Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thpt hóa (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.79 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. C2H5COOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
C. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
D. CH3OH, CH3COOH.
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dây Mg đang cháy vào cốc nước nóng.
B. Thả một mẩu Na vào dung dịch muối ăn (NaCl).
C. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
D. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
Câu 3. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Cồn.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc
nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?


A. Có khí màu vàng lục của Cl2 thốt ra
B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
C. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
D. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là số nguyên tử hiđro trong NH3 đã bị thế.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
Câu 6. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. natri kim loại.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
D. Sắt có trong hemoglobin của máu.
Câu 8. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2  1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 7,5
B. 15
C. 10
D. 5
Câu 9. Protein có phản ứng màu biure với:
A. Ca(OH)2
B. KOH
C. Cu(OH)2
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 113

Trang 1/


D. NaOH
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ ngun
biến dạng đó khi thơi tác dụng .
B. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
C. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
Câu 11. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CH2.
B. CH≡CH
C. CHCl=CHCl.
D. CH2=CHCl.
Câu 12. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 13. Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3
B. NaHCO3
C. Zn(OH)2
D. Al2O3
Câu 14. Etyl fomat là este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là

A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
Câu 15. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 17. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng.
B. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa đỏ.
C. Bề mặt kim loại có màu trắng, dung dịch có màu xanh.
D. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
Câu 18. Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), etan (0,2 mol), axetilen (0,1 mol) và hidro (0,6 mol). Nung
nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
thu được a mol kết tủa và 15,68 lít khí Z. Cho Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Tìm a.
A. 0,16
B. 0,10
C. 0,18
D. 0,12

Mã đề 113

Trang 2/


Câu 20. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 21. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hố chất béo lỏng.
B. Xà phịng hố chất béo lỏng.
C. Hiđro hoá axit béo.
D. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
Câu 22. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 23. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 24. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Al, Cr
D. Fe, Zn, Cr
Câu 25. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, khơng giải phóng khí NO2
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3
Câu 26. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần:
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 3, 4, 6, 2, 1, 5
B. 3, 1, 5, 4, 2, 6
C. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
D. 5, 4, 2, 6, 1, 3
Câu 27. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
A. Na, Ba, K
B. Na, Cr,
C. Na, Fe, K
D. Be, Na, Ca
Câu 28. Cho các chất: Glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala. Số chất tác dụng được với
NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là
A. 1
B. 2

Mã đề 113

Trang 3/


C. 3
D. 4
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
B. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
C. CrO3 là một oxi axit.
D. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
Câu 30. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn sau: Fe, Al2O3, Al dùng hóa chất nào sau đây
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl
D. H2O
Câu 31. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch
chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là
20/6. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO ở đktc và 51,575
gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây
đúng ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong tồn bộ bài tốn).
G. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+
H. V1=0,5V2
I. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
J. Hình 2
K. Hình 1
L. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
A. Hình 4
B. V1=0,25V2

C. V1=V2
D. Dung dịch Y có pH > 7.
E. V1=1,5V2
F. Hình 3
Câu 32. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]5-COOH
B. C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CN
D. CH2=CH-Cl
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà khơng bị ơi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 34. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 35. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.

Mã đề 113

Trang 4/


C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 36. Nguyên liệu sản xuất thép là
A. quặng hematit nâu
B. gang
C. quặng manhetit
D. quặng hematit đỏ
Câu 37. Điều chế kim loại Na bằng cách:
A. Dùng K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl
B. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. Điện phân nóng chảy NaCl
Câu 38. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr 2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl
nóng, dung dịch NaOH nóng:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 39. Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng.
C. đều lấy từ củ cải đường.
D. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
Câu 40. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong

Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe
B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al
B. K
C. Mg
D. Fe
Câu 42. Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,
cơ đặc rồi thêm dung dịch Na 2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải
bị ô nhiễm bởi ion
A. Cd2+
B. Pb2+
C. Fe2+
D. Cu2+
Câu 43. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về kim loại
A. Để điều chế kim loại ta chỉ cần cho kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
B. Tất cả kim loại đều tồn tại trở trạng thái rắn.
C. Trong thực tế các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm không điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch.
D. Dãy các ion sau xếp theo chiều tăng dần tính khử Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

Mã đề 113

Trang 5/


(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm
Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. 4.
B. 3
C. 6.
D. 5
Câu 45. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
B. NaOH, K2CO3, K3PO4
C. Na3PO4, H2SO4
D. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
Câu 46. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O
D. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3
Câu 47. Cho phương trình hố học: Al + HNO3
Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích N 2O: NO = 1: 3). Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 66
B. 64
C. 62
D. 60

Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca
B. Mg
C. Cu
D. K
Câu 49. Chất nào sau đây là este
A. CH3-NH2
B. C6H5NH3Cl
C. CH3COOCH3
D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 50. Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. NaOH, HCl, Na2SO4.
B. NaOH, CH3OH, H2SO4
C. HCl, NaCl, C2H5OH.
D. HCl, Cu, NaOH.
Câu 51. Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 →
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →
(6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 52. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
B. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất

C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại ln có tính khử
D. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
Câu 53. Trong các chất sau, chất có phản ứng màu với Iot là
A. Tinh bột
Mã đề 113

Trang 6/


B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Xenlulozo
Câu 54. Cho 0,42 gam hỗn hợp Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe ban đầu là
A. 0,168.
B. 0,123.
C. 0,177.
D. 0,150.
Câu 55. Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch CuSO4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 56. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho
dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch
chất X vào dung dịch chất Y khơng có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, AlCl3, NaAlO2.
B. NaAlO2, AlCl3 , HCl.
C. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3.
D. AlCl3, NaAlO2, NaOH.

Câu 57. Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất
độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý
thức, thậm chí tử vong. Phenol khơng có phản ứng với:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch KCl
C. kim loại kali
D. nước brom
Câu 58. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong khơng khí ẩm
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2),(4),(6)
B. (1),(3),(5)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(4),(5)
Câu 59. Cho các ứng dụng sau đây?
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là

A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 60. Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Số chất trong các chất trên tác dụng được với dung dịch hỗn
hợp Mg(NO3)2 và H2SO4 là
A. 2.
B. 3.
Mã đề 113

Trang 7/


C. 1.
D. 4.
Câu 61. Axit nào sau đây là axit béo ?
A. Axit oxalic
B. Axit stearic
C. Axit benzoic
D. axit fomic
Câu 62. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibutađien
B. Nilon – 6,6.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl cloruc).
Câu 63. Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH;
(2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH;
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (4), (5).

B. (1), (2), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 64. Số đồng phân của α- amino axit C5H11NO2 có mạch cacbon phân nhánh là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 65. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. Fe2O3
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
Câu 66. Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Ala-Gly -Ala
D. Xenlulozơ
Câu 67. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc khối lượng mol
phân tử tương đương.
B. Thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
C. Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử axit RCOOH bằng gốc R’ ta được este có dạng RCOOR’
Câu 68. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảyra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.

C. Al, Fe, Ag
D. Al, Fe, Cu.
Câu 69. Anilin có cơng thức là
A. C6H5OH.
B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Mã đề 113

Trang 8/


Câu 70. Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 71. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
B. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, glixerol.
D. glixerol, glucozơ, etyl axetat, etilenglicol.
Câu 72. Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch nước Brom
B. Dung dịch CuCl2
C. Ngửi mùi
D. Dung dịch NaOH
Câu 73. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3

B. 1
C. 2
D. 4
Câu 74. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X.
D. Y, T, X, Z.
Câu 75. Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người ta phải
dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 30ml dung dịch HCl 2M.
B. 30ml dung dịch Na2CO3 2M.
C. 20ml dung dịch Na3PO4 1M
D. 30ml dung dịch NaCl 1M.
Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,07 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y,
tetrapeptit Z và pentapeptit T đều mạch hở cần dùng 15,288 lít khí O2. Nếu cho m gam hỗn hợp M tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận thu được rắn E gồm hỗn hợp muối của glyxin và
alanin. Đốt cháy E trong bình chứa 3,5 mol khơng khí. Tồn bộ khí sau phản ứng cháy sau khi được
ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 75,656 lít hỗn hợp khí. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Trong khơng khí O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là ?
A. 12,60
B. 11,40.
C. 13,90.
D. 15,20.
Câu 77. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Phenylamin.
D. Propylamin.

Câu 78. Dãy các chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ.
D. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 79. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Cu và Cr.
Mã đề 113

Trang 9/


B. Al và Cu.
C. Ag và Cr.
D. Ag và W.
Câu 80. Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo thành từ
2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ag
B. Sn
C. Ni
D. Zn
Câu 81. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.
B. 6
C. 5.
D. 3.
Câu 82. Một phân tử saccarozơ có:
A. một gốc


-glucozơ và một gốc

-fructozơ.

B. một gốc -glucozơ và một gốc
C. hai gốc -glucozơ.

-fructozơ.

D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.
Câu 83. Cho dãy các chất: Al, Mg(OH)2, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, CH3COONH4 , NaHSO4, NaHCO3, SO3.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 84. Nicotine là chất hữu cơ có trong thuốc lá, gây nghiện và là mầm mống của bệnh ung thư.
Hợp chất này được tạo thành bởi 3 nguyên tố C, H, N. Đốt cháy hết 2,349 gam nicotine thu
được N2, 1,827 gam H2O và 3,248 lít CO2 (đktc). Cơng thức đơn giản của nicotine là :
A. C4H9N.
B. C3H7N2.
C. C3H5N.
D. C5H7N.
Câu 85. Chodãy các chất: phenol, anilin, phenylamoniclorua, natriphenolat, valin; etanol. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 86. Sự ăn mịn điện hố xảy ra các qúa trình

A. Sự oxi hố ở cực âm
B. Sự oxi hoá ở cực âm
C. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
D. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
Câu 87. Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
(III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
Chất nào là tripeptit?
A. III
B. II
C. I,II
D. I
Mã đề 113

Trang 10/


Câu 88. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)
Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b)
Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c)
Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d)
Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (b)

B. (b) và (d)
C. (a) và (c)
D. (b) và (c)
Câu 89. Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 90. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 91. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3
Câu 92. Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs.
B. Na.
C. Al.
D. K.
Câu 93. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế SO2 thoát ra
từ ống nghiệm,người ta nút ống nghiệm bằng: (a) Bông tẩm nước; (b) Bông tẩm giấm ăn; (c) Bơng
khơ; (d) Bơng có tẩm nước vơi. Biện pháp hiệu quả nhất là
A. (b).

B. (c).
C. (d)
D. (a).
Câu 94. Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 95. Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este của X

A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây đúng?
Mã đề 113

Trang 11/


A. Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
B. Etilen bị H2 (Ni, t°) khử thành etan.
C. Các axit cacboxylic đều tan tốt trong nước.
D. Metanol, Etanol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
Câu 97. Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và FeSO4. Phản ứng xong thu được chất rắn
gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì điều nào sau đây là đúng
A. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
B. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4
C. 2 kim loại là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
D. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4

Câu 98. Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. anilin
B. phenylamoni clorua
C. metylamoni clorua
D. metylamin
Câu 99. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì
thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 2,16
B. 4,32
C. 43,20
D. 21,60
Câu 100. Chất nào sau đây tham gia phản ứng cộng H2:
A. triolein
B. tristearin
C. axit stearic
D. tripanmitin
------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×