Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.1 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
Họ và tên: ............................................................................

A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 2. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 3. Càng về phía Nam nước ta thì
A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 4. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là


A. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 5. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,1 ha/ người.
C. 0,2 ha/người.
Câu 6. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình

D. 0,3 ha/ người.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 7. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ qt thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 8. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 9. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
Mã đề 101

Trang 1/13



A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 10. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đơng.
Câu 11. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Lạng Sơn.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 12. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
Câu 13. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 14. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là

D. Tây Bắc.

A. ơ nhiễm mơi trường.

B. gây lãng phí nguồn lao động.
C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 15. Toàn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
B. khu vực xích đạo.
C. khu vực gió mùa.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 16. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và đơng hơn.
B. trẻ và đơng hơn.
C. trẻ và ít hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 17. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
D. tăng diện tích đất canh tác.
Câu 18. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 19. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Mã đề 101


Trang 2/13


Câu 20. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
Câu 21. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 22. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 23. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 24. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 27. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 28. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
Mã đề 101

Trang 3/13


Câu 29. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.

D. Hải Phịng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Rào Quán.
B. Bản Vẽ.
C. Cửa Đạt.
D. Sơn La.
Câu 31. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sông Ba.
C. Sông Gianh.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
Câu 34. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 36. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Mã đề 101

Trang 4/13


Câu 39. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm


1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9


Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.
Câu 40. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

D. biểu đồ kết hợp.

A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 41. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 42. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 43. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?

A. Cát Tiên.
B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 45. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 46. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Đông bắc
B. Trường sơn Bắc
C. Tây bắc
D. Trường sơn Nam
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Diện tích giảm, sản lượng giảm
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 48. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
Mã đề 101

Trang 5/13


A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.

Câu 49. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân(nghìn người)

71995

76596

80468

85

Sản lượng lương thực(nghìn tấn)

26142

33150

37706

43


Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5kg/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 508tạ/ năm.
Câu 50. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

D. 196,5tạ/ năm.

A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
Câu 51. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 52. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
C. Gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 53. Cho bảng số liệu

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm


2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.

Câu 54. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
Câu 55. Cho biểu đồ:
Mã đề 101

Trang 6/13


BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 56. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
Câu 58. Cho bảng số liệu:


B. Cần Thơ.

C. Sa Pa.

D. Đà Lạt.

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)


15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Mã đề 101

B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Trang 7/13


Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 60. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là

D. quốc lộ 10 và 5.

A. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
B. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 61. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. dầu mỏ.
B. than nâu.
C. khí đốt.
D. than bùn.
 Câu 62. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 63. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 64. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 65. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.

B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5


28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

Mã đề 101

Trang 8/13


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 67. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?

A. 305 580 m.
B. 305 100 m.
C. 305 120 m.
D. 305 246 m.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 69. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng-Lâm- Ngư

24480

24455

24430

26447


CN- XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 70. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình

A. phong hóa sinh học
B. phong hóa hóa học
C. phong hóa lí học và sinh học
D. phong hóa lí học
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn.
Câu 72. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
Câu 74. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

D. Kon Tum

A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Mã đề 101

Trang 9/13



C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 75. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. xây dựng các khu cơng nghiệp.
D. hình thành các vùng cơng nghiệp.
Câu 76. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng trung du.
D. vùng đồi núi.
Câu 77. Biểu hiện nào sau đây không thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 78. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 79. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. từ tây sang đông
C. tây bắc - đông nam
D. tây tây bắc
Câu 80. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam

B. Phía bắc
Câu 81. Cho bảng số liệu sau:

C. Phía đơng

D. Phía tây

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014


7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền.
Câu 82. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

D. biểu đồ tròn.

A. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
B. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Mã đề 101

Trang 10/13


Câu 83. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.

B. khí hậu và địa hình.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 84. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 85. Cho biểu đồ sau:

B. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
B. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 86. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Ấn Độ Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Đại Tây Dương .
Dương .
Câu 87. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là

D. Thái Bình

A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. số dân của đô thị
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 88. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 89. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
Mã đề 101
Trang 11/13


A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 91. Việc tăng cường chuyên mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
Câu 92. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
D. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.

Câu 93. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Chí tuyến hải dương.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 94. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
 Câu 95. Cho biểu đồ

B. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.



 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 96. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
Mã đề 101

Trang 12/13


A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.

Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Pu Đen Đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
Câu 98. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
Câu 99. Cho biểu đồ:

B. 110 người/km2.

C. 101 người/km2.

D. 104 người/km2.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
 Câu 100. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố
rộng rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
C. Nước ta có nguồn ngun liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.

D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 13/13



×