TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA NĂNG LƯỢNG
§
H
T
L
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ TRẠM THỦY ĐIỆN SÔNG NHIỆM 3
Nghĩa
Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn
Sinh viên thực hiện:
Lưu Công Tuấn
Mở đầu
Thuỷ điện Sông Nhiệm 3 là TTĐ nằm trên địa
bàn xã Niệm Sơn – huyện Mèo Vạc – Tỉnh Hà
Giang.
Nhiệm vụ chủ yếu của cơng trình là phát điện.
Sản lượng điện trung bình năm của nhà máy sẽ
được đưa lên lưới điện Quốc gia.
Ngồi ra dự án cịn tạo điều kiện phát triển kinh
tế - xã hội cho địa phương, phát triển du lịch
trong khu vực và tham gia chống lũ một phần
cho hạ du.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỒ ÁN
Phần I. Tổng quan cơng trình và các tài liệu.
Phần II. Tính tốn thủy năng.
Phần III. Lựa chọn thiết bị cho nhà máy thủy điện.
Phần III. Cơng trình thủy cơng.
Phần V. Nhà máy.
Phần VI. Kết luận.
MẶT BẰNG TỔNG THỂ
CƠNG TRÌNH
T? L? 1:10000
CHÚ THÍCH:
bé nn &pt nt
t k s¬ bé
1 - Ð ? P BÊ TƠN GTR? NGL?C
4 - H ? XÓI
5 - Ð U? NG H?MÁP L?C
6 - T HÁP Ð I? U ÁP
7-
GI?NGÐ?NG
8-
NH À MÁ Y TH?Y ÐI? N
-
CAO Ð ? ÐO B?NG m
XEM C ÙN G B ?N V ? 02, 03, 04, 05, 06,07,08
t r ư ờng đạ i họ c t huỷ l ợ i
đồ á n t ốt n ghiệp
hà néi
5/2010
M? T B? NG T? NG TH?
2 - Ð ?PTRÀN
3 - C ? A L?Y NU? C
Hi?u tru?ng
Ch? nhi?m khoa
GV hu? ng d?n
GV ki?m tra
SV thi ?t k?
PGS.TS NGUY? N QUANG KIM
PGS.TS H? S? D?
TS . NGUY? N VAN SON
TS . NGUY? N VAN SON
LUONG VAN MINH
b¶n v Ï sè
01
T? l? b?n v?
Ngày hoàn thành
1/10000
5/2010
Tổng quan và các tài liệu
Tài liệu về khí hậu
Tài liệu về thủy văn
Tài liệu về khí tượng
Tài liệu về địa hình
Tài liệu về địa chất.
TÍNH TỐN THỦY NĂNG
-
Mục đích:
Xác định các thơng số của hồ chứa.
Xác định các thông số năng lượng của TTĐ
Xác định các cột nước đặc trưng của TTĐ
-
Phương pháp:
Phương thức khai thác thủy năng kiểu đập.
Tính tốn thủy năng dựa vào liệt năm thủy
văn.
TÍNH TỐN THỦY NĂNG
CỤ THỂ CÁC BƯỚC TÍNH TỐN:
- Từ tài liệu phân mùa dịng chảy sơng Nhiệm 3 ta chọn ra
3 năm kiệt điển hình ( 85% )
- Từ năm kiệt điển hình ta chọn năm kiệt thiết kế vói
P=85% là cơ sở tính tốn ra hct ; MNC; khả năng điều tiết
của hồ; Emkmax
- Từ liệt năm thủy văn ta tính tốn ra cơng đảm bảo và c
ơng suất lắp máy của trạm thủy điện ( cách tính tốn em
đã trình bày trong thuyết minh)
- Từ đó ta xác định được các thông số thủy năng tiếp theo
là: Enn; hldlm; Hmã; Hmin; Hbq; Htt ;
Kết quả tính tốn thủy năng sơng
nhiệm 3
STT
Thơng số
Giá trị
Đơn vị
1
MNDBT
237
m
2
MNC
225
m
3
Vhi
23,14
106m3
4
Nb®
2,048
MW
5
Nlm
10
MW
6
Enn
39561,3
MWh
7
hNlm
3956,13
giê
8
Htt
32
m
9
Hbq
35,15
m
10
Hmax
40,5
m
11
Hmin
26,5
m
12
Qmax
36,8
m3/s
LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHO NHÀ MÁY
CHỌN SỐ TỔ MÁY:
Với quy mơ cơng trình có tổng cơng suất lắp máy là 10 MW
việc chọn số tổ máy phải đảm bảo về kinh tế, kỹ thuật, an
toàn cung cấp điện và tình hình thiết bị hiện có.
Qua tính tốn và so sánh kĩ thuật các phương án số tổ máy
là 2, 3 và 4 tổ máy. Em chọn phương án lắp 2 tổ máy, mỗi tổ
có cơng suất 5 MW.
Thông số của turbin
HL240 – LJ - 180
ST
T
Thông số
Giá trị
Đơn vị
1
D1
1,6
m
2
NT
5,26
MW
3
ht
92,3
%
4
ntc
272,6
v/p
5
nl
588,7
v/p
6
Hs
2,42
m
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA
TURBIN
Thiết bị dẫn tháo nước
Buồng turbin:
* Buồng xoắn kim loại
* max = 345o, max = 1.11m
* Da = 2,71m, Db = 2,31m.
Ống hút:
*ống hút khuỷu cong.
* Kiểu khuỷu 4H.
Thiết bị điều chỉnh của tổ máy
Máy điều tốc : PC - 100
Thùng dầu áp lực:
Thể tích
Dài
Rộng
Cao
1,8 m3
1,6 m
1,8 m
0,7 m
Nồi hơi
KÕt cÊu
Thể tích
Đường kính
Cao
1 Nồi hơi
0,6 m3
0,76 m
1,7 m
THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN
Tải Trọng nâng
* Móc chính: 75 tấn
* Móc phụ: 20 tấn
NHỊP CẦU TRỤC:
* LK = 10,5 m
KÍCH THƯỚC:
* Hctr = 3,7 m
* Bctr = 8,8 m
CHIỀU CAO NÂNG:
* Móc chính : 20 m
* Móc phụ : 22 m
THƠNG số máy phát triển
ST
T
Thơng số
Giá trị
Đơn vị
1
Nmf
5
MW
2
cosj
0.8
3
U
6,3
KV
4
n
272,6
v/p
5
Di
3
m
6
la
0,8
m
7
Gmf
120
tÊn
SƠ ĐỒ ĐẤU ĐIỆN CHÍNH
hƯt hè ng
DCL 8'
Mc 8
DCL 8
DCL 5
DCL 7
Mc 5
Mc 6
mba 1
mba 2
Mc 3
Mc 4
DCL 3
DCL 4
DCL 1
Mc 1
MF1
DCL 9
Mc 9
MBA4
®
iƯn t ù d ï n g
DCL 2
Mc 2
MF2
Thơng số mba chính
TДH
Sđm
MVA
10
Uđm
(KV)
Kích thước
(m)
Trọng lượng
(tấn)
Cao
Hạ
Dài
Rộng
Cao
Dầu
Tổng
115
6,6
5,9
4,27
5,38
12,9
38
cơng trình thủy cơng
Tính tốn điều tiết lũ
Thiết kế đập dâng
Thiết kế cơng trình tháo lũ
Các cơng trình trên tuyến năng lượng
TÍNH TỐN ĐIỀU TIẾT LŨ
Nhiệm vụ:
Tìm ra các mực nước lũ và quy mơ cơng trình tháo
lũ.
Phương pháp:
Phương pháp điều tiết lũ pôtapốp
Kết quả:
* MNLTK = 238,38 m; Qtr = 1068,51 m3/s;
Vsc = 41,121.106 m3.
ĐẬP DÂNG NƯỚC
Loại đập: Đập bê tơng trọng lực
Các kích thước cơ bản
Chiều cao lớn nhất:
54,3 m
Chiều rộng đáy lớn nhất: 42,6 m
Cao trình đỉnh đập:
Chiều dài đỉnh đập:
Chiều rộng đỉnh đập:
242,3 m
190 m
6m