Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.53 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 113

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989



+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. đường.
C. tròn.
D. miền.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.

D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 3. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào
của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 6. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

Trang 1/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

Câu 7. Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
C. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Thái Nguyên.
D. Lạng Sơn.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mô dân số dưới 1 triệu
người
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng .
C. Đà Nẵng .
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 10. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 12. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Mã đề 113

Trang 2/


Câu 13. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đông.
B. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
C. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
Câu 14. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
Câu 15. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 16. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 330991 km2.
C. 331991 km2
D. 331212 km2.

 Câu 17. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
 Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Quảng Ninh
B. Hải Phịng
C. Huế
Câu 19. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là

D. Khánh Hịa

A. Đồng bằng sơng Hồng.
B. Đơng Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. chức năng đô thị.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Ngân Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 22. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành

A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 23. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Mã đề 113

Trang 3/


B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Câu 24. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 25. "Khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. vùng biển và thềm lục địa.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
Câu 26. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. bảo vệ rừng ngập mặn.
B. phát triển thủy lợi.

C. nuôi trồng thủy sản.
D. khai thác tổng hợp biển, đảo.
 Câu 27. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0


22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất

là biểu đồ
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 29. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9


18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 30. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
Mã đề 113
Trang 4/


A. nhu cầu sức kéo giảm.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. đồng cỏ hẹp.

Câu 31. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
D. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
Câu 32. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 33. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 34. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 35. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây

công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Mã đề 113

Trang 5/


B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 36. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 37. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Yaly.
C. Xê xan 4.
D. Đa Nhim.
Câu 38. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 39. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. rét đậm, rét hại.
B. bão lụt, hạn hán.

C. mùa khô sâu sắc.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 40. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. các tam giác châu.
C. cồn cát.
D. đầm phá.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Đất trồng đa dạng.
C. Khống sản nhiều loại.
D. Rừng ơn đới phổ biến.
Câu 42. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 43. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí hậu có sự phân mùa.
C. lượng mưa hằng năm lớn.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 44. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 45. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm

Mã đề 113

Trang 6/


A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
Câu 47. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

D. Mơ Nơng.

A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 48. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 49. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Mã đề 113

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ
 
Trang 7/


1943

14,3

14,3

0

43,8


1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4


Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 51. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
 Câu 52. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0


14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp


3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4


82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Trình độ người lao động nước ta không biến động
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 53. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
Câu 54. Cho bảng số liệu:

B. 1965 - 1975.

C. 1979 - 1989.

D. 1954 - 1960.

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)

Năm
Mã đề 113

2000

2005

2009

2011

2014
Trang 8/


Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725


22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ miền.
Câu 55. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. tăng cường hoạt động cơng ích.
B. giảm lao động thủ công.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
Câu 56. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Điện Biên Phủ.
C. Lạng Sơn.

Câu 58. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là

D. Cà Mau.

A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 59. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
Câu 60. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 61. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 62. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
Mã đề 113

Trang 9/



C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 63. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu lao động.
 Câu 64. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
B. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trương Sơn Bắc
Câu 66. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 67. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 68. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 69. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 70. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. hạn chế việc ni trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Chảy.
Câu 72. Cho biểu đồ:
Mã đề 113

B. Sông Gâm.

C. Sông Mã.

D. Sông Lô.

Trang 10/



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – Đà Nẵng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
Câu 75. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. cải tạo đất hoang đồi trọc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 76. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 77. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.

B. Lào.
C. Campuchia
D. Thái Lan.
Câu 78. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có một số ơ trũng ngập nước.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
D. không ngừng mở rộng ra phía biển.
Câu 79. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. khí hậu – thủy văn.
Mã đề 113

Trang 11/


C. sự phân bố dân cư.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000


2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ


29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sơng Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Trịn
B. Miền
C. Cột kết hợp đường
Câu 81. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi

D. Cột.

A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Bạch Mã.
Câu 82. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là

D. Hồnh Sơn.

A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

 Câu 83. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
Câu 84. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 85. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có sự phân mùa khí hậu.

A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Sóc Trăng
C. Long An.
D. Đồng Tháp.
Câu 87. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
Câu 88. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN
Mã đề 113

Trang 12/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
D. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
Câu 90. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Cả.

A. Tây Bắc
B. Dun hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 91. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .

B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ công.
Câu 92. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
D. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Câu 93. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 113

Trang 13/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm.
B. Đơn vị tính
C. Chú giải.
D. Tên biểu đồ.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. X.
C. XI.
D. IX.
Câu 95. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?

A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai
D. Sơng Mê Kơng.
Câu 96. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng bức xạ nhiệt.
B. lượng mưa.
C. số giờ nắng.
D. gió mùa mùa Đơng.
Câu 97. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.
B. 49,24.
C. 49,87.
Câu 98. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?

D. 47,89.

A. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
B. Khai thác than và thủy điện.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Du lịch và kinh tế biển.
 Câu 99. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng
B. Luyện kim
C. Hóa chất
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
 Câu 100. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn

B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Mã đề 113

Trang 14/


------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 15/



×