Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thpt vật lí có đáp án (175)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.65 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Tĩnh
Trường THPT Trần Phú

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Question 1. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. tính đâm xun càng mạnh
B. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
C. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
D. càng dễ ion hố chất khí
Question 2. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi tấm kim loại bị nung nóng.
B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
C. do bất kì ngun nhân nào.
D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
Question 3. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.


D. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
Question 4. Tìm phát biểu sai
A. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
Question 5. Tất cả cá phơtơn trong chân khơng có cùng
A. tần số
B. bước sóng
C. tốc độ
D. năng lượng
Question 6. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32
cm, tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và
cực tiểu quan sát được lần lượt là
A. 18 và 17
B. 21 và 22
C. 20 và 21
D. 23 và 22.
Question 7. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
C. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
D. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
Question 8. Tính tuổi của một khối tượng gỗ cổ, biết rằng lượng chất phóng xạ 146C phóng xạ β− (chu kì
bán rã của 146C là 5600 năm) hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc
gỗ cùng khối lượng mới chặt
A. 1500 năm
Mã đề 110

B. 1056 năm


C. 2500 năm

D. 2112 năm
Page 1/


Question 9. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng
có tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
B. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
C. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
D. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
Question 10. Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết
ZL=3R. Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số công suất của đoạn mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần
B. tăng √2 lần
C. giảm 2 lần
D. gỉảm √2 lần
Question 11. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện
áp định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi
bộ đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện
áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 250 V
B. 310 V.
C. 271 V.
D. 231 V.
Question 12. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau,
phát sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu

trong khoảng (A, B) lần lượt là
A. 17 ; 16
B. 19 ; 18
C. 14 ; 15
Question 13. Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ nguôn nào sau đây?

D. 16 ; 17

A. Hồ quang điện.
B. Lò sưởi điện.
C. Màn hình vơ tuyến.
D. Lị vì sóng.
Question 14. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho
trục chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính
dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời
hai ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,620 um.
B. 0,48 mm.
C. 410 nm.
Question 15. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?

D. 480 nm.

A. 126C+γ→3(42He)
B. 21H+31T→42He+n
C. 22688Ra→22286Rn+42He
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
Question 16. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch  bằng
A. 1,4 A
B. 2 A
C. 0,5 A
D. 1 A
Question 17. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ
có bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 700 m
B. λ = 600 m
C. λ = 350 m
D. λ = 500 m
Question 18. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc
của vật tại vị trí cân bằng là:
A. 100cm/s

Mã đề 110

B. 5cm/s

C. 20cm/s

D. 4cm/s

Page 2/


Question 19. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc

nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần
có biểu thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
C. uL=100cos(ωt+π4) (V)
D. uL=100cos(ωt+π2) (V)
Question 20. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số có giá trị bất kì.
C. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
Question 21. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm
và 33,5 cm, lệch nhau góc
A. π2 rad
B. π rad
C. 2π rad
D. π3 rad
Question 22. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C,
một học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh
đó mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi
tăng hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế không đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm;
đối với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. điện trở, tụ điện, cuộn dây
B. điện trở, cuộn dây, tụ điện
C. cuộn dây, điện trở, tụ điện
D. tụ điện, cuộn dây, điện trở
Question 23. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong
nước có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là

A. 0,72 μm
B. 0,36 μm
C. 0,32 μm
D. 0,48 μm
Question 24. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hịa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. t3, li độ của vật có giá trị dương.
C. t4, li độ của vật có giá trị âm.
D. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
Question 25. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
B. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
C. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
D. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
Question 26. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
Mã đề 110

Page 3/


D. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
Question 27. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để
tần số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = 2C.
B. Co = C4
C. Co = 4C.

D. Co = C2 .
Question 28. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li
độ là x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. vật qua vị trí cân bằng
B. vật có li độ x=2,52–√ cm
C. vật có li độ x=-2,5cm
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
Question 29. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản
tụ điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 0∘
C. 90∘
D. 60∘
Question 30. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
B. x=2,4cos(10πt3) cm
C. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
D. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
Question 31. Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân khơng bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2,095.10−27kg
B. 2,095.10−33kg
C. 1,1786.10−13kg
D. 1,1786.10−19kg
Question 32. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất
với photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,690 um

Question 33. Tìm câu SAI

B. 0,500 um

C. 1,035 um

D. 0,460 um

A. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Question 34. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là
do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
B. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
C. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
D. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
Question 35. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π) (cm) và x2=10cos(10t−π3) (cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 0,53–√ N
B. 503–√ N
C. 5 N
D. 53–√ N
Question 36. Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường
đều?
A. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
B. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
C. tia γ không bị lệch

Mã đề 110

Page 4/


D. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
Question 37. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản
tụ điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 0∘
C. 90∘
D. 60∘
Question 38. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và
chu kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T>1f
B. T>12f
C. T=1f
D. T<1f
Question 39. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,5 m/s
B. 0
C. 0,25 m/s.
D. 0,125 m/s
Question 40. Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng
suất cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa
mãn
A. R≤72 Ω

B. R≤5,8 Ω
Question 41. Chọn phát biểu đúng

C. R≤36 Ω

D. R≤3,6 Ω

A. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
B. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
C. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
D. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
Question 42. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80
N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật
ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 100 cm/s
D. 60 cm/s
Question 43. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút
sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 75 m/s
Question 44. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?

D. 25 m/s

A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.

D. Ảnh sáng từ bút thử điện.
Question 45. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên
tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,5 m/s
B. 7,5 m/s
C. 15 m/s.
Question 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

D. 5 m/s

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
Question 47. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện
trong mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong
Mã đề 110
Page 5/


mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện
từ trong mạch bằng
A. 10 nF và 3.10−10 J
C. 10 nF và 25.10−10 J
Question 48. Chọn phát biểu sai:

B. 20 nF và 5.10−10 J
D. 20 nF và 2,25.10−8J


A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
C. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Question 49. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+21H→32He+10n
B. 21H+31H→42He+10n
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
D. 199F+11H→1680+21He
Question 50. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu
được sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch
dao động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc
với cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 10 m
B. 70 m
Question 51. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. 35 m

D. 50 m

A. áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua
B. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
C. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
D. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
Question 52. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không
đông bộ ba pha?
A. Stato của cả hai đều là phần ứng.
B. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.

C. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
Question 53. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
C. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
D. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
Question 54. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu
được sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
------ HẾT -----A. λ=λ1λ2λ1+λ2
B. λ=λ1λ2−−−−√
C. λ=λ21+λ22−−−−−−√
Question 55. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

D. λ=λ1λ2λ21+λ22√

A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
Mã đề 110

Page 6/


C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Ngun tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
Question 56. Một vật dao động điều hịa với phương trình dao động: x=Acos(ωt+φ). Biết trong khoảng

thời gian 130 s, vật đi từ vị trí x0=0 đến vị trí x=A3√2 theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật
bằng:
A. 5s
B. 0,5 s
Question 57. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

C. 0,2s

D. 0,1s

A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
D. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
Question 58. Khi sóng cơ truyền từ mơi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây
không đổi?
A. Tần số dao động
B. Vận tốc truyền sóng
C. Bước sóng
D. Biên độ dao động
Question 59. Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm)
và cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên
độ dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 23
B. 25
C. 22
D. 19
Question 60. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10
uH và một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ
tuyến có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn

thuần cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong
khoảng nào?
A. từ 20m đến 150m
B. từ 20m đến 200m
C. từ 30m đến 150m
D. từ 30m đến 200m
Question 61. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu
có 10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,195.1023 hạt
B. 3,13.1023 hạt
C. 4,195.1023 hạt
D. 2,195.1024 hạt
Question 62. . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm
điện áp trên dây tải khơng vướt q 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt
quá giá trị
A. 11 Ω
B. 18 Ω
C. 5,5 Ω
D. 55 Ω
Question 63. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180
Hz. Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 540 Hz.
B. Tăng thêm 420 Hz.
C. Giảm xuống còn 90Hz.
D. Giảm bớt 420 Hz.
Question 64. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu
cho ZC tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha
π/3 so với dịng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 15√3 Ω
B. 15√2 Ω

C. 10√3 Ω
D. 10√2 Ω
Question 65. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. khí kém
Mã đề 110

B. bê tơng

C. than chì

D. kim loại nặng
Page 7/


Question 66. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín
hiệu nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình
nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 5000 km
B. 1000 km
C. 500 km
D. 10000 km
Question 67. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần
cảm L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào
đoạn mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B.
Biết R≠0;RA=0;RV=∞. Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai
vôn kế như nhau và số chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
B. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
C. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
D. cảm kháng bằng hai lần dung kháng

Question 68. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng
khi điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn
sáng trong một chu kì dịng điện là
A. 2
B. 1/3
Question 69. Nhận xét nào sau đây là đúng

C. 1

D. 1/2

A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
Question 70. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 6,56N
B. 656N
C. 2,56N
D. 256N
Question 71. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết
năng lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng
lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 86,6 MeV
B. 132,6 MeV
C. 182,6 MeV

D. 168,2 MeV
Question 72. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2–√cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay
đổi từ L=L1=1ω2C đến L=L2=ω2C2R2+1ω2C thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ln tăng
B. cường độ dịng điện ln tăng
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm luôn tăng
D. tổng trở của mạch luôn giảm
Question 73. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là
do
A. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
C. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
D. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
Mã đề 110

Page 8/


Question 74. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 200 V
B. 1002–√ V
C. 400 V
D. 2002–√ V
Question 75. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.

C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
D. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Question 76. Trong hạt nhân ngun tử 21084Po có
A. 210 prơtơn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 84 prôtôn và 210 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Question 77. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi
qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau
và cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ ≠ T.
B. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
C. A’ ≠ A, T’ = T.
D. A’ = A, T’ = T.
Question 78. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
C. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
D. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
Question 79. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/l
B. v/2l
C. 2v/l
D. v/4l
Question 80. Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con

lặc lò xo „
A. m=2πkT
B. m=2π2kT2
C. m=(2πf)2k
D. m=k(2πf)2
Question 81. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

Mã đề 110

Page 9/


A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Tại D vật có li độ  bằng 0
C. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
D. Tại D vật có li độ cực đại âm
Question 82. Độ to của âm gắn liền với:
A. mức cường độ âm
B. tần số âm
C. cường độ âm
D. biên độ dao động của âm
Question 83. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
Question 84. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao

D. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
Question 85. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
A. cặp nhiệt điện.
B. hiện tượng quang điện.
C. bột huỳnh quang.
D. hiện tượng giao thoa.
Question 86. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số
sóng, v là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. cùng pha
B. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
C. vuông pha
D. ngược pha
Question 87. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um.
Bề rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ
′=0,6um thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. tăng 7 vân
B. giảm 8 vân
C. giảm 7 vân
D. tăng 6 vân
Question 88. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ m (m là số nguyên dương) trong thí
nghiệm Y-âng là
A. (m+12)λDa
B. mλDa
C. mλD2a
Question 89. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm

D. (m−12)λDa

A. tăng 10n(dB)
B. tăng 10n(dB)

C. giảm 10n(dB)
D. giảm 10n(dB)
Question 90. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 105–√
B. 10
C. 510−−√
D. 12
Question 91. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vịng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vòng dây là
A. 4 Wb
B. 4.10−3 Wb
C. 0,198 Wb
Question 92. Tần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong

D. 0,28 Wb

A. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
B. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
C. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
Mã đề 110

Page 10/


D. động cơ không đồng bộ 3 pha
Question 93. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. R=0,Lω≠1Cω
B. R≠0,Lω=1Cω
C. R=Lω−1Cω
D. Lω=0,1Cω≠0

Question 94. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 16 người
B. 8 người
C. 12 người
D. 18 người.
Question 95. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở
trạm truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện
nhưng giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 95%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Question 96. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau
về
A. số lượng các vạch quang phổ.
B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Question 97. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây
A. Bản chất của môi trường.
B. Bước sóng.
C. Tần số của sóng.
D. Năng lượng của sóng.
Question 98. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa
âm khác nhau thì các âm tổng hợp khơng thể giống nhau về
A. mức cường độ âm.

B. cường độ âm
C. âm sắc
D. độ to
Question 99. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,8.1010J
B. 2,5.1010J;
Question 100. Hiện tượng tán sắc

C. 2,2.1010J;

D. 2,7.1010J;

A. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
B. không xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
C. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
D. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
------ THE END ------

Mã đề 110

Page 11/



×