Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thpt hóa (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.66 KB, 11 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 122

Câu 1. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Metylamin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 2. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 11: 28
B. 6: 11
C. 38: 15
D. 8: 15
Câu 3. Có sơ đồ sau: Cr
. X là hợp chất nào của Crom?
A. Na2Cr2O7.
B. Cr(OH)3.
C. Na2CrO4.


D. NaCrO2.
Câu 4. Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là( sai đề: tên không đúng là)
A. Axit β - amino propanoic.
B. Axit 2 - amino propionic.
C. Axit α - amino propanoic
D. Alanin.
Câu 5. Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Cơng thức của natriclorua

A. CaCl2.
B. KBr.
C. NaCl.
D. NaI.
Câu 6. Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
C. Kim loại kiềm dễ bị oxi hố.
D. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 7. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và
tồn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư gan.
B. Ung thư phổi.
C. Ung thư vú.
D. Ung thư vòm họng.
Câu 8. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ
Câu 9. Phát biểu không đúng là

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Mã đề 122

Trang 1/


B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Câu 10. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc .
A. Chu kì 3 nhóm VIIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 11. Hoá chất nào sau đây được gọi là thuốc súng khơng khói:
A. Tất cả các trường hợp trên
B. Trinitrotoluen (TNT)
C. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C
D. Trinitroxenlulozơ
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Câu 13. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 4
B. 3.
C. 1.

D. 2.
Câu 14. Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2.
Tổng số các chất kết tủa thu được là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 15. Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. C6H5NH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. C2H5OH
Câu 16. Cho các chất: (1) dung dịch KOH; (2) H2/xúc tác Ni, t°; (3) dung dịch H2SO4 (lỗng) đun
nóng; (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng ; (6) Na. Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng
với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 17. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hố của các ion tăng dần
theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hố học sau,
phản ứng khơng xảy ra là
A. Fe + CuCl2.
B. Zn + FeCl2
C. Cu + FeCl2.
D. Zn + CuCl2.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a)
Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b)

Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c)
Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d)
Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
Mã đề 122

Trang 2/


(e)
Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 19. Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 20. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Frucozơ.
Câu 21. Dãy các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. tơ visco; nilon-6,6; cao su buna-N.
B. thủy tinh plexiglat; nhựa rezol; nhựa PVC.

C. cao su buna-S; tơ olon; nilon-6.
D. nilon-6; nilon-6,6; nhựa novolac.
Câu 22. Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 (1); Nhúng vật bằng gang vào
cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 (3); Thanh Fe và thanh Cu (riêng
biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong khơng khí ẩm (5). Thí
nghiệm xảy ra sự ăn mịn điện hố học là
A. (1), (2).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. ( 1) , (2), (5)
Câu 23. Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24. Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?
A. Pb2+, Ag+, Al3+
B. Sn2+, Pb2+, Cu2+
C. Cu2+, Mg2+, Pb2+
D. Cu2+, Ag+, Na+
Câu 25. Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
Câu 26. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: Ba2++SO2−4→BaSO4?
A. Ba(HCO−3)2+H2SO4→BaSO4+2H2O+2CO2.
B. Ba(OH)2+H2SO4→BaSO4+2H2O.
C. Ba(NO3)2+Na2SO4→BaSO4+NaNO3.

D. BaS+H2SO4→BaSO4+H2S.
Câu 27. Chất khử được dùng trong q trình sản xuất gang là
A. cacbon monooxit.
B. nhơm.
Mã đề 122

Trang 3/


C. than cốc.
D. hiđro.
Câu 28. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong mơi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
B. Trong mơi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 29. Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
B. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
C. polietylen; cao su buna; polistiren
D. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
Câu 30. Cho chuyển hóa sau: Tinh bột
X
Y
Z
T
Chọn phát biểu đúng
A. Y,Z đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH
B. Z tác dụng được với phenol
C. T là etylaxetat

D. T là C2H5COOC2H5
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 32. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 33. Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung
dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (5); tham
gia phản ứng tráng bạc (6). Tinh bột có các tính chất
A. (1); (3); (4) và (6).
B. (1); (3); (4) và (5).
C. (3); (4) ;(5) và (6).
D. (1); (2); (3) và (4).
Câu 34. Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?
A. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
C. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
D. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. K3PO4 khơng có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
B. Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4.
C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
D. Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước.

Câu 36. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit axetic
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Mã đề 122

Trang 4/


(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 38. Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và CH3OH
D. HCOONa và C2H5OH
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

Câu 40. Chọn phát biểu sai
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ .
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
Câu 41. Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố?
A. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
B. Thép để trong khơng khí ẩm .
C. Kẽm trong dung dich H2SO4 loãng.
D. Natri cháy trong khơng khí .
Câu 42. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại
phản ứng oxi hoá - khử là
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 10.
Câu 43. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
Câu 44. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
,
,
,
được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B. F, O, Li, Na.

C. F, Li, O, Na.
D.
Câu 45. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) theo phương nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng phân đạm, nước đá.
B. Dùng nước đá và nước đá khô.
C. Dùng nước đá khô, fomon.
D. Dùng fomon, nước đá.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
C. Ngun tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
Mã đề 122

Trang 5/


D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 47. Cho các chất sau: Axit glutamic, Alanin, Amoni axetat, Nhôm, Nhôm sunfat, phèn chua, Natri
hidrocacbonat và nhôm oxit. Số chất lưỡng tính là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 48. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 49. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Muối ăn.
B. Vôi sống.
C. Phèn chua.
D. Thạch cao.
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3CH2NHCH3.
B. CH3NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 51. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
B. Al2O3 và CrO đều là oxit lưỡng tính.
C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 52. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1
Câu 53. Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
B. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
C. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và khơng đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
D. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
Câu 54. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X
(khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.

B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al2O3 và Fe.
D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 55. Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 4
B. 2: 5
C. 1: 3
D. 2: 3
Câu 56. Chọn phát biểu sai
Mã đề 122

cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

Trang 6/


A. Cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
B. Axit glutamit làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 57. Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), etylamin (3) và ancol metylic (4). Dãy các chất có
nhiệt độ sơi giảm dần là
A. (3), (4), (1), (2).
B. (2), (4), (1), (3).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (2), (3), (1), (4).
Câu 58. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 4.

B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
C. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Peptit bị thủy phân trong mơi trường axit và kiềm.
Câu 60. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
A. C2H5COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
B. C2H5COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, C2H5COOH.
D. HCOOH, C2H5COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 61. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 5.
Câu 62. Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Valin.
Câu 63. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào gây ra sau đây?
A. Khí hidro clorua
B. Khí clo
C. khí cacbon oxit
D. Khí cacbonic
Câu 64. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là

A. H3N+-CH2-

, H3N+-CH(CH3)-

.

B. H3N -CH2, H3N -CH2-CH2.
C. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 65. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. bọt khí và kết tủa trắng
D. bọt khí bay ra
Câu 66. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
+

Mã đề 122

+

Trang 7/


A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 67. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 68. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 69. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 1.
Câu 70. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và hexametylenđiamin
B. etylen glicol và hexametylenđiamin
C. axit ađipic và glixerol
D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 71. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trị mơi
trường tạo muối là
A. 3
B. 9
C. 28
D. 6
Câu 72. Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIII B

B. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
C. Chu kỳ 4, nhóm II B
D. Chu kỳ 4, nhóm VIII A
Câu 73. Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit mạch hở X thu được các sản phẩm trong đó có 3 đipeptit:
Gly – Ala, Ala - Gly, Glu - Ala . Công thức cấu tạo của X là
A. Gly - Ala - Glu - Ala
B. Ala - Gly - Ala - Glu
C. Glu - Ala - Ala - Gly
D. Glu - Ala - Gly - Ala
Câu 74. Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 59,4 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là ?
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 75. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Al3+
B. Fe3
C. Cr3+
D. Zn2+
Mã đề 122

Trang 8/


Câu 76. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 77. Khối lượng mol (g/mol) của este có mùi chuối chín là
A. 116.
B. 144.
C. 130.
D. 102.
Câu 78. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV
Câu 79. Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2nCHO (n≥1)
B. CnH2n+1CHO (n≥0)
C. CnH2n(CHO)2 (n≥0)
D. CnH2n+1CHO (n≥1)
Câu 80. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. HOCH2CH2OH.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 81. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. NaOH loãng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 82. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là

(biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b < 2a
B. b > 2a
C. b = 2a
D. 2b = a
Câu 83. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. Quỳ tím
D. natri kim loại
Câu 84. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung
dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 85. Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl
B. quỳ tím
Mã đề 122

Trang 9/


C. NaOH
D. H2SO4
Câu 86. Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a: c là
A. 2: 1

B. 4: 1
C. 3: 1
D. 3: 2
Câu 87. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. Cr.
B. Pb.
C. W.
D. Hg.
Câu 88. Dung dịch X gồm Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ đến khi
vừa hết màu xanh kết quả thu được ở catot gồm các kim loại
A. Zn, Ag
B. Zn, Cu
C. Zn, Cu, Ag
D. Cu, Ag
Câu 89. Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
Câu 90. Trong thực tế không sử cách nào để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn là
A. Gắn đồng với kim loại Fe.
B. Bôi dầu mở.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 91. Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3
B. 4
C. 1

D. 2
Câu 92. Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. K+
Câu 93. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ag+
B. Al3+
C. Fe2+
D. Cu2+
Câu 94. Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 95. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Mã đề 122

Trang 10/


B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
D. HCl, NaOH, Na2CO3.
Câu 96. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton

C. glixeron, axit axetic, glucozơ
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 97. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 98. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 99. Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự các ion
bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+
Câu 100. Một hợp kim gồm: Ag, Zn, Fe, Cu, hóa chất nào hịa tan hồn tồn hợp kim trên
A. dung dịch HNO3 đặc, nóng
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch H2SO4 đặc nguội
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 11/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×