Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (86)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.62 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 120

Câu 1. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 2. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.


C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng khai thác than ln lớn hơn dầu.
Câu 4. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Mã đề 120

Trang 1/14


(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4


13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.

C. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
Câu 6. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Phú Thọ.
D. Thanh Hóa.
Câu 8. Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 9. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 10. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.

D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Long An.
C. Đồng Nai.
D. Lâm Đồng.
Câu 12. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây công nghiệp.
Mã đề 120

B. cây ăn quả.

C. cây lương thực.

D. cây rau đậu.
Trang 2/14


Câu 13. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế Nhà nước
Câu 14. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 16. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. điều hịa nguồn nước ngầm.
 Câu 17. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8


44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1

 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời

kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ cột
D. biểu đồ đường
Câu 18. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 19. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
C. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
 Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
Mã đề 120

Trang 3/14


A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.

B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 22. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Kiên Giang.
Câu 24. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 25. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đơng đúc.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.

D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 28. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. tiến vào thị trường Nga.
D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 29. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
C. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
Mã đề 120

Trang 4/14


A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.

B. Nhơn Hội.
C. Dung Quất.
D. Vũng Áng.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 34. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. số dân đơng nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
 Câu 35. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 36. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Kết quả của quá trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Quá trình đơ thị hóa.
Câu 37. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, ngun

nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Mã đề 120

Trang 5/14


Câu 39. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 40. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
Câu 41. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. kinh tế trang trại.

D. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 42. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 45. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia
 Câu 46. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 47. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?

A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Mã đề 120

Trang 6/14


Câu 48. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. Tây Ngun.

A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 50. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khống sản nhất?
A. Đơng Nam Bộ.
B. Tây Ngun.

C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 52. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 53. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 11.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 54. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 55. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. phía trong của lãnh hải.
C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 56. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 57. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ơn đới gió mùa.

B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Mã đề 120

Trang 7/14


Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Hải đảo.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Sơn La.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.

Câu 62. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 63. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 64. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 65. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
B. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 66. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995


2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Mã đề 120

Trang 8/14


Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 67. Cho bảng số liệu sau:


B. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
D. tỉ trọng ngày càng tăng.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0


334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Hậu Giang.
C. Kon Tum.
D. Lào Cai.
Câu 69. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng thưa nhiệt đới khô..
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .

C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
Câu 70. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 71. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 120

Trang 9/14


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 72. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 73. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.

C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (triệ

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387


32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 75. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 76. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
Mã đề 120

Trang 10/14


A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.

C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Pu Hoạt.
Câu 79. Cho bảng số liệu:

B. Phia Ya.

C. Yên Tử.

D. Nam Châu Lãnh.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7


210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 80. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. sơng Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 81. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 82. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
Mã đề 120

Trang 11/14


Câu 83. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 84. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 85. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. gần đất liền.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 86. Cho biểu đồ


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
Câu 87. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 120

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Trang 12/14


C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 89. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ cơng.
Câu 90. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là

A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 91. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. có nhiều lồi cá q, lồi tôm mực.
Câu 92. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 93. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 94. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 95. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đơng Bắc.
Câu 96. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)


D. Trường Sơn Nam.

A. Dưới 800 – 900.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 900 – 1000.
Câu 97. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?

D. Dưới 500 – 600.

A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Mã đề 120

Trang 13/14


B. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 98. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
Câu 99. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Điều kiện tự nhiên.

Câu 100. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 14/14



×