Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Chuong 4 e marketing truc tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.33 KB, 25 trang )

Chương 4

e-MARKETING
Marketing trực tuyến
Instructor:

Nabie Đồng


Chương 4. Marketing trực tuyến
1

Tổng quan về Marketing trực tuyến

2
3

Các hoạt động Marketing trực tuyến
Dữ liệu Marketing
Dịch vụ khách hàng trực tuyến


4.1. Tổng quan về MKT trực tuyến
• 4.1.1. Khái niệm
o Marketing trực tuyến (online MKT, digital MKT,
e-MKT, quảng cáo trực tuyến, tiếp thị trực
tuyến, v…v.)
o Nói chung, đây là hình thức sử dụng tính năng
internet trên tất cả các thiết bị điện tử, nhằm
thực hiện các hoạt động quảng bá (sản phẩm/
dịch vụ mới, nghiên cứu thị trường, thơng điệp,


hình ảnh, v…v.) đến với nhóm đối tượng cần
quảng bá.


4.1. Tổng quan về MKT trực tuyến
• 4.1.1. Lợi ích của MKT trực tuyến

1
2
3

•Tiếp cận ĐÚNG:
Đối tượng KH mục tiêu
Số lượng lớn _ thời điểm mong muốn
•Kiểm tra kết quả theo thời gian thực:
NHANH CHĨNG, DỄ DÀNG

•Cơ động và có thể thay đổi chỉnh sửa
mẫu quảng cáo


4.1. Tổng quan về MKT trực tuyến
• 4.1.2. Lợi ích của MKT trực tuyến

4
5

•Các cơng cụ: ĐA NĂNG, ĐA DẠNG

•GIẢM chi phí và TĂNG doanh số

trong thời gian ngắn


4.1. Tổng quan về MKT trực tuyến
• 4.1.3. Hạn chế của Marketing trực tuyến

1
2
3

•Niềm tin, sự hài lịng của KH về mua sắm
qua mạng chưa cao
•Trình độ cơng nghệ của KH mục tiêu chưa
đồng bộ giữa các khu vực
•Thiếu nhân sự am hiểu đồng thời lĩnh vực
CNTT & MKT


4.1. Tổng quan về MKT trực tuyến
• 4.1.4. MKT truyền thống vs Trực tuyến
So sánh giữa:
Marketing truyền thống &
Marketing trực tuyến
[cơng cụ, tương tác, thời gian, vị trí, chi phí, cách tiếp cận, v…v.]



4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
1. Cơng cụ tìm kiếm (SEM & SEO)
2. QC hiển thị trên Web (Display Ads MKT)

3. Mạng QC (Ad network)
4. QC bằng email
5. MKT liên kết (Affiliate MKT)
6. MKT tương tác (Interactive MKT)
7. MKT xã hội (Social MKT)
8. MKT trực tuyến khác


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
1. Cơng cụ tìm kiếm (SEM & SEO)

• SEM (Search Engine Marketing)
– Tiếp thị sử dụng cơng cụ tìm kiếm
– Thu hút khách hàng trực tiếp
– Xây dựng hệ thống Website + Mua từ khóa

• SEO (Search Engine Optimization)
– Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm

• SEM = SEO + PPC
– PPC (Pay per click – DV QC trả tiền trên từng click)
– Hoặc CPC (Cost per click)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
2. QC hiển thị trên Web (Display Ads MKT)

• Truyền tải thơng điệp quảng cáo một cách
TRỰC QUAN
• Quảng cáo hiển thị: dựa vào đặc điểm riêng biệt

của đối tượng è gia tăng hiệu quả QC
• Chia làm 4 loại:
– QC Banner (Banner Ads)
– QC Đa phương tiện (Rich media Ads/ Animated Ads)
– Tài trợ (Sponsorships)
– QC Video (Video Ads/ TVC)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
2. QC hiển thị trên Web (Display Ads MKT)

• Lợi ích QC Video mang lại:
– Khả năng lan truyền tự nhiên cao;
– Tiết kiệm chi phí;
– Tạo hứng thú cho người xem;
– Tác động lên quyết định của người xem;
– Cơ hội sở hữu kênh truyền thơng riêng;

• TVC vs Viral Video…


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
3. Mạng QC (Ad network)

(1)

• Kết nối những trang Web cho phép đặt quảng
cáo, với những DN có nhu cầu chạy quảng cáo
• Cơng ty đặt QC ở từng trang Web riêng lẻ
à Chi phí lớn, khó quản lý, v…v

è“Mạng Quảng Cáo”
• Lợi ích:
– Mạng quảng cáo đem lại… (tr.146)
– Đ/v Nhà QC, đại lý truyền thông… (tr.147)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
3. Mạng QC (Ad network)

(2)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
3. Mạng QC (Ad network)

(3)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
3. Mạng QC (Ad network)

(4)

Quảng cáo bám đuổi (tiếp thị lại) là 1 hình thức của quảng cáo google mạng hiển
thị (Google display network), nhắm tới các đối tượng là những người đã từng truy cập website
của bạn trước đây nhưng chưa mua hàng.


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
4. QC bằng email


• Cách thức hoạt động:
– Thu thập CSDL của Khách hàng;
– Phân tích và phân nhóm đối tượng KH, theo tiêu
chí nhất định;
– Phát triển nội dung email;
– Gửi đến từng nhóm đối tượng KH tiềm năng.

• Lợi ích: … (tr.148)
• Permission MKT (MKT xin phép): … (tr.149)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
5. MKT liên kết (Affiliate MKT)

• Hình thức: DN trả hoa hồng cho những
trang web giới thiệu Khách hàng cho DN
• Mơ hình kinh doanh: sử dụng trung gian,
môi giới. Họ được nhận hoa hồng trên mỗi
hành động của KH.
• Các phương thức :
– Paid per click
– Paid per action
– Paid per sale

• Lợi ích : trả theo kết quả công việc (tr.150)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
6. MKT tương tác (Interactive MKT)

• Xây dựng kênh thơng tin giao tiếp đa chiều
giữa DN và khách hàng tiềm năng
• Để quảng cáo tương tác, có thể sử dụng:







Website;
E-mail MKT; SMS;
Blog content;
Social Media;
Video;
SEM, v…v.

• Lợi ích: đối với (1) KH & (2) Cơng ty/ DN


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
7. MKT xã hội (Social MKT)
• MKT Xã hội là chiến dịch truyền thơng mang tính
lan truyền, dựa trên ý tưởng biểu đồ mạng Kỹ
thuật số.
• SOCIAL MKT = SOCIAL NETWORK + SOCIAL MEDIA
• 4 đặc điểm thể hiện sự phát triển:






Lượng người truy cập (Social sign-on)
Hợp tác mua sắm (collaborative shopping)
Thông báo từ mạng kết nối (network notifications)
Lời giới thiệu (social search – recommendation)


4.2. Các hoạt động Marketing trực tuyến
8. MKT trực tuyến khác
1. Catalog trực tuyến (Online Catalog)
2. Quảng cáo trên Blog (Blog Ad)
3. QC trong trò chơi (Game Ad)
4. MKT cá nhân hóa
(Personalization/ One-to-one MKT)
5. MK theo yêu cầu cá nhân và đồng sản xuất cùng KH
(Customization & Customer co-production)
6. MKT qua thiết bị DĐ (Mobile MKT)
7. Re-Marketing


HOẠT ĐỘNG MKT
Cơng cụ tìm kiếm
(SEM & SEO)
QC hiển thị ở Web
(Display Ads MKT)
Mạng QC
(Ad Network)
QC bằng email
MKT Liên kết

MKT tương tác
MKT XH
MKT trực tuyến
khác

Khái niệm

Hình thức

(+)

(-)


4.3. Dữ liệu Marketing &
Dịch vụ khách hàng trực tuyến
4.3.1. Dữ liệu Marketing:
• Then chốt của MKT trực tuyến: “tạo lập hồ sơ
cá nhân”
è Hình thành Cơ sở dữ liệu (CSDL), Kho dữ liệu
• Kết hợp CSDL, cơng ty có thể nhận diện chính
xác:
– Khách hàng trực tuyến của mình là ai?
– Họ muốn gì? Tìm gì? Cần gì? V…v.

è Thực hiện yêu cầu của KH chính xác hơn.


4.3. Dữ liệu Marketing &
Dịch vụ khách hàng trực tuyến

4.3.1. Dữ liệu Marketing:
• Cơ sở dữ liệu (Data base):
– Dữ liệu lớn (Big Data) đang có nhu cầu tăng trưởng
rất LỚN.

• Kho dữ liệu (Date Warehouse)
• Khai phá dữ liệu (Data mining):
– Khai phá dữ liệu truy vấn có định hướng
– Khai phá dữ liệu theo mơ hình có định hướng


4.3. Dữ liệu Marketing &
Dịch vụ khách hàng trực tuyến
4.3.2. Dịch vụ khách hàng trực tuyến:
• Các loại dịch vụ KH trực tuyến, bao gồm:
– Chỉ dẫn về Website
– Thường xuyên trả lời những câu hỏi của KH
– Diễn đàn thảo luận
– Hỗ trợ qua e-mail
– Hỗ trợ qua điện thoại
– Hỗ trợ kiểm tra hàng


×