SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: __________________
Thời gian làm bài: ___ phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Trong không gian
Mã đề 106
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A. .
B. .
C. 3.
D. .
Câu 2. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A,
2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác
suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A.
.
B.
.
Câu 3. Cho khối nón có chiều cao
A.
.
B.
Câu 4. Cho hình chóp
góc với
A.
và
.
Câu 5. Cho hàm số
Tổng các giá trị
C.
D.
.
và bán kính đáy
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
C.
.
D.
.
BAD=60° , cạnh
là hình thoi tâm , cạnh , ^
vng
.
có đáy
. Khoảng cách từ
B.
.
.
liên tục trên đoạn
đến
là
C.
.
D.
.
và có bảng biến thiên như sau:
sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
bằng
A. -294.
B. -297.
C. -75.
D. -72.
Câu 6. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
trên truyền hình. Nghiên cứu của cơng ty cho thấy: nếu sau lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem
quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 206.
B. 202.
C. 207.
Câu 7. Phép vị tự tỉ số
biến khối chóp có thể tích
giữa
và
được biểu diễn qua công thức nào dưới đây?
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu
D. 203.
thành khối chóp có thể tích
. Quan hệ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn hồn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hồn nợ liên tiếp cách nhau
Mã đề 106
Trang 1/
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày
vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng
ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 2,22 triệu đồng.
B. 2,25 triệu đồng.
C. 2,20 triệu đồng.
D. 3,03 triệu đồng.
Câu 9. Cho hàm số
có đồ thị
là đường cong trong hình vẽ và đường thẳng
(với
là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
tại ba điểm phân biệt?
cắt đồ thị
A. vô số.
B. 1.
Câu 10. Cho hàm số
C. 3.
D. 2.
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
Câu 11. Trong khơng gian
tọa độ là
A.
.
.
Câu 13. Cho hàm số
D. 3.
, hình chiếu vng góc của điểm
B.
.
C.
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
B.
.
C.
trên mặt phẳng
.
D.
có
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 14. Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
Mã đề 106
để đường thẳng
D. 1.
Trang 2/
A. Năm mặt.
B. Hai mặt.
Câu 15. Cho hàm số
Gọi
và
của
A. 4.
C. Ba mặt.
liên tục trên đoạn
D. Bốn mặt.
và có đồ thị như hình vẽ:
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
B. 0.
C. 5.
D. 1.
Câu 16. Trong không gian
và đi qua
là
, cho hai điểm
và
. Giá trị
. Phương trình của mặt cầu có tâm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17. Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được là một hình vng. Thể tích của khối
trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
.
B.
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số
A.
.
A. .
, nếu đặt
.
Câu 20. Cho hàm số
.
thì
B.
.
D.
C.
.
D.
C.
.
D.
.
là
B.
Câu 19. Xét
C.
.
bằng
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1.
B. 3.
Thuvienhoclieu.vn
là
C. 4.
D. 2.
Trang 3 / 33
Câu 21. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
B.
Câu 22. Cho hàm số
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
.
C.
có bảng xét dấu của
C. 3.
. Hàm số
Bất phương trình
.
D. 2.
có bảng biến thiên như sau:
đúng với mọi
A.
D.
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0.
B. 1.
Câu 23. Cho hàm số
.
khi và chỉ khi
B.
C.
D.
Câu 24. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn
A. 1.
B. 2.
C. Vơ số.
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị trong hình:
Số nghiệm của phương trình
A. 4.
B. 2.
là
?
D. 3.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của là một đường tròn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
Câu 27. Trong khơng gian
, cho điểm
phẳng đi qua
và vng góc với có phương trình là
.
A.
.
B.
Thuvienhoclieu.vn
.
.
D.
và đường thẳng
C.
.
. Mặt
.
D.
Trang 4 / 33
Câu 28. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Câu 29. Gọi
B.
.
C.
.
D.
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
đúng với mọi
bằng
A.
B. 1.
để bất phương trình
. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
C.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
D.
là
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 31. Đồ thị (đường màu xanh) nào sau đây biểu diễn một hàm số?
A.
.
D.
B.
.
C.
D.
Câu 32. Hàm số
A.
là một nguyên hàm của hàm số
.
trên khoảng
nếu
B.
C.
.
D.
Câu 33. Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối mười hai mặt đều lần lượt là
Thuvienhoclieu.vn
.
.
Trang 5 / 33
A. 8, 12, 6.
B. 20, 30, 12.
Câu 34. Cho hàm số
cho
A. 4.
(
là tham số thực). Gọi
. Số phần tử của
B. 2.
Câu 35. Xét các số thực dương
thức
A.
C. 12, 30, 20.
là
là tập hợp tất cả các giá trị của
C. 1.
thỏa mãn
D. 6, 12, 8.
D. 6.
và
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thuộc tập hợp nào dưới đây?
.
B.
.
Câu 36. Cho hàm số
Trong các số
A. 3.
và
Câu 37. Cho hàm số
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
có bao nhiêu số dương?
B. 0.
liên tục trên
Thuvienhoclieu.vn
sao
C. 1.
D. 2.
và có đồ thị như hình vẽ:
Trang 6 / 33
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
B.
.
C.
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 0.
B. 3.
Câu 39. Cho cấp số cộng
với
A. 6.
B.
A. 145.
Câu 41. Với
A.
và
.
Câu 42. Gọi
D. 2.
C. 3.
D. 12.
, cho hai điểm
,
và mặt phẳng
là điểm thay đổi thuộc
, giá trị nhỏ nhất của
B. 135.
C. 108.
B.
.
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
là hai số thực dương tùy ý,
.
D.
và trục hồnh là
C. 1.
và
Câu 40. Trong khơng gian
Xét
.
.
D. 105.
bằng
bằng
C.
.
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
D.
.
. Mơđun của số phức
bằng
A.
.
B. 10.
C.
.
D. 2.
Câu 43. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
A.
.
B.
Câu 44. Cho hình chóp
mặt phẳng đáy và
Gọi
A.
.
và bán kính
C.
có đáy là tam giác vng tại
(minh họa như hình):
.
,
là trung điểm của
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
B.
Câu 45. Cho hàm số
.
C.
.
bằng
D.
,
,
và
bằng
D.
.
vuông góc với
.
có bảng biến thiên như sau:
Thuvienhoclieu.vn
Trang 7 / 33
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
Câu 46. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
.
B.
.
Câu 47. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5.
B. 3.
Câu 48. Trong không gian
A.
.
D. 4.
C.
.
D.
C. 20.
D. 12.
, đường thẳng
B.
đi qua điểm nào dưới đây?
.
C.
Câu 49. Cơng thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
.
D.
và chiều cao
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 50. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
Câu 51. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
Câu 52. Cho hàm số
.
C.
.
.
là
D.
.
D.
.
là
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
.
B.
Thuvienhoclieu.vn
.
C.
.
D.
.
Trang 8 / 33
Câu 53. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
Biết chi phí để sơn phần tơ đậm là
như hình vẽ:
đồng/m2 và phần cịn lại là
sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
hình chữ nhật có
m?
A.
đồng.
B.
đồng.
Câu 54. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 4.
B. 6.
Câu 55. Cho khối lăng trụ
đoạn thẳng
và
thẳng
tại
Câu 56. Trong khơng gian
A.
.
Câu 57. Cho hình chóp
A.
B.
.
, khi đó
B.
.
.
lần lượt là trung điểm của các
tại
đường thẳng
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
^
, BAD=60°
,
D.
và
bằng
.
.
C.
D.
Câu 60. Tập nghiệm của phương trình
.
.
D.
.
.
là
C.
.
?
.
vng góc với
bằng
B.
Thuvienhoclieu.vn
cắt đường
D. 1.
C.
Câu 59. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
đồng.
bằng
.
C.
có đáy là hình thoi cạnh
đến mặt phẳng
D.
là
D. 2.
, cho đường thẳng
B.
.
C. 8.
C.
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
Câu 58. Đặt
m và tứ giác
đồng.
cắt đường thẳng
B.
.
C.
Thể tích của khối đa diện lồi
A.
A.
m,
có thể tích bằng 1. Gọi
. Đường thẳng
đồng/m2. Hỏi số tiền để
D.
là
Trang 9 / 33
A.
.
B.
.
Câu 61. Hàm số
C.
.
D.
.
có đạo hàm
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 62. Trong không gian
vectơ pháp tuyến của
A.
.
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một
?
B.
Câu 63. Cho hình lập phương
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
. Góc giữa hai mặt phẳng
.
C.
.
và
.
D.
.
Câu 64. Số giá trị nguyên của
để hàm số
A. 4.
B. 3.
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
C. 2.
D. 1.
Câu 65. Cho hàm số
và có bảng biến thiên như sau:
Xác định giá trị
A.
xác định, liên tục trên
và
và
của hàm số đã cho.
. B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
Câu 66. Cho hàm số
hình vẽ:
Thuvienhoclieu.vn
Hàm số
có đồ thị như
Trang 10 / 33
Tập nghiệm của phương trình
Thuvienhoclieu.vn
có số phần tử là
Trang 11 / 33
Câu 1 (NB): Cho
là số thực dương,
Câu 2 (NB): Biểu thức
Câu 3 (NB): Với
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng?
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
là các số thực dương và
Câu 4 (NB): Bất phương trình
là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây khơng đúng?
có nghiệm là
Câu 5 (NB): Hàm số
có tập xác định là
Câu 6 (TH): Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
Câu 7 (TH): Cho
Câu 8 (TH): Cho
. Tính
theo a được kết quả là
là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức
Câu 9 (TH): Giá trị của biểu thức
Câu 10 (TH): Cho hàm số
ta được
là
. Khi đó
bằng
Câu 11 (VD): Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình
đây?
Câu 12 (VD): Cho
là hai nghiệm của phương trình
thuộc khoảng nào sau
. Khi đó tổng
có giá trị là
Câu 13 (VD): Cho hàm số
. Khi đó biểu thức
có giá trị là
Câu 14 (VD): Để chuẩn bị tiền sau 3 năm nữa cho con lựa chọn học nghề với các gói học phí như sau: gói
1: 150 triệu đồng, gói 2: 200 triệu đồng, gói 3: 250 triệu đồng, gói 4: 300 triệu đồng , ông A đã gửi số tiền
là 1 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% một năm . Hỏi sau 3 năm với số tiền lãi của ông A lĩnh
được, con ông A có thể chọn được tối đa bao nhiêu nguyện vọng phù hợp với các gói học phí đã nêu?
Câu 15 (VDC): Tập hợp các giá trị của tham số thực
nghiệm là
Câu 1 (NB): Trong không gian
vectơ pháp tuyến của
?
Thuvienhoclieu.vn
, cho mặt phẳng
để phương trình
có đúng 1
. Vectơ nào dưới đây là một
Trang 12 / 33
Câu 2 (NB): Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
Câu 3 (NB): Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
Câu 4 (NB): Biết
và
, khi đó
Câu 5 (NB): Nghiệm của phương trình
bằng
là
Câu 6 (NB): Thể tích của khối nón có chiều cao
Câu 7 (NB): Số phức liên hợp của số phức
và bán kính đáy
là
Câu 8 (NB): Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
Câu 9 (NB): Cho hàm số
là
và chiều cao
là
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 10 (TH): Trong khơng gian
Câu 11 (NB): Cho cấp số cộng
, hình chiếu vng góc của điểm
với
và
Thuvienhoclieu.vn
có tọa độ là
. Cơng sai của cấp số cộng đã cho bằng
Câu 12 (TH): Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
Câu 13 (NB): Trong không gian
một vectơ chỉ phương của ?
trên
, cho đường thẳng
là
. Vectơ nào dưới đây là
Trang 13 / 33
Câu 14 (NB): Với
là số thực dương tùy ý,
Câu 15 (NB): Cho hàm số
bằng
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 16 (TH): Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
Câu 17 (TH): Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
Câu 18 (TH): Hàm số
có đạo hàm là
Câu 19 (VD): Giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 20 (VD): Cho hàm số
là
Câu 21 (TH): Cho
trên đoạn
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là hai số thực dương thỏa mãn
Câu 22 (VD): Cho hình chóp
vng cân tại
và
có
bằng
. Giá trị của
vng góc với mặt phẳng
bằng
,
, tam giác
.
Thuvienhoclieu.vn
Trang 14 / 33
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Câu 23 (TH): Một cơ sở sản xt có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1 m và 1,8 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào
dưới đây?
Câu 24 (TH): Nghiệm của phương trình
là
Câu 25 (TH): Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
họa như hình vẽ dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
và
Câu 26 (VD): Trong không gian
cầu đã cho bằng
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt
Câu 27 (TH): Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
, cho hai điểm
Câu 28 (TH): Cho hàm số
và
(minh
. Mặt phẳng trung trực của
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Thuvienhoclieu.vn
Trang 15 / 33
Câu 29 (TH): Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 30 (TH): Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
Câu 31 (TH): Trong khơng gian
Đường thẳng đi qua
Câu 33 (VD): Cho hàm số
Hàm số
, cho các điểm
,
và vng góc với mặt phẳng
Câu 32 (VD): Cho số phức
. Giá trị của
,
bằng
,
.
có phương trình là
thỏa mãn
. Mô đun của
, bảng xét dấu của
bằng
như sau:
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 34 (VD): Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
Câu 35 (VD): Cho hàm số
. Biết
trên khoảng
và
, khi đó
Câu 36 (VD): Cho phương trình
giá trị ngun của
để phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 37 (VD): Cho hình trụ có chiều cao bằng
(
bằng
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng
trụ đã cho bằng
Thuvienhoclieu.vn
là
. Diện tích xung quanh của hình
Trang 16 / 33
Câu 38 (VDC): Cho hàm số
Bất phương trình
, hàm số
(
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
Câu 39 (VD): Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh , mặt bên
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây):
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Câu 40 (VD): Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
Câu 41 (VDC): Cho đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây:
Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
Thuvienhoclieu.vn
Trang 17 / 33
và
Câu 42 (VD): Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng thay đổi, song song với
trục
và cách trục
một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
đến nhỏ nhất, đi qua điểm nào
dưới đây?
Câu 43 (VD): Cho số phức
của số phức
thỏa mãn
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp các điểm biểu diễn
là một đường trịn có bán kính bằng
Câu 44 (VDC): Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
Câu 45 (VDC): Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm của phương trình
là
Câu 46 (VDC): Cho phương trình
( là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
Câu 47 (VDC): Trong không gian
qua
, cho mặt cầu
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
và hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau?
Câu 48 (VDC): Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu điểm
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
, bảng biến thiên của hàm số
Số điểm cực trị của hàm số
Thuvienhoclieu.vn
như sau:
là
Trang 18 / 33
đi
Câu 49 (VDC): Cho lăng trụ
có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
lần lượt là tâm của các mặt bên
đỉnh là các điểm
. Thể tích của khối đa diện lồi có các
bằng
Câu 50 (VDC): Cho hai hàm số
có đồ thị lần lượt là
điểm phân biệt là
và
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
A.
.
B. 1.
C.
.
D.
E.
.
I.
.
.
O.
.
.
.
R.
T.
U. 4.
V.
.
.
.
.
X.
Y. 4.
.
Z.
.
.
B. 13.
.
D.
E. 1.
.
F.
G.
.
J.
K. 1.
L.
.
N.
Thuvienhoclieu.vn
.
H.
I. 3.
M.
.
N.
S. 8.
W.
.
P. 4.
Q.
C.
.
L.
.
cắt nhau tại đúng bốn
.
J.
M.
và
H.
.
K.
A.
để
là tham số thực)
.
F.
G.
(
.
.
.
.
Trang 19 / 33
O. 2,3 m.
Q.
.
S. 2.
P. 2.
R. 7.
T. -2.
U. 125.
V.
W.
.
X.
Y.
.
Z.
A.
.
.
D.
E.
.
F.
G.
I. 2.
K. 0.
.
H.
J. 3.
L. 2.
M. Vô số.
.
P.
Q.
.
R.
S.
U. 16.
.
.
.
.
.
.
.
X. 2.
.
Z.
.
.
B.
C.
G.
.
T.
V. 18.
.
Y.
E.
.
N.
O.
A.
.
B. 9.
C.
W.
.
.
.
D.
F.
.
.
.
.
H. 2,1 m.
Thuvienhoclieu.vn
Trang 20 / 33