Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (156)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.43 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 120

Câu 1. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp nhiệt đới
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 2. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 3. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. mức gia tăng dân số.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.


D. cơ cấu dân số.
 Câu 4. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
Câu 6. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do

D. Cao Bằng.

A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
C. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 7. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Tây bắc.
C. Tây Ngun
D. Đơng Bắc.
Câu 8. Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. ao hồ.
Câu 9. Biển Đông nằm trong vùng:

C. đầm phá.


A. nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
Mã đề 120

B. ơn đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.

D. sơng suối.

Trang 1/14


Câu 10. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
 Câu 12. Cho biểu đồ sau

C. Phú Yên.

D. Đà Nẵng.


 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 13. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6


132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 14. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
Mã đề 120

Trang 2/14


A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
Câu 16. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có

A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sơng Hồng.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
 Câu 19. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 20. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Mã đề 120

Trang 3/14



Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
Câu 21. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 22. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ở bán cầu Bắc
Câu 23. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất mặn.
Câu 24. Cho bảng số liệu:

B. Đất khác.

C. Đất phèn.

D. Đất phù sa ngọt.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm


Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9


2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

Mã đề 120

Trang 4/14


2016

55,8

19646,4


15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 26. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 27. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.

C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1


1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 30. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
Mã đề 120

Trang 5/14



A. khai thác lâm sản.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 31. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
Câu 32. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 33. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
C. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 34. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. nâng cao năng suất nông nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 36. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 1600, 1700m
B. 600, 700m đến 2600m
C. trên 2600m
D. 900, 1000m đến 2600m
 Câu 37. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
Câu 39. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Mã đề 120

Trang 6/14


B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 40. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-xiu.

C. đảo Hơ-cai-đơ.
D. đảo Hơn-su.
Câu 41. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 42. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 43. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 44. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Chảy.
Câu 45. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

C. Sơng Lơ.

D. Sơng Hồng.

A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.

C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 46. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Bán đảo Cà Mau.
B. Vùng ven biển.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. An Giang.
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
Câu 49. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

D. Sóc Trăng.

A. hồ tiêu.
B. chè.
C. cà phê.
D. điều.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Mã đề 120


Trang 7/14


C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 51. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Phát triển công nghiệp chế biến.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và cơng suất tàu thuyền.
Câu 52. Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. cát trắng
C. Tôm cá và các hải sản khác.
Câu 53. Cho bảng số liệu:

B. dầu khí.
D. muối biển.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014


2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 54. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.

B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 55. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
Mã đề 120

2005

2010

2012

2016
Trang 8/14


Tổng diện tích

100,0

100,0


100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Miền.

D. Tròn.
Câu 57. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 58. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
 Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VI.
C. Tháng VII.
Câu 60. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió

D. Tháng VIII.

A. đơng cực.
B. tây ôn đới.
C. mậu dịch.
D. mùa.
Câu 61. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 62. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước

ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
 Câu 63. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị


18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694

Mã đề 120

Trang 9/14


 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
Câu 64. Cho bảng số liệu:

B. Biểu đồ đường.


C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. trịn.
D. cột.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?


D. Đắk Lắk.

A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Chăn ni cịn kém phát triển.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
 Câu 68. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
Câu 69. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 70. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Mã đề 120

Trang 10/14



Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. dệt, may.
B. chế biến nơng sản.
C. cơ khí.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Quy Nhơn.
C. Biên Hòa.
Câu 73. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. Vũng Tàu.

A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Câu 74. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. đầu thế kỷ XX.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Than.
C. Đá axit.

D. Bơxit.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 78. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Lao Bảo.
C. Cha Lo
D. Cầu Treo.
Câu 80. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 81. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.

B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. lũ xảy ra quanh năm.
Mã đề 120

Trang 11/14


Câu 82. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
Câu 83. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sơng.
B. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 84. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đơ thị không đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 85. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 86. Cho biểu đồ:

B. thấp dần từ tây sang đông.

D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 87. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. hồ tiêu.
C. cao su.
Câu 88. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta

D. chè.

A. có lồi người định cư khá sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 89. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
Mã đề 120

Trang 12/14


A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
Câu 90. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu

ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. bào mịn, rửa trơi.
D. đất trượt, đá lở.
Câu 91. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 92. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường đẳng sâu.
C. đường cơ sở.
D. các đảo ven bờ.
Câu 93. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Cả 03 phương án trên.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 96. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.
B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 97. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

D. Bến Tre.

A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 98. Tây Ngun có thể phát triển được cây chè là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có nguồn nước phong phú.
D. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 99. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
Mã đề 120

Trang 13/14


C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.

Câu 100. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 14/14



×