Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Hóa học 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.47 KB, 5 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học sinh biết được biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng
(m).
2. Kĩ năng:
Tính được m (hoặc n) khi biết các đại lượng có liên quan
3. Thái độ:
Hình thành tính cẩn thận trong tính tốn.
4. Năng lực cần hướng tới:
-Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
-Năng lực tính tóan hóa học
-Năng lực hợp tác
-Năng lực sáng tạo
II. TRỌNG TÂM:
Cách chuyển đổi giữa mol và khối lượng.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG GHI
BẢNG
Hoạt động 1: Khởi động (2 phút)
Làm thế nào để tìm cơng thức tính khối lượng của các chất từ số mol và


ngược lại. Để trả lời câu hỏi trên b học hơm nay sẽ giúp cho các em hiểu vấn
đề này.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (28 phút)
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu: “Cách chuyển đổi giữa lượng chất và khối
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

lượng”
I. Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
? Vậy muốn tính khối lượng - Muốn tính khối
lượng như thế nào?
của một chất khi biết lượng lượng: ta lấy khối
-Nhận xét: Nếu ta đặt
chất (số mol) ta phải làm
lượng mol nhân với
kí hiệu
như thế nào?
lượng chất (số mol)
+n: số mol chất
GV: Nếu ta đặt kí hiệu
(lượng chất)
n là số mol chất hay lượng
+m: khối lượng

chất
+M: khối lượng mol
m là khối lượng
của chất
M là khối lượng mol của
- HS thảo luận và trả lời -Ta có cơng thức
chất
chuyển đổi là:
m =n.M
? Các em hãy thảo luận rút
m =n.M
ra biểu thức tính khối
- n: là số mol
lượng?
- M: Khối lượng mol
n = m/M (mol) ,
M= m/n (g/mol)
GV: Ghi lại biểu thức trên
→n=
bảng bằng phấn màu
→M=
? Gọi 1 HS giải thích kí
hiệu của các đại lượng?
? Từ biểu thức trên em hãy
nêu cách tính n (số mol)?
(nếu biết m và M)
? Từ biểu thức trên em hãy
nêu cách tính M? (nếu biết
M và n)
Chuyển ý: Vận dụng các

công thức trên để giải một
số bài tập
Hoạt động 2.2. Áp dụng làm bài tập vận dụng
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Tính khối lượng
Bài tập 1:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

của:
a) 0,5 mol Al2O3
b) 0,75 mol MgO
- Gọi 1 HS xác định các giá
trị của đề bài cho?
-Hướng dẫn HS tóm tắt đề
bài
?Từ hai CTHH Al2O3 và
MgO em biết được điều gì?
?Nêu cách giải?
- GV thu vở của một số HS
chấm điểm lấy điểm miệng.

Facebook: Học Cùng VietJack

Giải
a)

M
Al2O3=27.2+16.3=102
(g/mol)

- Tính được

102
= 5,1 g

=5.1g b) M = 24 + 16 =
MgO
→ mMgO = 0.75 40
40 g/mol
=30g
→ mMgO = 0,75. 40 =
30 g
MMgO = 40 g/mol

Bài tập 2: Tính số mol của
a) 20 g NaOH.
b) 8 g CuO
- Gọi 1 HS xác định các giá
trị của đề bài cho?
- Vận dụng công thức nào
để tính số mol?
- Gọi 1 HS nêu cách giải?

- Tính MNaOH = 40
g/mol


Bài tập 3: Tìm khối lượng
mol của một hợp chất biết
0,125 mol chất này có khối
lượng là 12,25g
- Gọi 1 HS xác định các giá
trị của đề bài cho?

-M=

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

n . M = 0,5.



Bài tập 2: Tính số
mol của

- Vận dụng: n =
- HS làm vào vở bài tập

a) MNaOH =
23+16+1=40 g/mol

nNaOH = =
= 0,5
- Xác định đại lượng đã (mol)
cho.
b) MCuO = 64 + 16 =
- Xác định cơng thức

80 g/mol
vận dụng để tính.
nCuO = = = 0,1
(mol)
Bài tập 3: Giải

- HS đọc đề bài.
M=
=
- Xác định đại lượng đã
g/mol
cho và đại lượng cần

= 98

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

- Vận dụng cơng thức nào
để tính n?
- Gọi 1 HS nêu cách giải?

Facebook: Học Cùng VietJack

tìm.
- Vận dụng: M =
- HS làm vào vở bài tập


Bài tập 4: Tìm CTHH của
đơn chất A biết 0,5 mol chất
này có khối lượng là 28g.
- Yêu cầu HS cả lớp làm
vào vở nháp.
- Gọi 4 HS lên bảng chữa 4
bài tập trên.
- GV hướng dẫn HS phân
tích đề bài tốn:
+ Đại lượng đã biết ?
+ Đại lượng chưa biết ?
+ Ap dụng biểu thức nào để
tính?
+Thế dữ liệu vào CT→tính
ra kết quả
Hoạt động 3: Củng cố, luyện tập (5 phút)
Hệ thống lại nội dung bài học
Nhắc lại cơng thức tính khối lượng, tính số mol, khối
lượng mol? Nêu kí hiệu, đơn vị?
Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
Tính khối lượng của N phân tử HCl?
* Hướng dẫn:
-N phân tử HCl tương ứng với mấy mol?
-Đề bài u cầu tính đại lượng nào?
-Có số mol → áp dụng công thức nào?

Bài tập 4:
Khối lượng mol của
đơn chất A là:
MA =


=

= 56

g
CTHH của A là : Sắt
(Fe)

Dựa vào nội dung bài
học trả lời và khắc sâu
kiến thức
N phân tử HCl = 1
mol HCl
n =1 mol
mHCl = n.M
=1.(1+35,5)
=1.36,5 =36,5 g

Hoạt động 5: Tìm tịi, mở rộng (5 phút)
- Học bài giảng và xem lại khái niệm thể tích mol của chất khí và bài tập 3,4
trang 65
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


- Giải lại các bài tập trên để làm cơ sở để tìm hiểu mối liên hệ giữa lượng chất
(số mol) với thể tích (V)
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official



×