Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT Toán học 2019 Trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 002 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b> <b>KỲ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ THI MƠN: Tốn </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <i>Đề thi gồm: 07 trang </i>


<b>Họ và tên thí sinh:... SBD:... </b> <b>Mã đề thi 002 </b>
<b>Câu 1. </b> Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số


có mấy điểm cực trị?


<b>A. </b> 5. <b>B. </b>2. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 2. </b> Đường trịn <i>x</i>2<i>y</i>24<i>y</i>0 khơng tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây ?


<b>A. </b> Trục hoành. <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i> 2 0 <b>D. </b> <i>x</i> 2 0<b>. </b>


<b>Câu 3. </b> Tam giác vng có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vng và cạnh
huyền bằng hằng số <i>a</i> (<i>a </i>> 0)?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 4. </b> Hỏi hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình


Hàm số đồng biến trên khoảng nào


<b>A. </b> ( 2;0) và (2;) <b>B. </b> ( ; 2) và (0; 2)
<b>C. </b> ( ; ) <b>D. </b> (; 2) ( 4; 2)
<b>Câu 5. </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số là



<b>A. </b> 1. <b>B. </b>2. <b>C. </b> 0. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 6. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 7. </b> Cho hàm số 2 ( )
3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>



 . Có tất cả bao nhiêu điểm <i>M</i> thuộc (<i>C</i>) sao cho khoảng cách từ <i>M</i>


đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm <i>M</i> đến tiệm cận đứng.


<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 4 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 2


<b>Câu 8. </b> Một khối lăng trụ có chiều cao 2<i>a</i> và diện tích đáy bằng 2


2<i>a</i> . Tính thể tích khối lăng trụ
<b>A. </b>


3



4
3
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>B. </b>


3


2
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b> 3


4


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>D. </b>


2


4
3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>Câu 9. </b>Cho tứ diện có trọng tâm . Chọn mệnh đề đúng:



<b>A. </b> . <b>B. </b> .


( )


<i>y</i> <i>f x</i> 2 3 4


( ) ( 1)( 2) ( 3) ( 5)


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


( )


<i>y</i> <i>f x</i>


2


6 3


<i>a</i> 2


3 3


<i>a</i> 2


9


<i>a</i> 2 2


9
<i>a</i>



2


3 2 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


3 2


1


2 3 4
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

 

1;5


4


 10


3


8
3


10
3





<i>ABCD</i> <i>G</i>


1


( )


4


<i>AG</i> <i>BA</i><i>BC</i><i>BD</i> 1( )


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 10. </b> Cho hàm số . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?


<b>A. </b> Hàm số đồng biến trên


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng và .


<b>C. </b> Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .


<b>D. </b> Hàm số nghịch biến trên \ 1

 

.


<b>Câu 11. </b> Cho hàm số có đồ thị (<i>C</i>). Với giá trị nào của thì tiếp tuyến


với đồ thị (<i>C</i>) tại điểm có hồnh độbằng 1 đi qua ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 12. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình



Tìm số nghiệm của phương trình 2 <i>f x</i>( )  1 0


<b>A. </b> 1 <b>B. </b>4 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 3


<b>Câu 13. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0 . Để phép tịnh tiến
theo vecto biến <i>d</i> thành chính nó thì <i>v</i> là véctơ nào sau đây


<b>A. </b> <i>v</i>

1; 2

<b>B. </b> <i>v</i>

2; 1

<b>C. </b> <i>v</i>

 

1; 2 <b>D. </b> <i>v</i>

 

2;1
<b>Câu 14. </b> Đồ thị hàm số 2


( 1)(x 1)


<i>y</i> <i>x</i>  cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?


<b>A. </b> 4 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>1


<b>Câu 15. </b> Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:


<b>A. </b>tăng 8 lần <b>B. </b> tăng 4 lần <b>C. </b> tăng 6 lần <b>D. </b> tăng 2 lần


<b>Câu 16. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1; 1); B(3; 3);C(6;0)  diện tích tam giác <i>ABC </i>là:


<b>A. </b> 6 2 <b>B. </b> 9 <b>C. </b>6 <b>D. </b> 12


<b>Câu 17. </b> Cho hàm số và đường thẳng . Tập tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>


sao cho và cắt nhau tại hai điểm phân biệt là



<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18. </b> Hàm số

 

3

3 3


<i>y</i> <i>x m</i>  <i>x n</i> <i>x</i> (tham số <i>m n</i>, ) đồng biến trên khoảng

 ;

. Giá trị


nhỏ nhất của biểu thức

2 2



4


<i>P</i> <i>n</i> <i>m</i>  <i>m n</i> bằng:


<b>A. </b> 8 <b>B. </b>16 <b>C. </b> 1


16


 <b>D. </b>12


1


( )


4


<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i> 1( )


4



<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i><i>CD</i>





1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


;1

1;


;1

1;




3 2


3 1 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


 

1; 3
<i>A</i>
1


2



<i>m</i> 1


2


<i>m</i>  7


9


<i>m</i> 7


9


<i>m</i> 


O<i>xy</i>
<i>v</i>


 

:


1


<i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 <i>d y</i>:  <i>x</i> <i>m</i>

 

<i>C</i> <i>d</i>


 ; 2

 

 2;

2; 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. </b>Khẳng định nào sau đây <i><b>sai</b></i> ?


<b>A. </b>Nếu đường thẳng thì vng góc với hai đường thẳng trong .


<b>B. </b> Nếu đường thẳng vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì vng góc


với bất kì đường thẳng nào nằm trong .


<b>C. </b>Nếu và đường thẳng thì .


<b>D. </b>Nếu đường thẳng vng góc với hai đường thẳng nằm trong () thì .


<b>Câu 20. </b> Cho tập <i>A</i> 1;2; 3;5;7;9 . Từ tập <i>A</i> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ
số đôi một khác nhau?


<b>A. </b> 720 <b>B. </b> 120 <b>C. </b> 360 <b>D. </b> 24


<b>Câu 21. </b>Cho hàm số 1 3 2



2 1 1
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định <b>sai</b>?


<b>A. </b>Với mọi <i>m</i>1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu<b>. </b>
<b>B. </b>Với mọi <i>m</i>1 thì hàm số có cực trị<b>. </b>



<b>C. </b>Hàm số ln ln có cực đại và cực tiểu<b>. </b>
<b>D. </b>Với mọi <i>m</i>1 thì hàm số có hai điểm cực trị<b>. </b>


<b>Câu 22. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đồng biến trên khoảng ( ; )<i>a b</i> .Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b>hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( 1) đồng biến trên khoảng ( ; )<i>a b</i> .


<b>B. </b> hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) 1 đồng biến trên khoảng ( ; )<i>a b</i> .
<b>C. </b>hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) 1 nghịch biến trên khoảng ( ; )<i>a b</i> .
<b>D. </b>hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) 1 nghịch biến trên khoảng ( ; )<i>a b</i> .


<b>Câu 23. </b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 24. </b> Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
<b>A. </b> <i>V</i> <i>B</i>.h <b>B. </b> 4 .h


3


<i>V</i>  <i>B</i> <b>C. </b> 1 .h


2


<i>V</i>  <i>B</i> <b>D. </b> 1 .h


3


<i>V</i>  <i>B</i>


<b>Câu 25. </b>Cho hàm số có đồ thị như sau



số nghiệm của phương trình 2 ( ) 1 0<i>f x</i>  


<b>A. </b>3. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 0. <b>D. </b> 1.


<b>Câu 26. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn
<b>A. </b> 2 2


2 2 1 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <b>B. </b> 2 2


2 2 1 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i> <i>y</i> 


<b>C. </b> 2 2


2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i> 1 0 <b>D. </b> 2 2


2 2 10 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


<b>Câu 27. </b> Đồ thị hàm số 2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là


<b>A. </b> <i>x</i>2 và <i>y</i>1. <b>B. </b> <i>x</i>1 và <i>y</i> 3.

 



<i>d</i>   <i>d</i>

 



<i>d</i>

 

 <i>d</i>


 


 



<i>d</i>   <i>a</i>||

 

 <i>d</i><i>a</i>


<i>d</i> <i>d</i> 

 



3 2


3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>A</i>

 

3;1


9 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b> <i>x</i>1 và <i>y</i>2. <b>D. </b> <i>x</i> 1 và <i>y</i>2.



<b>Câu 28. </b> Cho lăng trụ có là hình thoi. Hình chiếu của lên là


trọng tâm của tam giác . Tính thể tích khối lăng trụ biết , ,


.


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 29. </b>Phương trình cos<i>x m</i> 0 vơ nghiệm khi <i>m</i> là:


<b>A. </b> <i>m</i>1 <b>B. </b>   1 <i>m</i> 1 <b>C. </b> 1


1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <b>D. </b> <i>m</i> 1


<b>Câu 30. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến


trên khoảng ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 31. </b>Đồ thị hàm số 2 2



( 3)


<i>y</i><i>x x</i>  tiếp xúc với đường thẳng<i>y</i>2<i>x</i> tại bao nhiêu điểm


<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 32. </b> Cho hàm số 3 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i>  <i>cx d</i> có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0<b>. </b> <b>B. </b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>.</b>
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. </b> <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0
<b>Câu 33. </b> Đồ thị sau của hàm số nào?


`


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 34. </b> Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.
. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>ABCD</i> <i>A</i>'

<i>ABCD</i>



<i>ABD</i> <i>ABCA B C</i>' ' ' <i>AB</i><i>a</i> 0


120
<i>ABC</i>
'



<i>AA</i> <i>a</i>


3


2
<i>a</i>


3


2
6


<i>a</i>


 3 2


2


<i>a</i>


 3 2


3


<i>a</i>


<i>m</i> <i>y x</i> 36<i>x</i>2<i>mx</i>1



0;



0


<i>m</i> <i>m</i>12 <i>m</i>12 <i>m</i>0


<b>x</b>
<b>y</b>


0
1


2
-1


2 1
1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


1
1







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2
1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


3
1






<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .


<b>B. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.


<b>C. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
<b>D. </b>Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


<b>Câu 35. </b>Cho hình chóp có , đáy là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp


biết , .


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 36. </b> Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ:


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b>Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.


<b>B. </b>Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.


<b>C. </b>Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.



<b>D. </b>Đồ thị hàm số có một điểm có một điểm cực trị.


<b>Câu 37. </b> Cho 3 khối như hình 1, hình 2, hình 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


<b>A. </b>Cả 3 hình là khối đa diện.


<b>B. </b>Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 khơng phải là khối đa diện lồi.
<b>C. </b>Hình 1 và hình 3 là các đa diện lồi.


<b>D. </b>Hình 2 khơng phải là khối đa diện, hình 3 khơng phải là khối đa diện lồi.
<b>Câu 38. </b> Điểm cực tiểu của hàm số là


; 0

0;



.


<i>S ABC</i> <i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i>ABC</i>
.


<i>S ABC</i> <i>AB</i><i>a</i> <i>SA</i><i>a</i>


3


3
4


<i>a</i> 3


3



<i>a</i> 3


<i>a</i>


3


3
12


<i>a</i>


( )


<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>f x</i>'( )


( )


<i>y</i> <i>f x</i>


( )


<i>y</i> <i>f x</i>


( )


<i>y</i> <i>f x</i>


( )


<i>y</i> <i>f x</i>



3


3 1


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 39. </b> Tính tổng 0 1 2 2000


2000 2 2000 3 2000 ... 2001 2000


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>


<b>A. </b> 1000.22000 <b>B. </b> 2001.22000 <b>C. </b> 2000.22000 <b>D. </b>1001.22000


<b>Câu 40. </b> Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?


<b>A.</b> 2 2 .


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 <b>B. </b>


3 2



3 .


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <b>C.</b> 4 2


2 3.


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <b>D.</b> 1.
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 41. </b> Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4nữ .Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được
chọn có ít nhất 1 nữ.


<b>A. </b> 1


6 <b>B. </b>


5


6 <b>C. </b>



1


2 <b>D. </b>


1
30


<b>Câu 42. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số

 



 


<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> có ba điểm cực tiểu là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .


<b>Câu 43. </b> Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2


5 10 2


<i>x</i>  <i>x</i>  bằng


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>17 <b>D. </b>13


<b>Câu 44. </b> Một ngơi nhà có nền dạng tam giác đều <i>ABC</i> cạnh dài 10

 

<i>m</i> được đặt song song và cách
mặt đất <i>h m</i>

 

.


Nhà có 3 trụ tại <i>A B C</i>, , vng góc với

<i>ABC</i>

. Trên trụ <i>A</i> người ta lấy hai điểm <i>M N</i>, sao cho


,



<i>AM</i> <i>x AN</i> <i>y</i> và góc giữa

<i>MBC</i>

<i>NBC</i>

bằng 900 để là mái và phần chứa đồ bên dưới. Xác
định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà.


<b>A. </b> 5 3 <b>B. </b> 12 <b>C. </b>10 <b>D. </b>10 3


<b>Câu 45. </b> Cho hình chóp có và vuông tại , là đường cao của .
Khẳng định nào sau đây sai?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>


1


<i>x</i> <i>y</i>  1 <i>M</i>

1 1;

<i>x</i>  1


<b>(</b><i><b>d</b></i><b>)</b>
<b>10</b>


x


y


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>N</b></i>


<i><b>I</b></i>


.


<i>S ABC</i> <i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i>ABC</i> <i>B</i> <i>AH</i> <i>SAB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 46. </b>Tìm hệ số của trong khai triển Niu – tơn của biểu thức , biết rằng là


số nguyên dương thỏa mãn đẳng thức: .


<b>A. </b> 40 <b>B. </b> 60 <b>C. </b> 80 <b>D. </b> 20


<b>Câu 47. </b>Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 <i>m</i>x2

4<i>m</i>9

<i>x</i>7, <i>m</i> là tham số. Tìm tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> để
hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

.


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 48.</b>Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A.</b>0 hoặc 2 <b>B.</b> 1 hoặc 2. . <b>C.</b> 0 hoặc 1 hoặc 2. <b>D.</b> 0 hoặc 1.
<b>Câu 49. </b> Cho biết


2
3
1


1 2



lim


3 2


<i>x</i>


<i>ax</i> <i>bx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


  ( ,<i>a b</i> ) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức


2 2


<i>a</i> <i>b</i> bằng


<b>A. </b>45


16. <b>B. 87 48 3</b> . <b>C. </b>6 5 3 <b>D. </b>
9
4 .


<b>Câu 50. </b>Cho hàm số


3 4



khi 0
4


1


khi 0
4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>



 


 <sub></sub>





. Tính <i>f</i>

 

0 .


<b>A. </b> 1


4 <b>B. </b>


1



32 <b>C. </b>


1


8 <b>D. </b>


1
16
<b>--- HẾT --- </b>


4


<i>x</i> 2 2 ,

0



<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <i>n</i>




1 2 3



</div>

<!--links-->

×