
C. NaOH và Na2SO4.
D. Na2SO3 và Na2SO4.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa:
5


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các
chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3.
B. Na2CO3, NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaOH.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, Ca(NO3)2.
B. CO2, Ca(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(NO3)2.
D. NaHCO3, Ca(OH)2.

Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
. Trong các chất sau: NaHCO3,
Fe(OH)2, Cu(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)2, có bao nhiêu chất có thể là X?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; M X + MZ = 96; mỗi mũi tên
ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng. Các điều kiện phản
ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?
A. MT = 40.
B. MA = 170.
C. MY = 78.
D. MZ = 84.
Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 124; mỗi mũi tên
ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng. Các điều kiện phản
ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau không đúng?
A. MT = 36,5.
B. MA = 170.
C. MY = 106.
D. MZ = 84.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.
D. NaHCO3, CaCl2.

Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.
B. NaHCO3, BaCl2.
C. NaHCO3, Ba(OH)2.
D. CO2, BaCl2.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, CaCl2.
B. CO2, Ca(OH)2.
C. NaHCO3, CaCl2.
D. NaHCO3, Ca(OH)2.
6


Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, BaCl2.
B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2.
D. CO2, BaCl2.
Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hố học của
phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ca(OH)2, HCl, NaOH.
B. HCl, NaOH, CO2.
C. Ba(OH)2, CO2, HCl.

D. NaOH, CO2, HCI.
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Fe + O2

(A)

(2) (A) + HCl

(B) + (C) + H2O (5) (D) + ? + ?

(3) (B) + NaOH

(D) + (G)

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là :
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3.
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3.
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + HCl

(6) (E)

(E) + (G)

(E)
(F) + ?

B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3.
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3.


(B) + (D)

(A) + HNO3
(B) + Cl2

(4) (C) + NaOH

(E)+ NO2 + H2O
(F)

(B) + NaOH

(G) + NaCl

(E) + NaOH

(H) + NaNO3

(G) + I + H2O

(H)

Các chất (A), (B), (E), (F), (G), (H) lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2.
B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.
Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của
phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Na2SO4, NaOH
B. NaHCO3, HCl.
C. CO2, Na2SO4.
D. Na2CO3, HC1.
Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của
phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Cặp chất E, F không thỏa mãn sơ đồ trên là
7


A. Ba(HCO3)2, KHSO4.
C. CO2, BaCl2.

B. Ca(HCO3)2, HCl.
D. CO2, HC1.

Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, T là các hợp chất của natri; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Cặp chất F, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, Na2CO3.
B. HCl, NaHCO3.
C. CO2, NaHCO3.
D. H2O, NaHCO3.
Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, T là các hợp chất của natri; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Cặp chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, Na2CO3.
B. HCl, NaHCO3.
C. CO2, NaHCO3.
D. Ca(OH)2, CO2.

Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, T là các hợp chất của kali; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Cặp chất E, F không thỏa mãn sơ đồ trên là
A. CO2, Ba(OH)2.
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(HCO3)2.
D. Ca(OH)2, CO2.
----------- HẾT ----------

8



×