Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ ĐÁP ÁN NĂM 2012-2013 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.99 KB, 8 trang )

Nguồn: diemthi.24h.com.vn
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm
tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này

A. A = 36cm và f = 2Hz.
B. A = 18cm và f = 2Hz.
C. A = 72cm và f = 2Hz.
D. A = 36cm và f = 4Hz.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 0,05cos10 t(m)= π
. Tại thời điểm t =
0,05s, vật có li độ và vận tốc lần lượt là
A. x = 0 (m) và v = – 0,5π (m/s).
B. x = 0 (m) và v = 0,5π (m/s).
C. x = 0,05 (m) và v = – 0,5π (m/s).
D. x = 0,05 (m) và v = 0,5π (m/s).
Câu 3: Một chất điểm M dao động điều hòa trên một đường thẳng xung quanh một điểm O với
chu kì T = 0,314s. Chọn gốc tọa độ là điểm O. Tại thời điểm ban đầu, tọa độ của M là x = +2cm
và vận tốc của nó bằng không thì phương trình dao động của m là
A.
x 2sin 20t(cm)=
.
B.
x 2cos(20t )(cm)
2
π
= +
.
C.


x 2cos t(cm)= π
.
D.
x 2cos20t(cm)=
.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc
đi qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:
A. W
t
= – 0,016 J.
B. W
t
= – 0,008 J.
C. W
t
= 0,016 J.
D. W
t
= 0,008 J.
Câu 5: Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường
2
g 9,8m/s=
.
Số dao động toàn phần nó sẽ thực hiện được trong 5 phút là
A. 2.
B. 22.
C. 106.
D. 234.
Câu 6: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp
A. quả lắc đồng hồ.

B. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
D. cầu rung khi có ôtô chạy qua.
Câu 7: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là
A. 0,25m.
B. 0,5m.
C. 1m.
D. 2m.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, vận tốc truyền sóng là 0,5m/s, hai nguồn điểm có
cùng tần số 40Hz. Khoảng cách giữa các đỉnh hai hypebol cùng loại liên tiếp trên mặt nước là
A. 1,25cm.
B. 1,25m.
C. 125cm.
D. 12,5cm.
Câu 9: Cường độ âm có đơn vị là
A. W/m
2
.
B. W.
C. N/m
2
.
D. N/m.
Câu 10: Bố trí hai nguồn điểm S
1
, S
2
nằm cách nhau 12cm cùng dao động với biểu thức s = a
cos100πt. Vận tốc truyền sóng là 0,8m/s. Trên đoạn thẳng S

1
S
2
có số điểm dao động mạnh nhất là
A. 14.
B. 15.
C. 16.
D. không xác định được.
Câu 11: Biện pháp tạo dòng điện một chiều có công suất cao, giá thành hạ nhất là
A. dùng pin.
B. dùng ắc qui.
C. dùng máy phát điện một chiều.
D. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
Câu 12: Hai tụ điện có điện dung C
1
và C
2
mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có dung
kháng là
A.
C
1
Z
C
=
ω
với
1 2
1 1 1
C C C

= +
.
B.
C
1
Z
C
=
ω
với C = C
1
+ C
2
.
C.
C
Z C
= ω
với
1 2
1 1 1
C C C
= +
.
D.
C
Z C
= ω
với
1 2

C C C
= +
.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp là R = 40Ω, cuộn thuần cảm L =
0,5
H
π
và tụ điện C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 160 cos100πt (V). Độ lệch pha giữa i
và u bằng π/4. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
A. i =
2 2cos(100 t )(A).
4
π
π +
.
B. i =
2 2cos(100 t )(A).
4
π
π −
C. i =
2 2cos(100 t )(A)
4
π
π +
hoặc i =
2 2cos(100 t )(A).
4
π

π −
D. i =
2 2cos(100 t )(A)
4
π
π +
hoặc i =
2 2cos(100 t )(A).
2
π
π +
Câu 14: Hoạt động của biến áp dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. tác dụng của lực từ.
Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì
A. U
d
= U
p
.
B. U
d
= U
p
3
.
C. U
d

= U
p
2
.
D. U
d
= U
p
/
3
.
Câu 16: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằng
A. R.Z.
B. R/Z.
C. Z
L
/Z.
D. Z
C
/Z.
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm R = 20Ω, L =
0,2
H
π
và C =
1
F
2000π
. Để trong mạch
có cộng hưởng thì tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu mạch phải có giá trị

A. ω = 10000 Hz.
B. ω = 100 Hz.
C. ω = 10000 rad/s.
D. ω = 100 rad/s.
Câu 18: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi
220V – 150W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là
A. 6000J.
B. 1,9.10
6
J.
C. 1200kWh.
D. 6kWh.
Câu 19: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác.
Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là
A. 3.
B. 4.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian là
A. dao động điện từ riêng.
B. dao động điện từ cưỡng bức.
C. dao động điện từ duy trì.
D. dao động điện từ cộng hưởng.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy trong một mạch điện R, L, C nối tiếp có L =
0,1H và C = 2µF có thể coi như
A. dao động điện từ riêng của mạch.
B. dao động điện từ cưỡng bức trong mạch.
C. dao động điện từ duy trì trong mạch.
D. dao động điện từ cộng hưởng trong mạch.

Câu 22: Trong thiết bị “bắn tốc độ” xe cộ trên đường thì
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 23: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. sóng dọc.
B. không mang năng lượng.
C. truyền được trong chân không.
D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 24: Vạch quang phổ về thực chất là
A. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.
B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.
C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.
D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.
Câu 25: Câu phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc là sai?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau
đối với các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia đỏ có góc lệch nhỏ
nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia tím có góc lệch nhỏ
nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 26: Hai gương phẳng G
1
, G
2
nghiêng với nhau một góc (π - α) với góc α khá nhỏ. Khe hẹp S
đặt song song với giao tuyến của hai gương và cách giao tuyến này 1m. Qua hai gương, S cho hai
ảnh là S

1
và S
2
với S
1
S
2
= 5mm. Màn quan sát đặt vuông góc với mặt phẳng trung trực của S
2
và S
1
,
cách S
1
S
2
là 2m. Góc α có giá trị
A. 2.10
-3
rad.
B. 2,5.10
-3
rad.
C. 3.10
-3
rad.
D. 3,5.10
-3
rad.
Nguồn: diemthi.24h.com.vn

Câu 27: Tia X có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoại.
B. lớn hơn tia tử ngoại.
C. nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. không thể đo được.
Câu 28: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 29: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức
A.
D
i
a
λ
=
.
B.
a
i
D
λ
=
.
C.
aD
i =
λ
.

D.
a
i
D
=
λ
.
Câu 30: Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4 điốp. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm.
B. -25cm.
C. 50cm.
D. 2.5cm.
Câu 31: Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần:
A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia
tới.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với
chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn
chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn
phần.
Câu 32: Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n=1,5 với góc tới 30
0
. Tính góc khúc
xạ.
A. 19,5
o
.
B. 48,6
o

.
C. 58
o
.
D. 24,5
o
.
Câu 33: Một gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều và
cách vật 75cm. Tính khoảng cách từ vật đến gương.
A. 40cm.

×