Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt
động
Họ và tên: ............................................................................
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 2. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ
trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.
C. cây lương thực.
D. cây cơng nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 4. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 5. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
B. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
D. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
Câu 6. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Lào.
Câu 7. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 8. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 107
B. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ
Trang 1/14
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Long An.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Tháp.
Câu 11. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. nội thủy.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Yên Tử.
C. Pu Hoạt.
D. Phia Ya.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 14. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
Câu 18. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 19. Cho bảng số liệu sau:
Mã đề 107
B. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
D. tỉ trọng ngày càng giảm.
Trang 2/14
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2006
2009
20
Phân bón hóa học
100,0
180,4
195,0
13
Than
100,0
334,5
380,2
36
Điện
100,0
216,9
301,9
43
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 20. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 21. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 22. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 25. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. phía trong của lãnh hải.
Mã đề 107
Trang 3/14
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 26. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 27. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 28. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 29. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Trung du.
C. Hải đảo.
D. Đồng bằng.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 32. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
Câu 33. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đông.
Câu 35. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
Mã đề 107
B. thị trường.
Trang 4/14
C. tập quán sản xuất.
D. lực lượng lao động.
Câu 36. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Câu 37. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. Tây Ngun với mùa khơ sâu sắc.
Câu 38. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 39. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
D. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 40. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
Câu 41. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 42. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 43. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 44. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 45. Mô hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
Mã đề 107
Trang 5/14
A. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. kinh tế trang trại.
D. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 46. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 800 – 900.
B. Dưới 900 – 1000.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 600 – 700.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Vân Phong.
C. Vũng Áng.
D. Nhơn Hội.
Câu 48. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ..
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 49. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 50. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hố, đa phương hố.
B. tiếp cận thị trường Đơng Nam Á.
C. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 51. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 52. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 54. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Mã đề 107
Trang 6/14
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 55. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 56. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 57. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 58. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
B. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 59. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 61. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
B. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Câu 62. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 63. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
Mã đề 107
Trang 7/14
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 64. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
D. kinh tế cá thể.
Câu 65. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 66. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 67. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
D. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Kon Tum.
C. Bạc Liêu.
D. Lào Cai.
Câu 70. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 71. Cho biểu đồ
Mã đề 107
Trang 8/14
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 72. Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
Mã đề 107
Trang 9/14
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2014
2016
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,5
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 74. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 75. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Tỉ lệ tăng tự nhiên
2004
19,2
5,4
13,8
2006
17,4
5,3
121
2010
16,7
5,3
11,4
2015
16,2
6,8
9,4
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 77. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Mã đề 107
Trang 10/14
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 78. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
C. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 80. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 82. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm
Mã đề 107
Số dự án
Vốn đăng kí (triệu USD)
Vốn thực hiện (triệ
Trang 11/14
1991
152
1292
329
1995
415
6937
2556
2015
1387
32004
24100
Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 83. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Quá trình đơ thị hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 85. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 86. Lãnh hải là vùng biển
A. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. gần đất liền.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Câu 88. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 89. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 107
B. Đông Nam Bộ.
Trang 12/14
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 90. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. nhu cầu về sức kéo giảm.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 91. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 92. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 93. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 94. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 95. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 96. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thơ (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ kết hợp
Câu 97. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là
Mã đề 107
D. biểu đồ cột
Trang 13/14
A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
Câu 98. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
Câu 99. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Phú Thọ.
C. Thanh Hóa.
D. Điện Biên.
------ HẾT ------
Mã đề 107
Trang 14/14