Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề 5 minh họa chuẩn 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.02 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số  báo  danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. 
Câu 1:(NB) Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Cơng thức hóa học
của bari hiđroxit là
                A. BaO.        B. BaSO4.        C. BaCO3.        D. Ba(OH)2.
Câu 2:(NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có là
        A. Al.        B. Al2O3.        C. Al(OH)3.        D. AlCl3.
Câu 3:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
                A. Glucozơ.        B. Axit axetic.        C. Lysin.        D. Ancol etylic.
Câu 4:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
                A. Ag.        B. Al.        C. Fe.        D. Mg.
Câu 5:(NB) Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất có khả năng làm mềm
mẫu nước cứng trên là
                A. NaHCO3.        B. MgCl2.        C. HCl.        D. Na3PO4.
Câu 6:(NB) Cho tinh thể FeSO4.7H2O vào dung dịch NaOH dư, sinh ra kết tủa X màu trắng hơi xanh. Chất X là
                A. Fe(OH)2.        B. Na2SO4.        C. Fe(OH)3.        D. Fe2(SO4)3.
Câu 7:(TH) Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
                A. Al3+.        B. Ag+.        C. Zn2+.        D. Fe2+.
Câu 8:(NB) Chất nào dưới đây không phải là este?
                A. CH3COOC6H5.                B. CH3COOH.
                C. CH3COOC2H5.                D. CH3COOCH=CH2.
Câu 9:(TH) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây?
        A. Khử ion Na+.        B. Khử ion Cl-.        C. Oxi hóa ion Na+.        D. Oxi hóa ion Cl-.


Câu 10:(NB) Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
                A. CH3COOCH=CH2.        B. CH2=CH2.        C. CH2=CH-CH3.        D. CH2=CH-Cl.
Câu 11:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
                A. NaOH.        B. NaCl.        C. K2SO4.        D. HCl.
Câu 12:(NB) Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al(OH)3?
                A. Na2SO4, HNO3.          B. NaCl, NaOH.          C. HNO3, KNO3.          D. HCl, NaOH.
Câu 13:(NB) Trong các vụ cháy, một trong những nguyên nhân gây tử vong cho con người là do nhiễm độc
khí X. Khi đi vào máu, khí X kết hợp với hemoglobin, chiếm mất vị trí của oxi gắn với hemoglobin, dẫn đến
oxi không được hemoglobin vận chuyển đến các mô của tế bào. Khí X là
                A. CO.        B. O3.        C. H2.        D. N2.
Câu 14:(NB) Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bị, lợn, gà,.). Công thức của tripanmitin là
                A. (C17H33COO)3C3H5.                B. (C17H35COO)3C3H5.
                C. (C15H31COO)3C3H5.                D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 15:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
                A. K.        B. Hg.        C. Cs.        D. Li.
Câu 16:(NB) Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
                A. CH3CHO.        B. HCOOH.        C. CH3COOH.        D. CH3OH.
Câu 17:(NB) Etylamin có cơng thức là
                A. CH3NH2.        B. CH3CH2CH2NH2.        C. (CH3)2NH.        D. CH3CH2NH2.
Câu 18:(NB) Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023
THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ SỐ 5


                A. Cr(OH)2.        B. CrCl2.        C. CrO3.        D. Cr2O3.
Câu 19:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
                A. Mg.        B. Ba.        C. K.        D. Fe.
Câu 20:(NB) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

                A. Glucozơ.        B. Gly-Ala.        C. Metyl fomat.        D. Tinh bột.
Câu 21:(VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
                A. 4,05.        B. 1,36.        C. 2,7.        D. 8,1.
Câu 22:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
                A. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein.
                B. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
                C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
                D. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ.
Câu 23:(TH) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
                A. Cho đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl.
                B. Nhúng dây Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
                C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3.
                D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 24:(VD) Lên men 90 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của V là
                A. 17,92.        B. 11,2.        C. 22,4.        D. 8,96.
Câu 25:(VD) Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam
muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
                A. 4.        B. 1.        C. 3.        D. 2.
Câu 26:(TH) Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, khơng màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của
đường mía. Thủy phân chất X nhờ xúc tác của axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng chất Z không
làm mất màu dung dịch Br2. Chất X và Y lần lượt là
                A. xenlulozơ và fructozơ.        B. saccarozơ và glucozơ.
                C. tinh bột và glucozơ.                D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 27:(VD) Nung 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong khơng khí thu được 15,6 gam hỗn hợp Y chi
chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
                A. 200.        B. 300.        C. 400.        D. 150.
Câu 28:(VD) Trong phịng thí nghiệm hóa hữu cơ, một sinh viên tách được este X (C 9H10O2, phân tử chứa vòng
benzen) từ tinh dầu hoa nhài. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được natri axetat và một ancol.

Công thức của X là
                A. CH3COOCH2C6H5.                B. CH3COOC6H4CH3.
                C. C6H5CH2COOCH3.                D. C6H5COOC2H5.
Câu 29:(TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
                A. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
                B. Cho FeS vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
                C. Đốt cháy dây Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
                D. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 30:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 3COOCH3 và HCOOCH3 cần vừa đủ 1,232 lít
O2 (đktc) thu được H2O và 2,2 gam CO2. Giá trị của m là
                A. 1,29.        B. 2,17.        C. 2,22.        D. 1,34.
Câu 31:(TH) Cho các phát biểu sau:
        (a) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
        (b) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước mưa có tính axit và nước xà phịng có tính kiềm.
(c) Xenlulozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm.
(d) Dung dịch lịng trắng trứng hịa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím.
(e) Mỡ lợn và dầu lạc đều có thành phần chính là chất béo.
(g) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh.


Số phát biểu đúng là
                A. 2.        B. 4.        C. 5.        D. 3.
Câu 32:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
        (a) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
        (b) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng khơng thu được chất khí).
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch BaCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
                A. 2.        B. 4.        C. 3.        D. 1.

Câu 33:(VD) Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ
dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn 3 loại
hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của KH2PO4 có trong phân bón đó là (Biết tạp chất
khác khơng chứa N, P, K)
        A. 38,31.                B. 37,90.                C. 38,46.                D. 55,50.
Câu 34:(VD) Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C15H31COONa, C17HxCOONa và C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :
2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,155 mol O 2, thu được H2O và 2,22 mol CO2. Mặt khác, cho
41,64 gam X trên tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
                A. 0,036.        B. 0,046.        C. 0,030.        D. 0,050.
Câu 35:(VD) Axit axetic được sử dụng rộng rãi để điều chế polime, tổng hợp hương liệu,. Axit axetic được
tổng hợp từ nguồn khí than (giá thành rẻ) theo các phản ứng hóa học sau:
        (a) CO + 2H2 

  CH3OH                            

        (b) CH3OH + CO 
  CH3COOH
Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít CH 3COOH (D = 1,05 g/ml) cần thể
tích (đktc) khí CO và khí H2 lần lượt là
                A. 871,1 m3 và 1742,2 m3.        B. 967,9 m3 và 967,9 m3.
                C. 871,1 m3 và 871,1 m3.        D. 919,5 m3 và 967,9 m3.
Câu 36:(VDC) Cho 8,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,34 mol
HCl và 0,04 mol HNO 3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y (khơng chứa
NH4+) và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản
ứng thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 49,87 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
                A. 33.        B. 47.        C. 37.        D. 41.
Câu 37:(VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ

chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp
2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO 2; 0,39
mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
                A. 3,78%.        B. 3,92%.        C. 3,96%.        D. 3,84%.
Câu 38:(VDC) Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 9650 giây, thu
được dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và 0,08 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,12 mol
KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở hai
điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dịng điện trong q trình điện phân không đổi là 2A
và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
                A. 17370.        B. 19300.        C. 11580.        D. 13510.
Câu 39:(VD) Cho sơ đồ phản ứng: 

.


Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
         A. Al2O3 và Al(OH)3                B. Al(OH)3 và Al2O3        
        C. Al(OH)3 và NaAlO2                D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 40:(VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
        (1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3.          
        (2) X1 + HCl → X4 + NaCl.
        (3) X2 + HCl → X5 + NaCl.                        
        (4) X3 + O2 (men giấm/25−30°C) → X4 + H2O.
        Biết X có cơng thức phân tử C 6H10O4; X1, X2, X3, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau; chất X 3 có nhiều
trong dung dịch sát khuẩn tay, giúp phòng ngừa các tác nhân virut gây bệnh, đặc biệt là virut SARS-COV-2.
Phát biểu nào sau đây sai?
                A. Phân tử X5 chứa hai loại nhóm chức.
                B. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
                C. Dung dịch X4, có nồng độ từ 2 – 5% được gọi là giấm ăn.
                D. Phân tử khối của X1 là 82.

-----------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN
1-D
2-B
3-C
4-A
5-D
6-A
7-B
8-B
9-A
11-D
12-D
13-A
14-C
15-B
16-B
17-D
18-D
19-D
21-A
22-C
23-D
24-C
25-D
26-B
27-B
28-A

29-D
31-B
32-A
33-A
34-A
35-D
36-C
37-D
38-A
39-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

Nhận
biết

1. Kiến thức lớp 11

Câu 11,
Câu 16


2. Este – Lipit

Câu 8,
Câu 14

3. Cacbohiđrat
Amin – Amino axit 4.
Protein
5. Polime
6. Tổng hợp hóa hữu cơ
7. Đại cương về kim loại
8.

Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ  

9. Nhôm và hợp chất nhôm
10.Sắt và crom và hợp chất
11.Hóa học với mơi trường
12.Tổng hợp hóa học vơ cơ
Số câu – Số điểm
% Các mức độ

Thông
hiểu

Vận
dụng


Câu 26

Câu 33,
Câu 35
Câu 28,
Câu 30,
Câu 34
Câu 24

Câu 17
Câu 10
Câu 3,
Câu 20
Câu 4,
Câu 15,
Câu 19
Câu 1,
Câu 5
Câu 2,
Câu 12
Câu 6,
Câu 18
Câu 13
18

Vận
dụng
cao

Tổng số

câu
4
5
2

Câu 25
Câu 22

Câu 37,
Câi 40

Câu 31
Câu 7,
Câu 9,
Câu 23

2

Câu 21,
Câu 27

Câu 38

2
5
9
2
2

Câu 29


Câu 32 Câu 39 Câu 36
8
10
4
40
4,5
2,0
2,5
1,0

45%
20%
25%
10%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 33: A
Chọn m phân bón = 100(g)
Đặt Ca(NO3)2 a mol; KH2PO4 b mol; KNO3 c mol
BTNT C → 2a + c = 100.10/14 (1)
BTNT K → b + c = 2.100.15/94 (2)
BTNT N → b = 2.100.20/142 (3)
Từ (1), (2), (3) → a = 0,3384 ; b = 0,2817; c = 0,0375

3
1
3
10,0
100%


10-D
20-A
30-D
40-B


→ %mKH2PO4 = 136.0,2817/100 = 38,31%
Câu 34: A
muối

 = (16 + 18.2 + 18)/4 = 17,5

→ 
X = n = 17,5.3 + 3 = 55,5
X dạng CnH2n+2-2kO6 (2,22/55,5 = 0,04 mol)
→ nO2 = 0,04(1,5n – 2,5 – 0,5k) = 3,155
→ k = 3,75
mX = 0,04(14n + 90,5) = 34,7
nBr2 = 0,04(k – 3) = 0,03
Tỉ lệ: 34,7 gam X tác dụng tối đa với 0,03 mol Br2
→ 41,64 gam X tác dụng tối đa a = 0,036 mol Br2
Câu 35: D
nCH3COOH = 1000.1,05/60 = 17,5 kmol
Hiệu suất các phản ứng đều là 90% nên:
CH3OH + CO → CH3COOH
17,5/0,9   17,5/0,9     17,5
CO      +      2H2    →  CH3OH
17,5/0,81  35/0,81     17,5/0,9
nCO tổng = 3325/81 → VCO = 919,5 m3

nH2 = 35/0,81 kmol → VH2 = 967,9 m3
Câu 36: C
Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và khơng có NO3-.
nAgCl = 0,34 → nAg = 0,01
Bảo tồn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,07
nH+ dư = 4nNO = 0,08
Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,07), H+ dư (0,08), Cl- (0,34), bảo tồn điện tích → nFe3+ = 0,04
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
mX = 56a + 232b + 180c = 8,36 (1)
nFe = a + 3b + c = 0,07 + 0,04 (2)
Đặt nNO2 = d → nN2O = 0,05 – d
Bảo toàn N → 2c + 0,04 = d + 2(0,05 – d) (3)
nH+ = 2.4b + 2d + 10(0,05 – d) + 0,02.4 = 0,34 + 0,04 (4)
(1)(2)(3)(4) → a = 0,055; b = 0,015; c = 0,01; d = 0,04
→ %Fe = 36,84%
Câu 37: D
nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26
Ancol dạng R(OH)x (0,26/x mol)
→ mtăng = (R + 16r) = 8,1x/0,26
→ R = 197x/13
Do 1 < x < 2 nên 15,15 < R < 30,3
Hai ancol cùng C → C2H5OH (0,02) và C2H4(OH)2 (0,12)
Sản phẩm xà phịng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là:
X là RCOOC2H5 (0,01 mol)
Y là R’COOC2H5 (0,01 mol)
Z là RCOO-C2H4-OOC-R’ (0,12 mol)
mE = 0,01(R + 73) + 0,01(R’ + 73) + 0,12(R + R’ + 116) = 19,28
→ R + R’ = 30
→ R = 1 và R’ = 29 là nghiệm duy nhất.
E chứa:



HCOOC2H5 (0,01) → %m = 3,84%
C2H5COOC2H5 (0,01)
HCOO-C2H4-OOC-C2H5 (0,12)
Câu 38: A
Khi t = 9650s thì ne = It/F = 0,2
Anot thốt ra Cl2 (x) và O2 (y)
→ x + y = 0,08 và 2x + 4y = 0,2
→ x = 0,06; y = 0,02
→ nKCl = 2x = 0,12
Y + 0,12 mol KOH tạo dung dịch chứa K+ (0,12 + 0,12) và SO42- (0,12 mol, theo bảo tồn điện tích)
Khi điện phân t giây:
Catot: nCu = 0,12; nH2 = a
Anot: nCl2 = 0,06; nO2 = b
Bảo toàn electron: 0,12.2 + 2a = 0,06.2 + 4b
nkhí tổng = a + 0,06 + b = 0,18
→ a = b = 0,06
ne = 0,12.2 + 2a = It/F → t = 17370s
Câu 39: B
Al2(SO4)3  +  6NaOH  →  2Al(OH)3 (X)  +  3Na2SO4
2Al(OH)3  

 Al2O3 (Y)  +  3H2O

2Al2O3  
  4Al  +  3O2
Câu 40: B
X3 có nhiều trong dung dịch sát khuẩn tay → X3 là C2H5OH
(4) → X4 là CH3COOH

(2) → X1 là CH3COONa
X là CH3COO-CH2-COO-C2H5
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
B sai vì X có cấu tạo duy nhất



×