SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: __________________
Thời gian làm bài: ___ phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh
Số báo
danh: .............
Mã đề 120
bằng
A. .
B.
.
C.
.
Câu 2. Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Bốn mặt.
B. Năm mặt.
C. Hai mặt.
Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
.
B.
Câu 4. Gọi
.
C.
D.
.
D. Ba mặt.
.
D.
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
. Mơđun của số phức
bằng
A. 2.
B. 10.
C.
.
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
.
B.
.
C.
D.
là
.
D.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn
A. 3.
B. 1.
C. Vô số.
Câu 7. Cho hàm số
. Hàm số
Bất phương trình
B.
.
C.
B.
Câu 9. Cho hình lập phương
A.
.
B.
Câu 10. Cho hình chóp
cách từ trọng tâm
của tam giác
?
D. 2.
khi và chỉ khi
Câu 8. Cơng thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
A.
.
có bảng biến thiên như sau:
đúng với mọi
A.
.
.
D.
và chiều cao
C.
.
. Góc giữa hai mặt phẳng
C.
.
.
có đáy là hình vng cạnh
đến
và
là
D.
và
D.
vng góc với
.
bằng
.
. Khoảng
là
A.
B.
.
C.
D.
Câu 11. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Mã đề 120
Trang 1/
C. Hai khối lập phương có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 12. Trong khơng gian
A.
.
, cho hai điểm
B.
Câu 13. Cho hàm số
và
.
. Vectơ
C.
có tọa độ là
.
D.
.
có bảng biến thiến như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2.
B. 0.
C. 5.
D. 1.
Câu 14. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
B.
Câu 16. Cho hình chóp
vng góc với
A.
.
và
.
.
là hình thoi tâm
. Khoảng cách từ
B.
là điểm nào dưới đây?
C.
có đáy
.
, cạnh
đến
C.
.
B.
.
D.
^
, BAD=60° , cạnh
.
là
.
D.
Câu 17. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
.
,
C.
,
.
và
.
được tính
D.
.
Câu 18. Trong khơng gian
trình tham số là
A.
.
Câu 19. Cho hàm số
Mã đề 120
, cho hai điểm
B.
.
liên tục trên đoạn
và
C.
. Đường thẳng
.
D.
có phương
.
và có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/
Tổng các giá trị
sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
bằng
A. -75.
B. -294.
C. -72.
Câu 20. Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối mười hai mặt đều lần lượt là
A. 8, 12, 6.
B. 12, 30, 20.
C. 20, 30, 12.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
biến trên ?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
Câu 22. Đồ thị (đường màu xanh) nào sau đây biểu diễn một hàm số?
A.
D. -297.
D. 6, 12, 8.
đồng
D. 4.
B.
C.
D.
Câu 23. Số giá trị nguyên của
để hàm số
A. 2.
B. 1.
Câu 24. Trong không gian
tọa độ là
A.
.
Câu 25. Đặt
A.
.
Mã đề 120
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
C. 3.
D. 4.
, hình chiếu vng góc của điểm
B.
.
, khi đó
B.
C.
trên mặt phẳng
.
D.
có
.
bằng
.
C.
.
D.
.
Trang 3/
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
BAD=60° ,
,^
và
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
Câu 28. Cho khối chóp có diện tích đáy
A. 12.
B. 4.
Câu 29. Cho hàm số
cho là
A. 1.
C.
.
và chiều cao
C. 6.
.
. Số điểm cực trị của hàm số đã
B. 2.
C. 5.
D. 3.
có bảng biến thiên như sau:
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. -22.
B. -7.
Câu 32. Cho khối chóp
có đáy
và
B.
.
C.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
.
B.
.
là
D.
.
là
.
Câu 34. Trong khơng gian
D. 2.
C. 2.
D. -23.
là hình thang vng tại
và
, thỏa mãn
. Thể tích khối chóp
.
A.
.
D.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
A.
D.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
D. 36.
có đạo hàm
Câu 30. Cho hàm số
vng góc với
C.
.
D.
.
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
.
B.
.
C. 3.
Câu 35. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng
cho bằng
A.
.
B.
.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
Mã đề 120
D.
và bán kính đáy bằng
C.
.
.
. Thể tích của khối nón đã
D.
.
là
Trang 4/
A.
.
B.
.
Câu 37. Cho hàm số
(
cho
A. 2.
C.
là tham số thực). Gọi
. Số phần tử của
B. 4.
Câu 38. Cho hàm số
.
là
D.
.
là tập hợp tất cả các giá trị của
C. 6.
sao
D. 1.
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Câu 39. Cho khối hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:
Thể tích của khối hộp chữ nhật trên là
A. 45 cm3.
B. 80 cm3.
Câu 40. Trong không gian
vectơ pháp tuyến của
A.
D.
C. 75 cm3.
D. 90 cm3.
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một
?
.
B.
Câu 41. Cho hàm số
thuộc khoảng
A.
.
.
.
C.
.
thỏa mãn
khi và chỉ khi
B.
.
. Bất phương trình
.
Câu 42. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 0.
D.
C.
.
và trục hồnh là
C. 3.
có nghiệm
D.
.
D. 2.
Câu 43. Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được là một hình vng. Thể tích của khối
trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A.
.
Câu 45. Cho các khối đa diện
Mã đề 120
B.
.
C.
.
D.
.
như hình vẽ:
Trang 5/
Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
Mã đề 120
Trang 6/
A. Cả 4 khối đa diện
đều là khối đa diện lồi.
B. Khối đa diện
là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện
là khối đa diện lồi.
D. Khối đa diện
là khối chóp tứ giác.
Câu 46. Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
Câu 47. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
A. 105.
.
Câu 51. Với
và
C.
.
.
.
C.
có số hạng đầu
B. 22.
B.
và công sai
C. 17.
Câu 54. Trong không gian
và đi qua
là
bằng
.
D.
. Giá trị của
.
bằng
D. 250.
C.
.
D.
.
là
B.
.
có đồ thị
B. 1.
C.
.
D.
, cho hai điểm
.
.
là đường cong trong hình vẽ và đường thẳng
C. vơ số.
C.
.
Câu 55. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6.
B. 8.
Mã đề 119
D. 135.
(với
là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
tại ba điểm phân biệt?
A. 3.
A.
và mặt phẳng
bằng
.
Câu 53. Cho hàm số
cắt đồ thị
,
.
là
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
D.
là điểm thay đổi thuộc
, giá trị nhỏ nhất của
B. 145.
C. 108.
là hai số thực dương tùy ý,
A.
.
, cho hai điểm
Câu 49. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
B.
Câu 50. Cho cấp số cộng
A. 12.
D. 0.
là
Câu 48. Trong không gian
Xét
C. 2.
và
để đường thẳng
D. 2.
. Phương trình của mặt cầu có tâm
B.
.
D.
.
C. 4.
D. 2.
Trang 1/
Câu 56. Phép vị tự tỉ số
biến khối chóp có thể tích
giữa
và
được biểu diễn qua cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
Câu 57. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
Câu 58. Cho cấp số cộng
A. 6.
C.
và
Câu 59. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 1.
Câu 60. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 12.
B. 20.
B.
B.
Câu 63. Cho hàm số
A.
bằng
C. 3.
.
C. 3.
trên
và đường thẳng
có phương trình là
D.
D. 1.
Khi đó
C.
Câu 64. Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị trong hình:
Số nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 3.
là
.
.
Câu 66. Cho hàm số
Mã đề 119
B.
.
C.
bằng
D.
C. 4.
Câu 65. Cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
A.
để bất phương trình
. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
và
.
.
D. 5.
C.
có
B.
.
D. 7.
C.
đúng với mọi
A.
D.
D.
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
bằng
.
, cho mặt phẳng
Hình chiếu vng góc của
Câu 62. Gọi
.
C. 3.
Câu 61. Trong không gian
D.
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
B. 12.
A.
.
. Quan hệ
là
.
với
thành khối chóp có thể tích
.
D. 1.
và chiều cao
là
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
Câu 67. Trong không gian
, cho điểm
D. 2.
, mặt phẳng
Gọi là đường thẳng đi qua
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
A.
B.
và bán kính đáy
C.
là
thì
B. 2.
bằng
Câu 71. Cho hàm số
(
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
và
.
B.
và
Câu 72. Cho hàm số
Mã đề 119
và cắt
tại hai
D.
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A. 4.
B. 2.
Câu 70. Nếu
A. 16.
, nằm trong
C.
Câu 68. Cho khối nón có chiều cao
A.
.
B.
.
Câu 69. Cho hàm số
và mặt cầu
C. 1.
D. 3.
C. 4.
D. 8.
) có đồ thị như hình vẽ:
.
liên tục trên đoạn
C.
và
.
D.
và
.
và có đồ thị như hình vẽ:
Trang 3/
Gọi
và
của
A. 4.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
B. 5.
C. 1.
D. 0.
. Giá trị
Câu 73. Xét các số phức
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của là một đường tròn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là
A.
.
B.
.
Câu 74. Cho hình hộp
C.
.
D.
có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
,
B. 27.
Câu 75. Cho hình chóp
vng cân tại
và
có
vng góc với mặt phẳng
(minh họa như hình):
và mặt phẳng
B.
.
và
A.
Mã đề 119
. Thể tích của khối đa diện
C. 18.
D. 36.
,
, tam giác
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
có bao nhiêu số dương?
B. 1.
Câu 77. Xét các số thực dương
biểu thức
và
bằng
Câu 76. Cho hàm số
Trong các số
A. 0.
bằng
và
lồi có đỉnh là các điểm
A. 30.
Góc giữa đường thẳng
A.
.
.
C. 2.
thỏa mãn
D. 3.
và
. Giá trị nhỏ nhất của
thuộc tập hợp nào dưới đây?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trang 4/
Câu 78. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của
là
A. 1.
B. -2.
C. 4.
D. 3.
Câu 79. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 80. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 81. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
và
?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 82. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem
quảng cáo đó mua sản phẩm A tn theo cơng thức
lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 207.
B. 202.
C. 206.
Câu 83. Cho hàm số
Mã đề 119
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu
D. 203.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 5/
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
.
B.
.
Câu 84. Cho khối lăng trụ tam giác
Thể tích khối chóp
tính theo
A.
.
B.
Câu 85. Cho hình chóp
mặt phẳng đáy và
Gọi
A.
C.
.
có thể tích
bằng
.ss
. Trên đáy
C.
có đáy là tam giác vng tại
(minh họa như hình):
,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
B.
C.
.
lấy điểm
.
là trung điểm của
.
D.
bất kì.
D.
.
,
,
vng góc với
và
bằng
.
D.
.
Câu 86. Đồ thị hàm số
cắt trục hồnh tại mấy điểm?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 0.
Câu 87. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày
vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng
ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,03 triệu đồng.
B. 2,22 triệu đồng.
C. 2,20 triệu đồng.
D. 2,25 triệu đồng.
Câu 88. Với
A.
là số thực dương tùy ý,
.
B.
bằng
.
C.
Câu 89. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Câu 90. Cho hàm số
Mã đề 119
B.
.
D.
.
là
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 6/
Số nghiệm thực của phương trình
A. 2.
B. 1.
Câu 91. Cho
là
C. 3.
D. 4.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
A.
.
B.
.
C. 10.
Câu 92. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
A.
.
B.
Câu 93. Cho hàm số
.
liên tục trên
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
C.
.
bằng
D. 3.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ:
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
B.
Câu 94. Cho hàm số
Gọi
và
bằng
.
C.
liên tục trên đoạn
.
D.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A. 0.
B. 4.
C. 5.
Câu 95. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
.
Câu 96. Với
A.
Mã đề 119
B.
và
.
C.
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
.
B.
.
.
C.
.
. Giá trị của
D. 1.
D. 8.
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
D.
.
Trang 7/
Câu 97. Hàm số
có đạo hàm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 98. Trong không gian
A.
.
, đường thẳng
B.
.
Câu 99. Cho khối lăng trụ
đoạn thẳng
thẳng
và
tại
đi qua điểm nào dưới đây?
C.
có thể tích bằng 1. Gọi
. Đường thẳng
A.
.
Câu 101. Tìm các số thực
A.
.
.
.
D. 1.
C.
và
thỏa mãn
B.
.
, mặt phẳng
B.
.
với
C.
Câu 105. Xét
A. .
, nếu đặt
C.
.
.
B.
.
.
C.
Mã đề 119
.
B.
.
.
D.
.
D.
.
.
D.
.
bằng
C.
Câu 106. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
D.
là
.
thì
.
có phương trình là
.
B.
D.
có tọa
là đơn vị ảo.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 104. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
.
cắt đường
. Tâm của
Câu 103. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
đường thẳng
, cho mặt cầu
Câu 102. Trong không gian
A.
tại
C.
B.
.
bằng
B.
Câu 100. Trong không gian
độ là
D.
lần lượt là trung điểm của các
cắt đường thẳng
Thể tích của khối đa diện lồi
A.
.
C.
.
D.
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
D.
.
Trang 8/
Câu 107. Trong không gian, cho tam giác
vuông tại
xung quanh cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
quanh của hình nón đó bằng
A.
.
B.
.
,
và
. Khi quay tam giác
tạo thành một hình nón. Diện tích xung
C.
.
D.
Câu 108. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A.
.
B.
.
C.
Câu 109. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
Câu 110. Cho hàm số
.
D.
.
là
.
C.
của phương trình
B. 5.
C. 7.
Câu 111. Tập xác định của hàm số
A.
.
Câu 112. Hàm số
.
D.
.
B.
A.
.
C.
.
C.
B.
D.
trên khoảng
.
nếu
.
C.
và thỏa mãn
B.
.
C.
C.
Câu 116. Trong không gian
, cho điểm
phẳng đi qua
và vng góc với có phương trình là
B.
.
.
là
Câu 115. Với giá trị nào của
thì đồ thị hàm số
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
.
.
D.
Câu 113. Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 114. Xét các số thực
A.
.
D. 4.
B.
.
.
là
là
là một nguyên hàm của hàm số
A.
?
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
A. 6.
A.
.
.
.
D.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
D.
.
khơng có tiệm cận đứng?
D.
.
và đường thẳng
C.
.
. Mặt
.
D.
.
Mã đề 119
Trang 9/
Câu 117. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
A.
.
B.
.
C.
Câu 118. Cho hàm số
như hình vẽ:
Tập nghiệm của phương trình
Mã đề 119
và bán kính
bằng
.
D.
Hàm số
.
có đồ thị
có số phần tử là
Trang 10/
Câu 1 (NB): Cho
là số thực dương,
Câu 2 (NB): Biểu thức
Câu 3 (NB): Với
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng?
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
là các số thực dương và
Câu 4 (NB): Bất phương trình
là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây khơng đúng?
có nghiệm là
Câu 5 (NB): Hàm số
có tập xác định là
Câu 6 (TH): Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
Câu 7 (TH): Cho
Câu 8 (TH): Cho
. Tính
theo a được kết quả là
là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức
Câu 9 (TH): Giá trị của biểu thức
Câu 10 (TH): Cho hàm số
ta được
là
. Khi đó
bằng
Câu 11 (VD): Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình
đây?
Câu 12 (VD): Cho
là hai nghiệm của phương trình
thuộc khoảng nào sau
. Khi đó tổng
có giá trị là
Câu 13 (VD): Cho hàm số
. Khi đó biểu thức
có giá trị là
Câu 14 (VD): Để chuẩn bị tiền sau 3 năm nữa cho con lựa chọn học nghề với các gói học phí như sau: gói
1: 150 triệu đồng, gói 2: 200 triệu đồng, gói 3: 250 triệu đồng, gói 4: 300 triệu đồng , ông A đã gửi số tiền
là 1 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% một năm . Hỏi sau 3 năm với số tiền lãi của ông A lĩnh
được, con ông A có thể chọn được tối đa bao nhiêu nguyện vọng phù hợp với các gói học phí đã nêu?
Câu 15 (VDC): Tập hợp các giá trị của tham số thực
nghiệm là
Câu 1 (NB): Trong không gian
vectơ pháp tuyến của
?
Thuvienhoclieu.vn
, cho mặt phẳng
để phương trình
có đúng 1
. Vectơ nào dưới đây là một
Trang 11 / 31
Câu 2 (NB): Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
Câu 3 (NB): Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
Câu 4 (NB): Biết
và
, khi đó
Câu 5 (NB): Nghiệm của phương trình
bằng
là
Câu 6 (NB): Thể tích của khối nón có chiều cao
Câu 7 (NB): Số phức liên hợp của số phức
và bán kính đáy
là
Câu 8 (NB): Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
Câu 9 (NB): Cho hàm số
là
và chiều cao
là
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 10 (TH): Trong khơng gian
Câu 11 (NB): Cho cấp số cộng
, hình chiếu vng góc của điểm
với
và
Thuvienhoclieu.vn
có tọa độ là
. Cơng sai của cấp số cộng đã cho bằng
Câu 12 (TH): Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
Câu 13 (NB): Trong không gian
một vectơ chỉ phương của ?
trên
, cho đường thẳng
là
. Vectơ nào dưới đây là
Trang 12 / 31
Câu 14 (NB): Với
là số thực dương tùy ý,
Câu 15 (NB): Cho hàm số
bằng
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 16 (TH): Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
Câu 17 (TH): Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
Câu 18 (TH): Hàm số
có đạo hàm là
Câu 19 (VD): Giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 20 (VD): Cho hàm số
là
Câu 21 (TH): Cho
trên đoạn
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là hai số thực dương thỏa mãn
Câu 22 (VD): Cho hình chóp
vng cân tại
và
có
bằng
. Giá trị của
vng góc với mặt phẳng
bằng
,
, tam giác
.
Thuvienhoclieu.vn
Trang 13 / 31
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Câu 23 (TH): Một cơ sở sản xt có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1 m và 1,8 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào
dưới đây?
Câu 24 (TH): Nghiệm của phương trình
là
Câu 25 (TH): Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
họa như hình vẽ dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
và
Câu 26 (VD): Trong không gian
cầu đã cho bằng
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt
Câu 27 (TH): Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
, cho hai điểm
Câu 28 (TH): Cho hàm số
và
(minh
. Mặt phẳng trung trực của
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Thuvienhoclieu.vn
Trang 14 / 31