Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thpt hóa học (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.47 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 2. Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3. Trong phòng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thốt ra ngồi gây ơ nhi ễm mơi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
C. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
D. nút ống nghiệm bằng bơng khơ
Câu 4. Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?


A. Khí clo.
B. Dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Dung dịch HCl.
Câu 5. Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng oxi-hóa khử
C. Phản ứng thủy phân
D. Phản ứng axit-bazơ
Câu 6. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. lên men rượu etylic.
B. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH.
C. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
Họ và tên: ............................................................................

A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 8. Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được
dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc
nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của
S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và
thốt ra V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là ?
A. 82,34 gam.
B. 67,42 gam.

Mã đề 123

Trang 1/


C. 72,93 gam.
D. 54,38 gam.
Câu 9. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 10. Cho các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(II) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(III) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p43s1
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p53s2
Câu 12. Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Na, Fe, Sn, Pb.
B. Al, Fe, Cu, Ni.
C. Cu, Fe, Pb, Mg.

D. Ni, Zn, Fe, Cu.
Câu 13. Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. CaCO3.MgCO3
B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.Na2CO3
D. FeCO3.Na2CO3
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại là Fe, Ag, Cu ở dạng bột. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan.
Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe, Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag
trong hỗn hợp X ban đầu. Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây?
A. AgNO3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. CuCl2.
Câu 15. Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. saccarozơ và mantozơ.
B. glucozơ và mantozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 16. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 17. Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 18. Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

Mã đề 123

Trang 2/


B. dung dịch H2SO4 đặc, đun nón
C. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
D. dung dịch H2SO4 lỗng đun nóng
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 ở đktc, thu được
0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 11,2
C. 6,72
D. 8,96
Câu 20. Nhóm các vật liệu nào dưới đây được chế tạo từ polime trùng ngưng
A. Cao su Buna,nilon-6,6, tơ nitron
B. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ enang
C. Tơ axetat, nilon-6,6, nilon-7.
D. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ visco
Câu 21. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 22. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là

A. 2.
B. 1.
C. 3
D. 4.
Câu 23. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. H2.
B. Al.
C. Cu.
D. CO.
Câu 24. Phản ứng oxi hóa glucozơ là phản ứng nào sau đây?
A. Glucozơ + CH3OH/HCl.
B. Glucozơ + Cu(OH)2 (to thường).
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (to).
D. Glucozơ + H2/Ni , to.
Câu 25. Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este đó là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 26. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa khử ?
A. 3Cl2+6KOH→to5KCl+KclO3+3H2O
B. CH2=CH2+HCL→C2H5CL
C. Cl2+Ca(OH)2sữa→CaOCl2+H2O
D. 2NaHCO3→toNa2CO3+CO2+H2O
Câu 28. Al và Cr giống nhau ở điểm:

Mã đề 123

Trang 3/


A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
B. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
Câu 29. Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A .
Sau đó ngâm Fe dư vào hỗn hợp A thu được dung dịch B . Dung dịch B gồm:
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
Câu 30. Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. glixerol.
B. alanin.
C. amilozơ.
D. amilopectin.
Câu 31. Bột ngọt (hay còn gọi là mì chính) có cơng thức cấu tạo là
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
B. NaOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 32. Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột
B. Chất béo
C. Saccarozo
D. Protein

Câu 33. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là khơng đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
B. Tỉ khối của Li < Fe < Os.
C. Tính cứng của Cs > Fe > Cr
D. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
Câu 34. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. W
B. Fe
C. Cr
D. Al
Câu 35. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl
CrCl3 + Cl2 + KCl + H 2O. Số phân tử HCl đóng vai
trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7
B. 1/7
C. 3/14
D. 3/7
Câu 36. Hòa tan vừa hết 3,61 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị khơng đổi) bằng dung dịch
HCl thì thu được 2,128 lít H2 (đktc). Nếu hịa tan A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 2,688
lít SO2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Ca.
Câu 37. Trong các nhận định sau:
(1) Để khử mùi tanh của các (đặc biệt là cá mè) người ta thường dùng các loại quả chua (như khế, me,
chanh,…) do thành phần của các loại quả này chứa bazơ.
(2) Khi ngâm quả sấu, để bớt chua người ta có thể sơ chế bằng cách ngâm trong dung dịch nước vôi
trong.
(3) Để phát hiện một người mắc bệnh tiểu đường, người ta có thể thử mẫu nước tiểu của người đó bằng

dung dịch Cu(OH)2 do trong nước tiểu nếu có glucozơ sẽ phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím đặc trưng.
Mã đề 123

Trang 4/


(4) Nhằm tăng độ bền cho cao su người ta sẽ thực hiện việc lưu hóa cao su để biến cấu trúc của cao su
từ mạch không phân nhánh, phân nhánh thành mạch không gian.
(5) Muối mononatri của axit glutamic được gọi là bột ngọt (hay mì chính). Để sản xuất mì chính người
ta có axit glutamic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 38. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 39. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (4), (2), (5), (1), (3).
C. (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (2), (3), (1), (5).
Câu 40. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Anđehit
B. Amin
C. Xeton

D. Ancol
Câu 41. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe, Mg, Zn
B. Ba, Zn, Hg
C. Na, Hg, Ni
D. Mg, Al, Ag
Câu 42. Điện phân dung dịch ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình:
A. Zn2+ + 2e  Zn
B. SO42- - 2e  S + 2O2
C. H2O -2e  ½ O2 + 2 H+
D. H2O + 2e  2OH- + ½ H2
Câu 43. Thủy phân hồn tồn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. etylen glycol và muối của axit stearic.
B. glixerol và axit stearic.
C. etylen glicol và axit stearic.
D. glixerol và muối của axit stearic.
Câu 44. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca . Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 45. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol
B. Glyxin
C. Anilin
D. Metylamin
Câu 46. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Val, Tyr, Ala.
B. Gly, Ala, Glu, Lys.

C. Gly, Ala, Glu, Tyr.
Mã đề 123

Trang 5/


D. Gly, Val, Lys, Ala.
Câu 47. Trường hợp nào sau đây sẽ thu được nhiều kim loại sinh ra nhất?
A. Điện phân các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl2, Ni(NO3)2, NaCl, KNO3, Pb(NO3)2
B. Dùng khí CO dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, PbO, CaO, Na2O.
C. Nhiệt phân hỗn hợp Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2, NaNO3, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Mg(NO3)2.
D. Dùng khí H2 dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, CaO.
Câu 48. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 49. Ion Na+ bị khử thành Na khi điện phân
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2SO4.
D. NaOH nóng chảy.
Câu 50. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 51. Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
A. 2
B. 4

C. 1
D. 3
Câu 52. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Câu 53. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p64s13d5
C. 1s22s22p63s23p63d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 54. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
A. Al, Fe, Ag
B. CuO, Al, Fe
C. Cu, Ag, Fe
D. Cu, Al, Fe
Câu 55. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin
B. metylamin
C. đimetylamin
D. etylamin
Câu 56. Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 1.

C. 3.
Mã đề 123

Trang 6/


D. 2.
Câu 57. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa
A. Thanh Al nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.
C. Đốt lá Fe trong khí Cl2.
D. Thanh Zn nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 58. Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 59. Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 60. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HCl.
B. HNO3.

C. H2SO4.
D. CuSO4.
Câu 61. Số đồng phân axit và este mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 là
A. 9.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Câu 62. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z, T.
D. X, Y, T.
Câu 63. Ion Mg2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6 . Vị trí của Mg trong bảng hệ thống tuần hồn là ?
A. ơ thứ 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
B. ơ thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
C. ơ thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIA
D. ơ thứ 10, chu kỳ 2, nhóm IIA
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ
(2) Các gốc α-glucozơ trong mạch amylopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6-glicozit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc khơng phân nhánh.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước svayde
(5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng khơng khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat.
(6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh.
(7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa ancol trong phân tử.
Số phát biểu không đúng là:
A. 5
B. 4

C. 3
Mã đề 123

Trang 7/


D. 6
Câu 65. Chất khơng có khả năng làm mềm tính cứng của nước là
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na3PO4.
D. Na2CO3.
Câu 66. Cho các sơ đồ phản ứng:
Cu + HNO3(lỗng) Khí A + …
Al4C3 + H2O

Khí C + …

KMnO4
Khí B + …
S + H2SO4 đặc Khí D + …
Các khí A, B, C, D lần lượt là
A. NO2, O2, CH4, SO2.
B. NO2, O2, C2H2, H2S.
C. NO, O2, CH4, SO2.
D. NO, O2, CH4, H2S.
Câu 67. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Ag + CuSO4
B. Ba + H2O
C. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3

D. Fe + dung dịch HCl
Câu 68. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 69. Cho sơ đồ biến hoá Ca X  Y  Z  T Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
A. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2
B. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2
C. CaO; Ca(OH)2; Ca(HCO3)2; CaCO3
D. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2
Câu 70. Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa
A. Hai dây Cu và Al được nối trực tiếp với nhau và để ngồi khơng khí ẩm.
B. Hai thanh Cu, Zn được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch HCl
C. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm
D. Để thanh thép ngồi khơng khí ẩm
Câu 71. Polime X chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro, được dùng để làm màng mỏng, bình chứa, túi
đựng. Tên của X là
A. polietilen.
B. polibutađien.
C. poli(vinyl clorua).
D. poliacrilonitrin.
Câu 72. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hóa thì trong q trình ăn mịn
A. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóa.
B. Sắt đóng vai trị catot và ion H+ bị oxi hóa.

C. Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hóa
D. Sắt đóng vai trị anot và bị oxi hóa.
Câu 73. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, MY = MX + 14, Z không
no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,76
mol O2. Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất
Mã đề 123

Trang 8/


và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ T đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam; đồng
thời thu được 2,016 lít khí H2. Tỷ lê mol các muối có khối lượng phân tử tăng dần là:
A. 5:2:2
B. 4:3:2
C. 9650
D. 6:1:2
G. 9:5:4
H. 5790
E. 4101
F. 11580
Câu 74. Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2  1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi
khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết
thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn
không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,6.
B. 15,4.
C. 14,7.
D. 12,8.
Câu 75. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được

với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Y, T.
Câu 76. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+ đứng
trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
Câu 78. Cặp gồm 2 kim loại đều khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Ag, Fe
B. Cu, Al
C. Fe, Cr
D. Zn, Fe
Câu 79. Kim loại có tỉ khối lớn nhất là
A. Au
B. Pb
C. Os
D. Cu
Câu 80. Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Ngâm chúng trong dầu hỏa

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
Câu 81. Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mịn điện hố là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Mã đề 123

Trang 9/


D. 3.
Câu 82. Điện phân dung dịch chứa (x mol KCl và y mol Cu(NO 3)2) thu được dung dịch có khả năng hịa
tan được MgO. Liên hệ giữa x, y là
A. x = 2y
B. x < 2y
C. y < 2x
D. x > 2y
Câu 83. Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí.
Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản
thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối
loạn tuần hồn, hơ hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải ln
nói khơng với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?
A. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
B. Penixilin, ampixilin, erythromixin.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
Câu 84. Peptit X và peptit Y có tơng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu
được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng
22,176 lít O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư

thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít. Khối lượng X đem đốt
là.
A. 14,48 gam
B. 4,24 gam
C. 3,28 gam
D. 3,3 gam
Câu 85. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,35 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,65 mol.
Câu 86. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 vàCO.
D. CO2 và O2.
Câu 87. Cho một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn gồm Fe 3O4, MgO, CuO, K2O. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Fe, Cu, Mg, K2O
B. Fe, Cu, MgO, K2O
C. Fe3O4, CuO, Mg, K.
D. Fe, Cu, Mg, K
Câu 88. Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. lipit.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 89. Cho các ion sau: Fe3+, Fe2+, Cu2+. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hố tăng dần từ

trái sang phải là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
B. Cu2+, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Mã đề 123

Trang 10/


Câu 90. Có các nhận định sau đây:
1) Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2) Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3) Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử và tính oxi hóa.
4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-,...
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây sai
A. Thủy phân hoàn tồn chất béo ln thu được glixerol.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. etyl acrylat, tripanmitin và
tristearin đều là este.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 92. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin.
B. Dung dịch valin.
C. Dung dịch alanin.

D. Dung dịch glyxin.
Câu 93. Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 94. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
Câu 95. Ion
có cấu hình là
A. 1s22s22p63s23p63d4
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Câu 96. Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt vào mỗi dung dịch muối Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng phản
ứng xảy ra là
A. 5
B. 3
C. 6

D. 4
Câu 97. Cho dãy các oxit sau: MgO; FeO; CrO3; Cr2O7. Số oxit lưỡng tính là
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Mã đề 123

Trang 11/


Câu 98. Etyl axetat có cơng thức hóa học là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 99. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 2.
B. 2: 3.
C. 1: 3.
D. 2: 9
Câu 100. Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin được dùng để ngâm xác động vật,
thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... khối lượng phân tử của fomanđehit là
A. 30.
B. 44.
C. 46.
D. 32.
------ HẾT ------


Mã đề 123

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×