Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi hóa thpt (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.8 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO 3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3
(5), Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 5, 6.
D. 2, 3.
Câu 2. Chọn phát biểu khơng đúng
A. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong mơi trường axit đều là phản ứng hồn toàn.
B. Chất béo là triaxylglixerol.
C. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
Câu 3. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 4. Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là


Họ và tên: ............................................................................

A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây
A. 5 : 2
B. 13,8
C. 11,2
G. 9 : 2
H. 4 : 1
D. 14,5
E. 5 : 1
F. 17,0
Câu 7. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim

loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Mã đề 105

Trang 1/


C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
Câu 8. Để nhận biết 3 cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, ta có thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây:
1. Đun sôi, dùng Ca(OH)2
2. Đun sôi, dùng Na2CO3
3. Dùng Ca(OH)2 ,dùng Na2CO3
A. 1 hoặc 3
B. 1 hoặc 2
C. 2 hoặc 3
D. 2
Câu 9. Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
B. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
C. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
D. Khi đun sơi làm tăng độ tan các chất kết tủa
Câu 10. Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H10O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C2H4O2
Câu 11. Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. Na+.

B. NH4+ hoặc K+.
C. NH4+.
D. K+.
Câu 12. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 13. dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +
B. +2
C. +3
D. +4
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 15. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+, Ca2+, Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. BaCl2.
B. Na3PO4.
C. NaHCO3.
D. H2SO4.
Câu 16. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
D. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic

Câu 17. Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo
Mã đề 105
Trang 2/


A. 1
B. 4 .
C. 3
D. 2.
Câu 18. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 19. Chọn câu không đúng.
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính
B. CrO là oxit bazơ
C. CrO3 là oxit axit
D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Câu 20. Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. O2
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. CrO3
Câu 21. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 2.

K. 82,38.
L. 0,015 mol.
A. 77,70.
B. 3.
C. 0,070 mol.
D. 4.
G. 0,075 mol. H. 79,26.
E. 0,050 mol.
F. 5.
Câu 22. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hố học xảy ra
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 23. Hóa chất nào sau đây khơng phản ứng với SO2 ?
A. Khí HCl
B. Nước brom
C. Khí H2S
D. Dung dịch NaOH
Câu 24. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 25. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. C2H5OH.
D. CH2=CHCOOH

Câu 26. Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
C. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
Mã đề 105

Trang 3/


D. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Câu 27. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 107,54 gam và a
gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị
gần nhất của a là.
A. 3,25.
B. 3,50.
C. 3,30.
D. 3,00.
Câu 28. Hấp thụ hồn tồn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
B. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.

C. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
D. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
Câu 30. Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trị là
A. chất khử.
B. chất lưỡng tính
C. chất oxi hóa
D. chất bị khử
Câu 31. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 32. Công thức cấu tạo của glyxin là
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N–CH2-CH2–COOH
D. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Thí nghiệm 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch KHCO3.
- Thí nghiệm 7: Sục khí CO2 dư vào dung dịch nước vơi trong.
- Thí nghiệm 8: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
- Thí nghiệm 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
- Thí nghiệm 10: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.

B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 34. Công thức của quặng boxit là
Mã đề 105

Trang 4/


A. Al2O3
B. Al2O3.H2O
C. Al2O3.2H2O
D. Al2O3.3H2O
Câu 35. Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Zn hoặc Al
Câu 36. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO2−4 (x mol) và Cl− (y mol). Biểu
thức liên hệ x, y, a là
A. 2x + y = 2a.
B. 2x + y = 5a.
C. x + y = 2a.
D. x + y = 5a.
Câu 37. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?

A. tơ tằm
B. tơ nilon
C. Teflon
D. tơ capron
Câu 38. Nhận xét nào sau đây là sai
A. Dung dịch đipeptit không có phản ứng màu biure
B. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
C. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
D. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
Câu 39. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí đều
làm xanh quỳ ẩm. Cơ cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 10,6.
B. 11,8.
C. 12,5.
D. 14,5.
Câu 40. Hợp chất có CTCT:
có tên là
A. tơ capron
B. tơ enang
C. tơ nilon
D. tơ lapsan
Câu 41. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Ba, Na, Ag.
B. Al, Mg, Ba, Fe.
C. Na, Al, Cu.
D. Fe, Cu, Mg, Al.
Câu 42. Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 9.

B. 30.
C. 18.
D. 15.
Câu 43. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
Mã đề 105
Trang 5/


D. Cu.
Câu 44. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí tăng
C. tốc độ thốt khí khơng đổi.
D. tốc độ thốt khí giảm
Câu 45. Chất có mùi khai là
A. metylamin.
B. glyxin
C. anilin
D. metyl fomat.
Câu 46. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung
dịch (dư) của:
A. Sn(NO3)2
B. Pb(NO3)2
C. Zn(NO3)2
D. Hg(NO3)2
Câu 47. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;

- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thốt ra.
A, B, C lần lượt là
A. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
Câu 48. Polime được sử dụng làm chất dẻo là poli
A. buta 1,3 đien.
B. (ure – fomanđehit).
C. etilen.
D. acrilonitrin.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Câu 50. Trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hóa học
A. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 lỗng
C. Đốt dây Fe trong khí O2
D. Kim loại Zn trong dung dịch HCl
Câu 51. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Trimetyl amin
B. Etyl amin
C. Đimetyl amin
D. Metyl amin
Câu 52. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. (C6H5)3N.

B. CH3NH2
C. C2H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 53. Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)
HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
Mã đề 105

Trang 6/


A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2), (4), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 54. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 55. Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Cu2+.
B. Au3+.
C. K+.
D. Fe2+.
Câu 56. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hố.
B. nhận proton.
C. bị khử.

D. nhường proton.
Câu 57. Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lịng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch brom.
D. Cu(OH)2/OH.
Câu 58. Cho các phát biểu:
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch khơng phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 59. Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hố học là
A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 60. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
B. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
C. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
D. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
Câu 61. Chất nào sau đây có đồng phân hình học

A. CH3−CH=C(CH3)2.
B. CH2=CH−CH2−CH3.
C. CH2=CH−CH=CH2.
D. CH3−CH=CH−CH=CH2.
Câu 62. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
Mã đề 105

Trang 7/


A. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
B. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
C. Chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
D. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
Câu 63. Hịa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác
dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường
hợp phản ứng hóa học xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
2+
2+

Câu 64. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. NaCl.
B. HCl.
C. H2SO4.

D. Na2CO3.
Câu 65. Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br 2, CH3OH/HCl,NaOH,
CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 66. Cho các nhận định sau:
(1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sơi khác nhau.
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).
(4) Thủy phân khơng hồn tồn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 67. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
B. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
C. FeO + H2 → Fe + H2O.
D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 68. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với nước brom.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
D. Tráng gương.
Câu 69. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic

B. Axit stearic
C. Axit ađipic
D. Axit glutamic
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
Mã đề 105

Trang 8/


(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 71. Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
B. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
D. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 72. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. etyl axetat; alanin; ala – gly – ala; axit axetic.
B. alanin; ala – aly – ala; anilin; triolein.
C. glucozơ; metyl amin; xenlulozơ; axit axetic.
D. etyl axetat; anilin; ala – gly – ala; glucozơ.

Câu 73. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 5 chất.
D. 4 chất.
Câu 74. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
A. Các hợp chất hữu cơ
B. Chất thải CO2
C. Sự thay đổi của khí hậu
D. Chất thải CFC do con người gây ra
Câu 75. Cấu hình electron khơng đúng ( 2 câu ko đúng nên sửa câu A)
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
B. Cr2+: [Ar] 3d4
C. Cr3+: [Ar] 3d3
D. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
Câu 76. Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
A. Mg, Ag, Cu.
B. Zn, Mg, Cu.
C. Zn, Mg, Al.
D. Zn, Ag, Cu.
Câu 77. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4
C. 2.
D. 3.
Câu 78. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại

trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. CrO3
B. Mn2O
C. Cr2O3
D. SO3
Câu 79. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3)
Mã đề 105

Trang 9/


B. (3), (4) và (5
C. (1), (2) và (5)
D. (1), (3) và (5)
Câu 80. Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Na
Câu 81. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước,vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin
B. Vinyl axetat.
C. Propilen.
D. Vinyl clorua.
Câu 82. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. cho proton.
B. nhận proton.

C. bị oxi hoá.
D. bị khử.
Câu 83. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao nung
C. thạch cao sống.
D. boxit.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Câu 85. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. anilin.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
Câu 86. Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 87. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 88. Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. (CH3)2NH

B. C6H5NH2
C. NH3
D. C6H5CH2NH2
Câu 89. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri axetat.
C. Natri hiđroxit.
D. Amoniac.
Mã đề 105

Trang 10/


Câu 90. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường

A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 91. Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe3O4, Cu, Fe phản ứng với 200 gam dung dịch hỗn
hợp gồm NaNO3 và H2SO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại, đồng thời
thoát ra 0,02 mol NO và 0,1 mol NO2. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 98,63
gam kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 93,93 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của muối FeSO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,45%.
B. 3,16%
C. 2,16%.
D. 0,85%.
Câu 92. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 93. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.
B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 94. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo
B. dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazo
C. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axi
D. ion CrO42- bền trong mơi trường axit
Câu 95. Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3
B. phenolphtalein.
C. Al
D. Al2O3
Câu 96. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 97. Chất lỏng nào sau đây khơng hịa tan hoặc không phá hủy được xenlulozơ?
A. Benzen

B. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 .
C. Dung dịch NaOH + CS2.
D. Dung dịch H2SO4 80%.
Câu 98. Cho các
chất CH2=CH−CH=CH2 ; CH3−CH2−CH=C(CH3)2 ; CH3−CH=CH−CH=CH2 ; CH3−CH=CH2 ; C
H3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 3
Mã đề 105

Trang 11/


B. 2
C. 1
D. 4
Câu 99. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. xenlunozo
B. saccarozo
C. tinh bột
D. glucozo
Câu 100. Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Fe là chất oxi hóa.
B. Cu là chất oxi hóa.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 12/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×