Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi hóa thpt (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.88 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước,vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
B. Vinyl axetat.
C. Acrilonitrin
D. Propilen.
Câu 2. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
B. H-COO-CH3, CH3-COOH.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim


loại gây ra.
Câu 4. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 5. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Al, Mg, Ba, Fe.
B. Ba, Na, Ag.
C. Na, Al, Cu.
D. Fe, Cu, Mg, Al.
Câu 6. Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O
B. Al2O3
C. Al2O3.3H2O
D. Al2O3.H2O
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 8. Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trị là
A. chất oxi hóa
B. chất lưỡng tính
C. chất bị khử
D. chất khử.
Câu 9. Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 123

Trang 1/12


A. Mg
B. Na
C. Fe
D. Cu
Câu 10. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO2−4 (x mol) và Cl− (y mol). Biểu
thức liên hệ x, y, a là
A. 2x + y = 2a.
B. x + y = 2a.
C. 2x + y = 5a.
D. x + y = 5a.
Câu 11. Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 12. Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 13. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. nhường proton.
B. bị khử.

C. nhận proton.
D. bị oxi hố.
Câu 14. Chất có mùi khai là
A. metylamin.
B. glyxin
C. anilin
D. metyl fomat.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
D. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Câu 16. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 107,54 gam và a
gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị
gần nhất của a là.
A. 3,00.
B. 3,30.
C. 3,25.
D. 3,50.
Câu 17. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 18. Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
A. Zn, Ag, Cu.
B. Zn, Mg, Cu.

Mã đề 123

Trang 2/12


C. Mg, Ag, Cu.
D. Zn, Mg, Al.
Câu 19. Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 15.
B. 9.
C. 30.
D. 18.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 21. Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. NH4+ hoặc K+.
B. K+.
C. Na+.
D. NH4+.
Câu 22. Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác
dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường

hợp phản ứng hóa học xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Thí nghiệm 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch KHCO3.
- Thí nghiệm 7: Sục khí CO2 dư vào dung dịch nước vơi trong.
- Thí nghiệm 8: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
- Thí nghiệm 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
- Thí nghiệm 10: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 24. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. Teflon
D. tơ nilon
Câu 25. dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +3
B. +2
C. +4

Mã đề 123

Trang 3/12


D. +
Câu 26. Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 27. Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hoá học là
A. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
Câu 28. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường axi
B. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo
C. dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazo
D. ion CrO42- bền trong môi trường axit
 -NH(CH 2 )5 -CO- n có tên là
Câu 29. Hợp chất có CTCT:
A. tơ capron
B. tơ nilon
C. tơ enang

D. tơ lapsan
Câu 30. Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)
HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 31. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao nung
D. thạch cao sống.
Câu 32. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 33. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. CrO3
B. SO3
C. Mn2O
D. Cr2O3
Câu 34. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hoá?
A. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. Tác dụng với nước brom.
Mã đề 123


Trang 4/12


D. Tráng gương.
Câu 35. Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lịng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HNO3.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch brom.
D. Cu(OH)2/OH.
Câu 36. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
2+
2+

Câu 37. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. NaCl.
C. H2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 38. Chọn câu không đúng.
A. CrO là oxit bazơ
B. Cr2O3 là oxit lưỡng tính

C. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
D. CrO3 là oxit axit
Câu 39. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí đều
làm xanh quỳ ẩm. Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 12,5.
B. 14,5.
C. 11,8.
D. 10,6.
Câu 40. Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo
A. 3
B. 2.
C. 4 .
D. 1
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 42. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường

A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 43. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. etyl axetat; anilin; ala – gly – ala; glucozơ.
B. alanin; ala – aly – ala; anilin; triolein.
C. glucozơ; metyl amin; xenlulozơ; axit axetic.

D. etyl axetat; alanin; ala – gly – ala; axit axetic.
Mã đề 123

Trang 5/12


Câu 44. Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học
A. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
B. Đốt dây Fe trong khí O2
C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl
D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng
Câu 45. Cho các nhận định sau:
(1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sơi khác nhau.
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).
(4) Thủy phân khơng hồn tồn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.
Có bao nhiêu nhận định không đúng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 46. Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br 2, CH3OH/HCl,NaOH,
CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 48. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozo
B. glucozo
C. tinh bột
D. xenlunozo
Câu 49. Công thức cấu tạo của glyxin là
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N–CH2-CH2–COOH
D. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 50. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 51. Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H6O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C4H8O2

Mã đề 123

Trang 6/12


Câu 52. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (5)
C. (1), (3) và (5)
D. (3), (4) và (5
Câu 53. Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe là chất oxi hóa.
B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
C. Cu là chất oxi hóa.
D. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
Câu 54. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 55. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat.
B. Amoniac.
C. Anilin
D. Natri hiđroxit.
Câu 56. Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
B. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa

C. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
D. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
Câu 57. Để nhận biết 3 cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, ta có thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây:
1. Đun sơi, dùng Ca(OH)2
2. Đun sôi, dùng Na2CO3
3. Dùng Ca(OH)2 ,dùng Na2CO3
A. 1 hoặc 3
B. 1 hoặc 2
C. 2 hoặc 3
D. 2
Câu 58. Nhận xét nào sau đây là sai
A. Dung dịch đipeptit khơng có phản ứng màu biure
B. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
C. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
D. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
Câu 59. Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
Câu 60. Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH2=CH−CH=CH2.
B. CH3−CH=CH−CH=CH2.
C. CH3−CH=C(CH3)2.
D. CH2=CH−CH2−CH3.
Câu 61. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
B. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
C. FeO + H2 → Fe + H2O.

Mã đề 123

Trang 7/12


D. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
Câu 62. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí khơng đổi.
B. tốc độ thốt khí tăng
C. phản ứng ngừng lại
D. tốc độ thốt khí giảm
Câu 63. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 64. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thốt ra.
A, B, C lần lượt là
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
Câu 65. Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe3O4, Cu, Fe phản ứng với 200 gam dung dịch hỗn
hợp gồm NaNO3 và H2SO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại, đồng thời
thoát ra 0,02 mol NO và 0,1 mol NO2. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 98,63
gam kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 93,93 gam chất rắn. Nồng

độ phần trăm của muối FeSO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,16%.
B. 1,45%.
C. 3,16%
D. 0,85%.
Câu 66. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (khơng chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây
A. 5 : 2
B. 14,5
C. 5 : 1
D. 17,0
E. 13,8
F. 11,2
G. 9 : 2
H. 4 : 1
Câu 67. Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. phenolphtalein.
B. BaCO3
C. Al2O3
D. Al
Câu 68. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO 3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4),
Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây.
A. 2, 3.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 5.
Câu 69. Cho các
chất CH2=CH−CH=CH2 ; CH3−CH2−CH=C(CH3)2 ; CH3−CH=CH−CH=CH2 ; CH3−CH=CH2 ; CH

3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 1
Mã đề 123

Trang 8/12


B. 3
C. 4
D. 2
Câu 70. Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl 2.
C. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 71. Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. Cr(OH)3
B. Cr2O3
C. CrO3
D. O2
Câu 72. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
B. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
C. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
D. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
Câu 73. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5OH.

Câu 74. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 3 chất.
Câu 75. Cấu hình electron khơng đúng ( 2 câu ko đúng nên sửa câu A)
A. Cr3+: [Ar] 3d3
B. Cr2+: [Ar] 3d4
C. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
D. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
Câu 76. Cho các phát biểu:
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch khơng phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 77. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. anilin.
B. ancol etylic.
C. benzen.
D. axit axetic.
Câu 78. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. protit ln là chất hữu cơ no.

C. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
D. protit luôn chứa nitơ.
Mã đề 123

Trang 9/12


Câu 79. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Trimetyl amin
B. Metyl amin
C. Etyl amin
D. Đimetyl amin
Câu 80. Polime được sử dụng làm chất dẻo là poli
A. (ure – fomanđehit).
B. acrilonitrin.
C. buta 1,3 đien.
D. etilen.
Câu 81. Chọn phát biểu không đúng
A. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
B. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
C. Chất béo là triaxylglixerol.
D. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
Câu 82. Hấp thụ hồn tồn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 83. Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Fe2+.

B. Au3+.
C. Cu2+.
D. K+.
Câu 84. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. cho proton.
B. nhận proton.
C. bị oxi hố.
D. bị khử.


2

Câu 85. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+, Ca2+, Cl , SO 4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. Na3PO4.
C. BaCl2.
D. NaHCO3.
Câu 86. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
Câu 87. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic
B. Axit stearic
C. Axit axetic
D. Axit ađipic
Câu 88. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung
dịch (dư) của:

A. Pb(NO3)2
B. Hg(NO3)2
C. Zn(NO3)2
D. Sn(NO3)2
Câu 89. Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
Mã đề 123
Trang 10/12


C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Al
B. Fe
C. Zn hoặc Al
D. Zn
Câu 90. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 91. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
A. Chất thải CFC do con người gây ra
B. Các hợp chất hữu cơ
C. Chất thải CO2
D. Sự thay đổi của khí hậu

Câu 92. Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử sắt là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 93. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.
Câu 94. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. (C6H5)3N.
B. (CH3)2NH.
C. CH3NH2
D. C2H5NH2.
Câu 95. Hóa chất nào sau đây không phản ứng với SO2 ?
A. Khí HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Khí H2S
D. Nước brom
Câu 96. Chất lỏng nào sau đây khơng hịa tan hoặc khơng phá hủy được xenlulozơ?
A. Dung dịch NaOH + CS2.
B. Benzen
C. Dung dịch H2SO4 80%.
D. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 .
Câu 97. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Zn.

Câu 98. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
B. Chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
C. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
D. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
Câu 99. Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất là
Mã đề 123

Trang 11/12


A. C6H5NH2
B. (CH3)2NH
C. NH3
D. C6H5CH2NH2
Câu 100. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 2.
A. 4.
G. 0,075 mol. H. 79,26.
B. 5.
C. 0,070 mol.
D. 3.
E. 77,70.
F. 0,050 mol.

K. 82,38.


L. 0,015 mol.

------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 12/12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×