SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: __________________
Thời gian làm bài: ___ phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Cho hình chóp
vng cân tại
và
Góc giữa đường thẳng
A.
.
Số báo
danh: .............
có
vng góc với mặt phẳng
(minh họa như hình):
và mặt phẳng
B.
.
Câu 2. Cho hàm số
,
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
A. 12, 30, 20.
B. 6, 12, 8.
Câu 4. Trong không gian
Xét
C. 8, 12, 6.
, cho hai điểm
D. 4.
D. 20, 30, 12.
,
là điểm thay đổi thuộc
, giá trị nhỏ nhất của
B. 108.
C. 135.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
Mã đề 112
, tam giác
bằng
Số nghiệm thực của phương trình
là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 3. Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối mười hai mặt đều lần lượt là
A. 105.
Mã đề 112
và mặt phẳng
bằng
D. 145.
là
.
C.
.
D.
.
Trang 1/
Câu 6. Cho hàm số
hình vẽ:
Tập nghiệm của phương trình
Mã đề 112
Hàm số
có đồ thị như
có số phần tử là
Trang 2/
Câu 1 (NB): Cho
là số thực dương,
Câu 2 (NB): Biểu thức
Câu 3 (NB): Với
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng?
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
là các số thực dương và
Câu 4 (NB): Bất phương trình
là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây khơng đúng?
có nghiệm là
Câu 5 (NB): Hàm số
có tập xác định là
Câu 6 (TH): Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
Câu 7 (TH): Cho
Câu 8 (TH): Cho
. Tính
theo a được kết quả là
là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức
Câu 9 (TH): Giá trị của biểu thức
Câu 10 (TH): Cho hàm số
ta được
là
. Khi đó
bằng
Câu 11 (VD): Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình
đây?
Câu 12 (VD): Cho
là hai nghiệm của phương trình
thuộc khoảng nào sau
. Khi đó tổng
có giá trị là
Câu 13 (VD): Cho hàm số
. Khi đó biểu thức
có giá trị là
Câu 14 (VD): Để chuẩn bị tiền sau 3 năm nữa cho con lựa chọn học nghề với các gói học phí như sau: gói
1: 150 triệu đồng, gói 2: 200 triệu đồng, gói 3: 250 triệu đồng, gói 4: 300 triệu đồng , ông A đã gửi số tiền
là 1 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% một năm . Hỏi sau 3 năm với số tiền lãi của ông A lĩnh
được, con ông A có thể chọn được tối đa bao nhiêu nguyện vọng phù hợp với các gói học phí đã nêu?
Câu 15 (VDC): Tập hợp các giá trị của tham số thực
nghiệm là
Câu 1 (NB): Trong không gian
vectơ pháp tuyến của
?
Thuvienhoclieu.vn
, cho mặt phẳng
để phương trình
có đúng 1
. Vectơ nào dưới đây là một
Trang 3 / 31
Câu 2 (NB): Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
Câu 3 (NB): Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
Câu 4 (NB): Biết
và
, khi đó
Câu 5 (NB): Nghiệm của phương trình
bằng
là
Câu 6 (NB): Thể tích của khối nón có chiều cao
Câu 7 (NB): Số phức liên hợp của số phức
và bán kính đáy
là
Câu 8 (NB): Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
Câu 9 (NB): Cho hàm số
là
và chiều cao
là
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 10 (TH): Trong khơng gian
Câu 11 (NB): Cho cấp số cộng
, hình chiếu vng góc của điểm
với
và
Thuvienhoclieu.vn
có tọa độ là
. Cơng sai của cấp số cộng đã cho bằng
Câu 12 (TH): Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
Câu 13 (NB): Trong không gian
một vectơ chỉ phương của ?
trên
, cho đường thẳng
là
. Vectơ nào dưới đây là
Trang 4 / 31
Câu 14 (NB): Với
là số thực dương tùy ý,
Câu 15 (NB): Cho hàm số
bằng
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 16 (TH): Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
Câu 17 (TH): Cho hai số phức
và
. Trên mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
Câu 18 (TH): Hàm số
có đạo hàm là
Câu 19 (VD): Giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 20 (VD): Cho hàm số
là
Câu 21 (TH): Cho
trên đoạn
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là hai số thực dương thỏa mãn
Câu 22 (VD): Cho hình chóp
vng cân tại
và
có
bằng
. Giá trị của
vng góc với mặt phẳng
bằng
,
, tam giác
.
Thuvienhoclieu.vn
Trang 5 / 31
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
Câu 23 (TH): Một cơ sở sản xt có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1 m và 1,8 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào
dưới đây?
Câu 24 (TH): Nghiệm của phương trình
là
Câu 25 (TH): Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
họa như hình vẽ dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
và
Câu 26 (VD): Trong không gian
cầu đã cho bằng
, cho mặt cầu
. Bán kính của mặt
Câu 27 (TH): Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
, cho hai điểm
Câu 28 (TH): Cho hàm số
và
(minh
. Mặt phẳng trung trực của
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Thuvienhoclieu.vn
Trang 6 / 31
Câu 29 (TH): Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 30 (TH): Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
Câu 31 (TH): Trong khơng gian
Đường thẳng đi qua
Câu 33 (VD): Cho hàm số
Hàm số
, cho các điểm
,
và vng góc với mặt phẳng
Câu 32 (VD): Cho số phức
. Giá trị của
,
bằng
,
.
có phương trình là
thỏa mãn
. Mô đun của
, bảng xét dấu của
bằng
như sau:
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 34 (VD): Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
Câu 35 (VD): Cho hàm số
. Biết
trên khoảng
và
, khi đó
Câu 36 (VD): Cho phương trình
giá trị ngun của
để phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 37 (VD): Cho hình trụ có chiều cao bằng
(
bằng
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng
trụ đã cho bằng
Thuvienhoclieu.vn
là
. Diện tích xung quanh của hình
Trang 7 / 31
Câu 38 (VDC): Cho hàm số
Bất phương trình
, hàm số
(
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
Câu 39 (VD): Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh , mặt bên
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây):
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Câu 40 (VD): Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
Câu 41 (VDC): Cho đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây:
Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
Thuvienhoclieu.vn
Trang 8 / 31
và
Câu 42 (VD): Trong không gian
, cho điểm
. Xét đường thẳng thay đổi, song song với
trục
và cách trục
một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ
đến nhỏ nhất, đi qua điểm nào
dưới đây?
Câu 43 (VD): Cho số phức
của số phức
thỏa mãn
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp các điểm biểu diễn
là một đường trịn có bán kính bằng
Câu 44 (VDC): Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
Câu 45 (VDC): Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm của phương trình
là
Câu 46 (VDC): Cho phương trình
( là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
Câu 47 (VDC): Trong không gian
qua
, cho mặt cầu
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
và hai tiếp tuyến đó vng góc với nhau?
Câu 48 (VDC): Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu điểm
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
, bảng biến thiên của hàm số
Số điểm cực trị của hàm số
Thuvienhoclieu.vn
như sau:
là
Trang 9 / 31
đi
Câu 49 (VDC): Cho lăng trụ
có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
lần lượt là tâm của các mặt bên
đỉnh là các điểm
. Thể tích của khối đa diện lồi có các
bằng
Thuvienhoclieu.vn
Trang 10 / 31
Câu 50 (VDC): Cho hai hàm số
có đồ thị lần lượt là
điểm phân biệt là
A.
.
và
và
. Tập hợp tất cả các giá trị của
.
D.
E.
.
F.
G.
.
J.
K. -8.
L.
M. 2.
O. 6.
N.
P. 8.
Q. -36.
R.
S.
.
T.
U. 2,1 m.
V.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
H.
.
K.
J.
.
M.
O.
.
F.
I.
.
.
L.
.
.
N.
.
P.
Q.
.
R.
S. 1.
.
.
.
T.
U.
.
.
V. 12.
W. -4.
X.
Y.
.
A.
C.
.
B.
D. 2.
E.
Mã đề 108
.
Z.
.
.
cắt nhau tại đúng bốn
X. 2.
Z. 1.
A. 2.
C. 2.
G.
và
là tham số thực)
H. 4.
I. 10.
W.
Y. 3.
để
B.
C.
(
.
B.
D.
.
.
Trang 1/
E.
.
F.
G.
.
H.
I.
.
K.
J.
.
.
T.
.
V.
W.
.
.
Z.
A.
.
B.
C.
.
.
.
.
R. 3.
S.
.
T.
.
.
.
.
.
.
V.
W. 7.
Mã đề 108
.
N.
P. 24.
.
E.
.
D. 3.
Q.
C.
.
L. 8.
M.
O. -2.
A.
.
F.
H. 4.
J. 20.
.
Y.
.
X.
Y.
U.
.
R.
S. 8.
K.
.
P.
Q.
E.
G.
I. 4.
.
N.
.
U.
.
L.
M. 123.
O.
.
X.
.
.
.
Z.
.
B.
.
.
.
D.
.
F.
.
.
Trang 2/
G. 6.
I. 3.
H.
J. 7.
K. 2.
L.
M. 3.
N.
O.
.
Q.
.
U. 16.
W.
.
.
A.
.
C.
.
T.
.
.
.
Z.
.
J. 2.
K.
M. Vô số.
.
O. 124.
Q.
.
S.
.
.
L.
N. 1.
.
P.
.
R.
.
T.
.
V.
W.
.
X.
.
.
B.
C.
.
D. 4.
Mã đề 108
.
.
.
.
Z.
A.
E.
G.
.
H. 0.
.
Y.
X.
F.
.
U.
.
D. 0.
G.
I.
.
B. 3.
.
E.
.
R.
V.
Y.
.
P.
.
S.
.
.
.
F.
.
H. Vô số.
Trang 3/
I.
.
K.
J.
.
L. -18.
M.
.
N.
O.
.
P.
Q.
.
R.
S.
.
.
.
.
E.
.
.
.
D.
.
.
F.
.
H. 8.
I.
.
J.
K. 1.
L.
M. 3.
N.
O.
.
R.
S.
.
T.
U.
.
V.
W.
.
Y.
A. 4.
C. 8.
.
E. 4.
.
.
.
.
.
.
X.
.
Z.
B. .
D. 5.
F.
.
.
P.
Q. 2,6 m.
Mã đề 108
.
B.
C.
I. 9.
.
Z. 26.
.
G.
.
X.
Y.
G.
.
V.
.
A.
.
T.
U.
W.
.
.
.
H. 2,8 m.
J.
.
Trang 4/
K.
.
L.
M.
.
O. 16.
N.
P. 4.
Q.
S.
.
.
R.
.
.
T.
U.
.
W.
Z.
.
.
F.
G. 5.
H.
I. 125.
J.
.
.
.
.
.
P.
Q. 18.
R.
.
.
.
T. 3.
U.
W. 2.
.
Y.
.
L.
N. 1.
O.
S.
.
B. 2.
D. 2,3 m.
E.
K.
M. 13.
.
X. -4.
.
A.
C. 8.
.
V.
.
Y.
A.
.
V. 4.
X.
.
.
Z.
.
.
B. 16.
C.
.
D. 5.
Câu 7. Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn của là một đường trịn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là
A.
.
Câu 8. Cho hàm số
Mã đề 108
B.
.
liên tục trên đoạn
C.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Trang 5/
Gọi
A. 5.
và
bằng
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
Câu 9. Xét các số thực
A.
.
và
Câu 10. Cho hàm số
Giá trị của
A. 1.
B. 0.
C. 1.
thỏa mãn
B.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
B. 3.
Câu 11. Trong không gian
C. 4.
, cho điểm
A.
B.
.
B.
liên tục trên đoạn
và mặt cầu
, nằm trong
C.
Câu 12. Trong không gian
, cho điểm
phẳng đi qua
và vng góc với có phương trình là
Mã đề 108
.
D. -2.
, mặt phẳng
Gọi là đường thẳng đi qua
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
Câu 13. Cho hàm số
D. 4.
có đồ thị như hình vẽ:
là
A.
. Giá trị của
.
và cắt
D.
và đường thẳng
C.
tại hai
. Mặt
.
D.
.
và có bảng biến thiên như sau:
Trang 6/
Tổng các giá trị
sao cho phương trình
bằng
A. -75.
B. -297.
Câu 14. Cho hàm số
cắt đồ thị
C. -72.
có đồ thị
D. -294.
là đường cong trong hình vẽ và đường thẳng
(với
là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
tại ba điểm phân biệt?
A. vơ số.
Câu 15. Với
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
B. 1.
và
A.
C. 3.
là hai số thực dương tùy ý,
.
Câu 16. Cho cấp số cộng
A. 6.
B.
.
với
và
B. 12.
Câu 17. Trong khơng gian
và đi qua
là
A.
.
C.
D. 2.
bằng
C.
.
D.
D.
và
.
D.
.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn
A. 2.
B. Vơ số.
C. 1.
D. 3.
Câu 19. Cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
là
A.
.
Câu 20. Cho hàm số
Gọi
của
và
Mã đề 108
B.
.
liên tục trên đoạn
C.
.
. Phương trình của mặt cầu có tâm
B.
.
.
. Cơng sai của cấp số cộng đã cho bằng
C. 3.
, cho hai điểm
để đường thẳng
và chiều cao
.
D.
?
.
và có đồ thị như hình vẽ:
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
. Giá trị
Trang 7/
A. 4.
B. 5.
C. 0.
Câu 21. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
Câu 22. Trong không gian, cho tam giác
vuông tại
xung quanh cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
quanh của hình nón đó bằng
A.
.
B.
Câu 23. Cho hàm số
.
C.
.
,
D. 1.
D.
.
và
. Khi quay tam giác
tạo thành một hình nón. Diện tích xung
.
D.
.
có bảng biến thiến như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 5.
B. 1.
C. 2.
Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 7.
B. 1.
D. 0.
bằng
C. 3.
D. 2.
Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao bằng
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được là một hình vng. Thể tích của khối
trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
.
B.
Câu 26. Gọi
đúng với mọi
A. 1.
B.
Câu 27. Trong không gian
độ là
.
Câu 28. Cho hàm số
Mã đề 108
C.
.
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
bằng
A.
.
C.
.
.
để bất phương trình
. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
D.
, cho mặt cầu
B.
D.
. Tâm của
C.
.
D.
có tọa
.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 8/
Trong các số
A. 2.
và
có bao nhiêu số dương?
B. 0.
Câu 29. Cho hàm số
. Hàm số
Bất phương trình
A.
đúng với mọi
.
C.
B.
Câu 31. Cho hai số phức
A. .
.
Câu 34. Cho hàm số
D.
.
bằng
D.
.
là
.
, cho hai điểm
B.
.
. Phần ảo của số phức
C. -1.
B. 4.
Câu 33. Trong không gian
.
C.
và
B.
D.
là
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số
A.
khi và chỉ khi
B.
A.
D. 1.
có bảng biến thiên như sau:
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C. 3.
.
C.
.
và
C.
D.
. Vectơ
.
.
có tọa độ là
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 2.
D. 0.
và trục hoành là
C. 3.
Câu 36. Số giá trị nguyên của
để hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 37. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
Mã đề 108
Trang 9/
A.
.
B.
Câu 38. Với giá trị nào của
A.
hoặc
.
Câu 39. Cho
A. -3.
.
C.
thì đồ thị hàm số
B.
.
và
bằng
C. 12.
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
B.
.
Câu 41. Hàm số
Câu 42. Cho hàm số
thuộc khoảng
A.
.
.
D.
. C.
.
khi và chỉ khi
B.
C.
.ss
B.
.
là tham số thực). Gọi
. Số phần tử của
B. 6.
Câu 44. Cho khối lăng trụ tam giác
Thể tích khối chóp
tính theo
.
. Bất phương trình
.
(
cho
A. 4.
bằng
là
.
C. 1.
C.
Câu 46. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
có nghiệm
D.
.
là tập hợp tất cả các giá trị của
sao
D. 2.
có thể tích
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
biến trên ?
A. 5.
B. 2.
biến trên khoảng
. D.
thỏa mãn
Câu 43. Cho hàm số
. Trên đáy
.
lấy điểm
D.
bất kì.
.
sao cho hàm số
C. 3.
đồng
D. 4.
để hàm số
nghịch
là
.
Câu 47. Cho hàm số
Mã đề 108
D. -8.
là điểm nào dưới đây?
C.
. B.
A.
.
có đạo hàm
A.
A.
D.
khơng có tiệm cận đứng?
hoặc
.
D.
C.
, khi đó
B. 1.
.
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Trang 10/