Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi hóa thpt (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.77 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Câu 1. Trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hóa học
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl
B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 lỗng
C. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
D. Đốt dây Fe trong khí O2
Câu 2. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO2−4 (x mol) và Cl− (y mol). Biểu
thức liên hệ x, y, a là
A. x + y = 5a.
B. 2x + y = 2a.
C. 2x + y = 5a.
D. x + y = 2a.
Câu 3. Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. Na+.
B. K+.
C. NH4+ hoặc K+.
D. NH4+.


Câu 4. Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 5. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH2=CHCOOH
Câu 6. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước,vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen.
B. Acrilonitrin
C. Vinyl clorua.
D. Vinyl axetat.
Câu 7. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic
B. Axit ađipic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
Câu 8. Cho các nhận định sau:
(1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sơi khác nhau.
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).
(4) Thủy phân khơng hồn tồn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng?
A. 4

B. 5
Mã đề 107
Trang 1/


C. 3
D. 2
Câu 9. Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)
HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (4), (6), (7).
Câu 10. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 107,54 gam và a
gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị
gần nhất của a là.
A. 3,50.
B. 3,25.
C. 3,00.
D. 3,30.
Câu 11. Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
D. Nước sơi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
Câu 12. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là

A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 13. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
C. Chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
D. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
Câu 14. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon
D. Teflon
Câu 15. Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Cu là chất oxi hóa.
C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 16. Cơng thức cấu tạo của glyxin là
A. CH3–CH(NH2)–COOH
B. H2N–CH2-CH2–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N-CH2-COOH
Câu 17. Cho các
chất CH2=CH−CH=CH2 ; CH3−CH2−CH=C(CH3)2 ; CH3−CH=CH−CH=CH2 ; CH3−CH=CH2 ; C
H3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 1
B. 4

Mã đề 107

Trang 2/


C. 3
D. 2
Câu 18. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. ion Cr2O72- bền trong mơi trường bazo
B. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo
C. ion CrO42- bền trong môi trường axit
D. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axi
Câu 19. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. glixeron, axit axetic, glucozơ
Câu 20. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Ngun tử của hầu hết các ngun tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
C. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 21. Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH)2/OH.
B. dung dịch brom.
C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch HNO3.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
D. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
Câu 23. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. glyxin.
B. lysin.
C. valin.
D. alanin.
Câu 24. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2 chất.
B. 3 chất.
C. 5 chất.
D. 4 chất.
Câu 25. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
B. FeO + H2 → Fe + H2O.
C. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 26. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit ln chứa nitơ.
B. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
Câu 27. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra
A. 2
B. 4

Mã đề 107

Trang 3/


C. 3
D. 1
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 29. Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. Cr2O3
B. O2
C. CrO3
D. Cr(OH)3
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí đều
làm xanh quỳ ẩm. Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 12,5.
B. 10,6.
C. 11,8.
D. 14,5.
Câu 32. Hóa chất nào sau đây không phản ứng với SO2 ?
A. Nước brom
B. Dung dịch NaOH
C. Khí H2S
D. Khí HCl
Câu 33. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thốt khí giảm
B. tốc độ thốt khí tăng
C. tốc độ thốt khí khơng đổi.
D. phản ứng ngừng lại
Câu 34. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung
dịch (dư) của:
A. Pb(NO3)2
B. Zn(NO3)2
C. Hg(NO3)2
D. Sn(NO3)2
Câu 35. Hợp chất có CTCT:
A. tơ nilon
B. tơ enang

Mã đề 107

có tên là
Trang 4/


C. tơ lapsan
D. tơ capron
Câu 36. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO 3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4),
Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây.
A. 2, 3, 5, 6.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 5.
Câu 37. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. glucozo
C. saccarozo
D. xenlunozo
Câu 38. Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 39. Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo
A. 4 .
B. 3
C. 1

D. 2.
Câu 40. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
A. Chất thải CFC do con người gây ra
B. Chất thải CO2
C. Sự thay đổi của khí hậu
D. Các hợp chất hữu cơ
Câu 41. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.
Câu 42. Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hố học là
A. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
Câu 43. Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br 2, CH3OH/HCl,NaOH,
CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 44. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
B. Tác dụng với nước brom.
C. Tráng gương.
D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.

Câu 45. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Mã đề 107

Trang 5/


A. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
B. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.
C. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
Câu 46. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
C. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
Câu 48. Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Na
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 49. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung

dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây
A. 5 : 1
B. 5 : 2
C. 11,2
G. 9 : 2
H. 4 : 1
D. 17,0
E. 13,8
F. 14,5
Câu 50. Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trị là
A. chất bị khử
B. chất oxi hóa
C. chất khử.
D. chất lưỡng tính
Câu 51. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 52. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. Mn2O
B. Cr2O3
C. SO3
D. CrO3
Câu 53. Chọn câu không đúng.
A. CrO là oxit bazơ
B. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính

D. CrO3 là oxit axit
Câu 54. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Mã đề 107

Trang 6/


B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 55. Nhận xét nào sau đây là sai
A. Dung dịch đipeptit khơng có phản ứng màu biure
B. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
C. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
Câu 56. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường

A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 57. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. CH3NH2
B. (C6H5)3N.
C. C2H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 58. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống.
B. đá vôi.

C. thạch cao nung
D. boxit.
Câu 59. Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác
dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường
hợp phản ứng hóa học xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 60. Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH2=CH−CH2−CH3.
B. CH3−CH=CH−CH=CH2.
C. CH3−CH=C(CH3)2.
D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 61. Để nhận biết 3 cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, ta có thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây:
1. Đun sôi, dùng Ca(OH)2
2. Đun sôi, dùng Na2CO3
3. Dùng Ca(OH)2 ,dùng Na2CO3
A. 2
B. 1 hoặc 3
C. 1 hoặc 2
D. 2 hoặc 3
Câu 62. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat.
B. Natri hiđroxit.
C. Anilin
D. Amoniac.
Câu 63. Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
A. Zn, Ag, Cu.

B. Zn, Mg, Al.
C. Mg, Ag, Cu.
D. Zn, Mg, Cu.
Mã đề 107

Trang 7/


Câu 64. Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Au3+.
B. Fe2+.
C. Cu2+.
D. K+.
Câu 65. Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. C6H5CH2NH2
B. C6H5NH2
C. (CH3)2NH
D. NH3
Câu 66. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. etyl axetat; anilin; ala – gly – ala; glucozơ.
B. etyl axetat; alanin; ala – gly – ala; axit axetic.
C. alanin; ala – aly – ala; anilin; triolein.
D. glucozơ; metyl amin; xenlulozơ; axit axetic.
Câu 67. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hoá.
B. cho proton.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Câu 68. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị khử.

B. bị oxi hố.
C. nhường proton.
D. nhận proton.
Câu 69. Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 70. Cấu hình electron khơng đúng ( 2 câu ko đúng nên sửa câu A)
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
C. Cr2+: [Ar] 3d4
D. Cr3+: [Ar] 3d3
Câu 71. Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C4H10O2
Câu 72. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3)
B. (3), (4) và (5
C. (1), (2) và (5)
D. (1), (3) và (5)
Câu 73. Chất có mùi khai là
A. anilin
B. glyxin
C. metylamin.
D. metyl fomat.

Câu 74. Chọn phát biểu không đúng
A. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng không tan trong nước.
Mã đề 107

Trang 8/


C. Chất béo là triaxylglixerol.
D. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
Câu 75. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+, Ca2+, Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. BaCl2.
B. H2SO4.
C. Na3PO4.
D. NaHCO3.
Câu 76. Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O
B. Al2O3
C. Al2O3.H2O
D. Al2O3.3H2O
2+
2+

Câu 77. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. HCl.

Câu 78. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Thí nghiệm 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch KHCO3.
- Thí nghiệm 7: Sục khí CO2 dư vào dung dịch nước vơi trong.
- Thí nghiệm 8: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
- Thí nghiệm 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
- Thí nghiệm 10: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 79. Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 80. Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe3O4, Cu, Fe phản ứng với 200 gam dung dịch hỗn
hợp gồm NaNO3 và H2SO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại, đồng thời
thoát ra 0,02 mol NO và 0,1 mol NO2. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 98,63
gam kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 93,93 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của muối FeSO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,85%.
B. 1,45%.
C. 3,16%

D. 2,16%.
Câu 81. Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
Mã đề 107

Trang 9/


C. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O.
D. CuO + 2HCl → CuCl 2 + H2O.
Câu 82. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 83. Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
C. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
Câu 84. Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al2O3
B. Al
C. phenolphtalein.
D. BaCO3
Câu 85. Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 18.

B. 9.
C. 30.
D. 15.
Câu 86. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. CH3-COOH, H-COO-CH3.
D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
Câu 87. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 88. Polime được sử dụng làm chất dẻo là poli
A. (ure – fomanđehit).
B. acrilonitrin.
C. buta 1,3 đien.
D. etilen.
Câu 89. dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2
B. +3
C. +
D. +4
Câu 90. Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....

X là kim loại
A. Al
B. Fe
C. Zn hoặc Al
D. Zn
Mã đề 107

Trang 10/


Câu 91. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
Câu 92. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
B. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
C. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
D. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
Câu 93. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 2.
K. 82,38.

L. 0,015 mol.
A. 3.
B. 5.
C. 0,050 mol.
D. 0,070 mol.
E. 4.
G. 0,075 mol. H. 79,26.
F. 77,70.
Câu 94. Cho các phát biểu:
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch khơng phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 95. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Ag.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 96. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Trimetyl amin
B. Metyl amin
C. Đimetyl amin
D. Etyl amin
Câu 97. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,

CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 98. Chất lỏng nào sau đây không hịa tan hoặc khơng phá hủy được xenlulozơ?
A. Dung dịch H2SO4 80%.
B. Dung dịch NaOH + CS2.
Mã đề 107

Trang 11/


C. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 .
D. Benzen
Câu 99. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 5.
C. 4
D. 3.
Câu 100. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg, Al.
B. Al, Mg, Ba, Fe.
C. Na, Al, Cu.
D. Ba, Na, Ag.
------ HẾT ------

Mã đề 107


Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×