Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thpt hóa (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.93 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 2. Một phân tử saccarozơ có:
Họ và tên: ............................................................................

A. một gốc -glucozơ và một gốc
B. hai gốc -glucozơ.

-fructozơ.

C. một gốc

-fructozơ.

-glucozơ và một gốc



D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.
Câu 3. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)
Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b)
Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c)
Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d)
Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (b)
B. (b) và (c)
C. (b) và (d)
D. (a) và (c)
Câu 4. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hoá axit béo.
B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
C. Hiđro hoá chất béo lỏng.
D. Xà phịng hố chất béo lỏng.
Câu 5. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A. saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, glixerol.
B. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
C. glixerol, glucozơ, etyl axetat, etilenglicol.
D. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
Câu 6. Số đồng phân của α- amino axit C5H11NO2 có mạch cacbon phân nhánh là
A. 4
B. 1

C. 3
D. 2
Câu 7. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho
dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch
chất X vào dung dịch chất Y khơng có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, AlCl3, NaAlO2.
B. AlCl3, NaAlO2, NaOH.
C. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3.
D. NaAlO2, AlCl3 , HCl.
Câu 8. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
Mã đề 110

Trang 1/


B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
C. Có khí màu vàng lục của Cl2 thốt ra
D. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
Câu 9. Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Số chất trong các chất trên tác dụng được với dung dịch hỗn
hợp Mg(NO3)2 và H2SO4 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảyra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Ag

C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Cu, Ag.
Câu 11. Etyl fomat là este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH=CH2
Câu 12. Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 13. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
B. Fe2O3
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
Câu 14. Cho phương trình hố học: Al + HNO3
Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích N 2O: NO = 1: 3). Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số các chất là

những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 62
B. 60
C. 64
D. 66
Câu 15. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Zn, Cr
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Al, Cr
D. Fe, Al, Ag
Câu 16. Chất nào sau đây tham gia phản ứng cộng H2:
A. tripanmitin
B. axit stearic
C. tristearin
D. triolein
Mã đề 110

Trang 2/


Câu 17. Anilin có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. CH3OH.
D. C6H5NH2.
Câu 18. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. natri kim loại.

Câu 19. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-Cl
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. C6H5-CH=CH2
D. CH2=CH-CN
Câu 20. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr 2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl
nóng, dung dịch NaOH nóng:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 21. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W.
B. Al và Cu.
C. Ag và Cr.
D. Cu và Cr.
Câu 22. Cho các chất: Glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala. Số chất tác dụng được với
NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 23. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3
B. NaHCO3
C. AlCl3
D. Zn(OH)2
Câu 24. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong khơng khí ẩm
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1),(3),(4),(5)
B. (2),(3),(4),(6)
C. (1),(3),(5)
Mã đề 110

Trang 3/


D. (2),(4),(6)
Câu 26. Dãy các chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
B. tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
D. xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 27. Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,
cơ đặc rồi thêm dung dịch Na 2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải
bị ô nhiễm bởi ion
A. Pb2+

B. Cd2+
C. Cu2+
D. Fe2+
Câu 28. Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. nước brom
B. dung dịch NaOH
C. kim loại kali
D. dung dịch KCl
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
D. CrO3 là một oxi axit.
Câu 30. Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của X

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 31. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
B. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng.
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu trắng, dung dịch có màu xanh.
Câu 32. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2  1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 15
B. 7,5

C. 5
D. 10
Câu 33. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế SO2 thốt ra
từ ống nghiệm,người ta nút ống nghiệm bằng: (a) Bơng tẩm nước; (b) Bông tẩm giấm ăn; (c) Bông
khô; (d) Bơng có tẩm nước vơi. Biện pháp hiệu quả nhất là
A. (a).
B. (c).
C. (d)
D. (b).
Câu 34. Sự ăn mòn điện hố xảy ra các qúa trình
A. Sự oxi hố ở cực âm
B. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
C. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
D. Sự oxi hoá ở cực âm
Mã đề 110

Trang 4/


Câu 35. Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
B. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
C. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
D. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên

biến dạng đó khi thôi tác dụng .
Câu 37. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 38. Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
(III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
Chất nào là tripeptit?
A. I,II
B. I
C. III
D. II
Câu 39. Cho dãy các chất: Al, Mg(OH)2, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, CH3COONH4 , NaHSO4, NaHCO3, SO3.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 40. Cho các ứng dụng sau đây?
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là
A. 3.
B. 5.

C. 2.
D. 4.
Câu 41. Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 42. Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Al.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây sai?
Mã đề 110

Trang 5/


A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
B. Sắt có trong hemoglobin của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà khơng bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 45. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CHCl=CHCl.
D. CH≡CH
Câu 46. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl cloruc).
D. Nilon – 6,6.
Câu 47. Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2?
A. Ala-Gly -Ala
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
Câu 48. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 49. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 4.
B. 6
C. 3.
D. 5.

Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Thả một mẩu Na vào dung dịch muối ăn (NaCl).
B. Cho dây Mg đang cháy vào cốc nước nóng.
C. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
D. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
Câu 51. Protein có phản ứng màu biure với:
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Cu(OH)2
D. NaOH
Câu 52. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3
B. 1
Mã đề 110

Trang 6/


C. 4
D. 2
Câu 53. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A. Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
C. Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc khối lượng mol
phân tử tương đương.
D. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử axit RCOOH bằng gốc R’ ta được este có dạng RCOOR’
Câu 54. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 55. Nguyên liệu sản xuất thép là
A. quặng hematit nâu
B. quặng manhetit
C. gang
D. quặng hematit đỏ
Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các axit cacboxylic đều tan tốt trong nước.
B. Etilen bị H2 (Ni, t°) khử thành etan.
C. Metanol, Etanol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
D. Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 57. Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 58. Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 59. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2

C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Câu 60. Trong các chất sau, chất có phản ứng màu với Iot là
A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Xenlulozo
Câu 61. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, X.
B. Y, T, X, Z.
C. T, X, Y, Z.
D. T, Z, Y, X.
Mã đề 110

Trang 7/


Câu 62. Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người ta phải
dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 20ml dung dịch Na3PO4 1M
B. 30ml dung dịch Na2CO3 2M.
C. 30ml dung dịch NaCl 1M.
D. 30ml dung dịch HCl 2M.
Câu 63. Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), etan (0,2 mol), axetilen (0,1 mol) và hidro (0,6 mol). Nung
nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
thu được a mol kết tủa và 15,68 lít khí Z. Cho Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Tìm a.
A. 0,12
B. 0,18
C. 0,16

D. 0,10
Câu 64. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
C. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
D. C2H5COOH, C2H5OH.
Câu 65. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về kim loại
A. Trong thực tế các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm không điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch.
B. Để điều chế kim loại ta chỉ cần cho kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
C. Dãy các ion sau xếp theo chiều tăng dần tính khử Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
D. Tất cả kim loại đều tồn tại trở trạng thái rắn.
Câu 66. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch
chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là
20/6. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO ở đktc và 51,575
gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây
đúng ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong tồn bộ bài tốn).
G. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+
H. V1=0,5V2
I. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
J. Hình 2
K. Hình 1
L. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
A. Dung dịch Y có pH > 7.
B. Hình 4
C. V1=V2
D. V1=0,25V2
E. Hình 3
F. V1=1,5V2

Câu 67. Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và FeSO4. Phản ứng xong thu được chất rắn
gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì điều nào sau đây là đúng
A. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
B. 2 kim loại là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
C. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
D. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4
Câu 68. Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. anilin
B. phenylamoni clorua
C. metylamoni clorua
D. metylamin

Mã đề 110

Trang 8/


Câu 69. Nicotine là chất hữu cơ có trong thuốc lá, gây nghiện và là mầm mống của bệnh ung thư.
Hợp chất này được tạo thành bởi 3 nguyên tố C, H, N. Đốt cháy hết 2,349 gam nicotine thu
được N2, 1,827 gam H2O và 3,248 lít CO2 (đktc). Cơng thức đơn giản của nicotine là :
A. C3H7N2.
B. C3H5N.
C. C5H7N.
D. C4H9N.
Câu 70. Chodãy các chất: phenol, anilin, phenylamoniclorua, natriphenolat, valin; etanol. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm
Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. 6.
B. 5
C. 3
D. 4.
Câu 72. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn sau: Fe, Al2O3, Al dùng hóa chất nào sau đây
A. H2O
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 73. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5.
Câu 74. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
B. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
C. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại ln có tính khử

Câu 75. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 76. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. K
Câu 77. Điều chế kim loại Na bằng cách:
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Mã đề 110

Trang 9/


B. Điện phân nóng chảy NaCl
C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao
D. Dùng K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl
Câu 78. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.
B. Propylamin.
C. Etylamin.
D. Metylamin.
Câu 79. Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 80. Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch CuCl2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước Brom
D. Ngửi mùi
Câu 81. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần:
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 5, 4, 2, 6, 1, 3
B. 3, 1, 5, 4, 2, 6
C. 3, 4, 6, 2, 1, 5
D. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
Câu 82. Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Zn
B. Ni
C. Ag
D. Sn
Câu 83. Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. HCl, Cu, NaOH.
B. NaOH, HCl, Na2SO4.
C. HCl, NaCl, C2H5OH.
D. NaOH, CH3OH, H2SO4
Câu 84. Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 85. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu
B. Mg

C. K
D. Ca
Câu 86. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaOH, K2CO3, K3PO4
B. Na3PO4, H2SO4
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
D. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
Câu 87. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Mã đề 110

Trang 10/


Câu 88. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì
thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 21,60
B. 2,16
C. 43,20
D. 4,32
Câu 89. Chất nào sau đây là este
A. H2N-CH(CH3)-COOH
B. C6H5NH3Cl
C. CH3-NH2
D. CH3COOCH3
Câu 90. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. nước Br2.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 91. Axit nào sau đây là axit béo ?
A. axit fomic
B. Axit stearic
C. Axit benzoic
D. Axit oxalic
Câu 92. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 93. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong
Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
Câu 94. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là

A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 95. Cho 0,42 gam hỗn hợp Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe ban đầu là
A. 0,123.
B. 0,177.
C. 0,168.
D. 0,150.
Câu 96. Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ củ cải đường.
Mã đề 110

Trang 11/


B. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
C. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng.
D. đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin có từ 2 ngun tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
B. Bậc của amin là số nguyên tử hiđro trong NH3 đã bị thế.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 98. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,07 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y,
tetrapeptit Z và pentapeptit T đều mạch hở cần dùng 15,288 lít khí O2. Nếu cho m gam hỗn hợp M tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận thu được rắn E gồm hỗn hợp muối của glyxin và
alanin. Đốt cháy E trong bình chứa 3,5 mol khơng khí. Tồn bộ khí sau phản ứng cháy sau khi được
ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 75,656 lít hỗn hợp khí. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở

điều kiện tiêu chuẩn. Trong khơng khí O2 chiếm 20% thể tích, cịn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là ?
A. 12,60
B. 11,40.
C. 15,20.
D. 13,90.
Câu 99. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Cr,
B. Be, Na, Ca
C. Na, Ba, K
D. Na, Fe, K
Câu 100. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Cồn.
D. Muối ăn.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×