Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử Hóa Học THPT Bình Gia lần 1 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.45 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH LẠNG SƠN
TRƯỜNG THPT BÌNH GIA
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – LẦN I, NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC − KHỐI A, B
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên Số báo danh Mã đề thi 069
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137; Li = 7, Ni = 59; Sn = 119. Hằng số Faraday: F = 96500 C/mol.
Câu 1: Hiđrat hóa 13 gam axetilen với xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các
chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 114 gam kết tủa. Hiệu
suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 60% B. 50% C. 92% D. 70%
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng.
B. Este vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C. Poli(metyl metacrylat) là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Este có tính lưỡng tính.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
(a)
= − − + →
0
t
2 2 2


CH CH CH Cl H O

(b)
− − − + →
3 2 2 2
CH CH CH Cl H O
(c)
( )
− + →
0
t cao,p cao
6 5
C H Cl NaOH ñaëc
với (C
6
H
5
- là gốc phenyl)
(d)
− + →
0
t
2 5
C H Cl NaOH
A. (a) B. (c) C. (d) D. (b)
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được
17,6 gam CO
2
. Công thức phân tử của ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp đầu là
A. CH

3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 5: Một loại phân bón hóa học có 87% khối lượng là urê, còn lại là các tạp chất không chứa nitơ. Độ
dinh dưỡng của loại phân này là
A. 32,8% B. 87% C. 40,6% D. 58,7%
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
loãng (dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư.
(e) Cho Fe
3
O
4

vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư).
(f) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (CH
3

)
2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 8: Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M
2+
/M, X
2+
/X, Y
2+
/Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo
thứ tự: M
2+
, Y
2+
, X
2+
tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học
sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. X + YCl
2
B. M + YCl

2
C. M + XCl
2
D. Y + XCl
2
Câu 9: Đốt cháy Cr trong oxi dư tạo ra hợp chất
A. CrO
2
B. CrO C. Cr
2
O
3
D. CrO
3
Câu 10: Dãy chất/ion nào dưới đây có cùng cấu hình electron:
A. Na
+
, O
2-
, F B. O
2-
, Ar, F
-
C. O
2-
, Na
+
, Ne D. F
-
, Na, O

2-
Câu 11: Nếu thủy phân không hoàn toàn m gam một peptit mạch hở X chỉ thu được các tripeptit thì tổng
khối lượng của tripeptit là 56,7 gam. Nếu thủy phân không hoàn toàn m gam peptit X trên chỉ thu được
các đipeptit thì tổng khối lượng của đipeptit là 59,4 gam. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X thì thu được
a gam một amino axit Y (chỉ có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
). Giá trị của a là
A. 62,1 B. 64,8 C. 67,5 D. 70,2
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) một hiđrocacbon mạch hở X rồi dẫn toàn bộ sản phâm cháy
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác, dẫn 2,24 lít khí X qua 100 gam dung
dịch Brom 24% thì thấy lượng X trên bị hấp thụ hết. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
D. C
3
H
6
Câu 13: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)

2
0,8M vào 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
nồng độ aM thu được
10,485 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn lần lượt 1 mol hai axit cacboxylic X (hai chức) và Y (ba chức) (đều no,
mạch hở) cùng thu được a mol nước. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng mol hai chất là
A. M
Y
- M
X
= 42 B. M
Y
- M
X
= 44
C. M
Y
- M
X
= 30 D. M
Y
- M
X
= 14

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Na vào nước thu được V lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp
trên vào dung dịch NaOH dư thì thu được 1,25V lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Al trong hỗn hợp trên là
A. 56,62% B. 70,78% C. 49,58% D. 61,02%
Câu 16: Cho các chất sau: axit axetic, axit fomic, glucozơ, etilen, butilen, butadien, axeton, propan. Số chất
tác dụng được với Brom trong dung môi CCl
4
là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 17: Cho các phát biểu sau về anilin (C
6
H
5
NH
2
):
(a) Anilin tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Khi để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tìm hóa xanh.
(d) Anilin có tính lưỡng tính.
(e) Anilin tác dụng được với nước brom.
Số phát biểu sai là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 18: Hợp chất A được tạo từ cation M
2+
và anion X
2-
.Tổng số hạt trong A là 84.trong A số hạt mang
điện lớn hơn số hạt không mang điện là 28 hạt.Số hạt mang điện trong ion M
2+

lớn hơn số hạt mang điện
trong ion X
2-
là 20.Xác định chất A:
A. MgS B. CaO C. CuS D. MgO
Câu 19: X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong hợp
chất với O mà X có số oxi hóa cao nhất là 70%. Nhận xét đúng về X là:
A. Lớp ngoài cùng của X (ở trạng thái cơ bản) có 1 electron.
B. X có khả năng phản ứng với dung dịch FeCl
2
.
C. X có số oxi hóa cao nhất là +3.
D. X thuộc nhóm IB.
Câu 20: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO
4
và NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ
dòng điện không đổi. Kể từ thời điểm ban đầu đến khi hết thời gian t thì thu được V lít khí thoát ra ở cả
hai điện cực và m
1
gam kim loại ở catot. Trong khoảng thời gian t tiếp theo cũng thu được V lít khí thoát
ra ở cả hai điện cực và m
2
gam kim loại ở catot. Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và
m
1
khác m
2
. Tỉ số giữa m
1
và m

2

A. 2 B. 1,5 C. 3 D. 4
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đipeptit có phản ứng với Cu(OH)
2
.
B. Ở điều kiện thường, metylamin, anilin và trimetylamin đều là những chất khí có mùi khai.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH là một đipeptit.
D. Glyxin có phân tử khối lớn hơn Alanin.
Câu 22: Cho các dung dịch: CH
3
COONa, (H
2
N)
2
CH-CH
2
-COOH, CH
3
NH
2

, C
6
H
5
OH,
C
6
H
5
ONa, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
.Trong số các chất trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23: Cho các phản ứng:
(I) Fe + HCl -> (II) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(đặc) ->
(III) KMnO

4
+ HCl -> (IV) FeS + H
2
SO
4
(loãng) ->
(V) Al + H
2
SO
4
(loãng) ->
Số phản ứng mà H
+
đóng vai trò là chất oxi hoá là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 24: Cho các nhận xét sau:
(a) Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(b) Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(d) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 25: Phát biểu đúng về polime là:
A. Tất cả polime chứa nitơ đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.

B. Poli(metyl metacrylat) là một loại tơ dùng để dệt vải may mặc.
C. Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Cao su không tan trong nước nhưng có khả năng tan trong benzen.
Câu 26: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H
2
O (k)
→
¬ 
CO
2
(k) + H
2
(k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng CO; (3) thêm một lượng H
2
; (4) giảm áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được số gam rắn khan là
A. 4,83 B. 5,83 C. 7,33 D. 7,23
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn m gam Al(NO
3
)

3
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 450 ml hỗn hợp dung
dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M vào X thì thu được 7a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 500 ml dung
dịch Ba(OH)
2
1M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,81. B. 55,38. C. 85,2. D. 63,9
Câu 29: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O
2
) đã xảy ra
quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình
A. Khử O
2
B. Khử Zn C. Oxi hóa Cu D. Oxi hóa Zn
Câu 30: Sacarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là
A. Đều bị thủy phân. B. Đều tác dụng với Cu(OH)
2
.
C. đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. đều tham gia phản ứng với H
2
(Ni, t
0
).
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ có số nguyên tử C trong phân tử là bằng nhau với CTTQ:
Y: (CH
2
)
n
(COOH)
2

Z: (CH
2
)
m
(NH
2
)
2
Đốt cháy hoàn toàn 12,5 (g) X thu được 0,6 mol CO
2
và 0,71 mol H
2
O. Thực hiện phản ứng polime hóa
12,5 (g) X với hiệu suất H = 100%. Số gam nguyên liệu dư thừa là
A. 4,64 B. 2,32 C. 3,48 D. 6,48
Câu 32: Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa của các ion Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+

A. Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
B. Fe
3+

, Ag
+
, Cu
2+
C. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
Câu 33: Cho dãy các chất sau: NaOH, NaCl, C, NaHCO
3
, BaCl
2
, BaSO
4
. Số chất tác dụng được với
H
2
SO
4
ở điều kiện thích hợp là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Cho sơ đồ sau: C

4
H
8
O
2
(X)
NaOH
+
→
Y
o
2
+O ,xt
+NaOH NaOH,CaO,t
2 6
Z T C H→ → →
.
X có công thức cấu tạo là
A. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
B. CH
3
COOCH
2

CH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
COOH
Câu 35: Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
O tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6 B. 5 C. 9 D. 7
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) một amin X no, đơn chức, mạch hở trong oxi dư thu được một
thể tích hơi T bằng thể tích của 22,4 gam N
2
khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Khối lượng của
16V lít hơi T bằng khối lượng của 227V lít khí H
2
khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức
phân tử của X là
A. CH

5
N B. C
4
H
11
N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
Câu 37: Hỗn hợp M gồm ancol X và axit cacboxylic Y đều đơn chức, mạch hở và hơn kém nhau một
nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 57,2 gam CO
2
và 16,2 gam H
2
O.
Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp M với hiệu suất 80% thì thu được số gam este là
A. 8,84 B. 12,4 C. 17,72 D. 15,68
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Glucozơ → C
2
H
6
O → C
2
H

4
→ C
2
H
6
O
2
→ C
2
H
4
O (mạch hở) → C
2
H
4
O
2
.
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
trong điều kiện thích
hợp?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 39: Chỉ dùng nước Brom có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong dãy
A. Benzen, toluen, stiren B. Ancol benzylic, phenol, toluen
C. Phenol, anilin, benzen D. stiren, phenol, ancol benzylic
Câu 40: Nhỏ từ từ 135 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na
2
CO
3

nồng độ x
mol/l và K
2
CO
3
nồng độ y mol/l thu được 0,672 lít CO
2
(đktc) và dung dịch X. Nếu nhỏ từ từ 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
nồng độ y mol/l và K
2
CO
3
nồng độ 2x mol/l thì
thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO
2
(đktc). Biết khi thêm dung dịch HCl vào X hoặc Y đều thấy có khí
thoát ra. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,45 và 0,6 B. 0,6 và 0,45 C. 0,4 và 0,5 D. 0,5 và 0,4
Câu 41: Hỗn hợp M gồm este X và Y (có số liên kết
π
nhỏ hơn 3, M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol
M trong oxi dư thu được 7,48 gam CO

2
và 2,7 gam H
2
O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 0,05 mol M thu
được dung dịch N. Cô cạn N thu được chất rắn Z và 1,6 gam metanol. Công thức phân tử của X và Y lần
lượt là
A. HCOOCH
3
và CH
3
OOC-COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3

D. CH
3
COOCH
3
và CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 42: Công thức hóa học của isopren là:
A. (CH
3
)
2
C=CH-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
D. (CH
3
)
2
C=CH-CH
2
-CH

3
Câu 43: Chia hỗn hợp X gồm Cr
2
O
3
, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 10,08 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 cho thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 38,5 gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của
Cr trong Z là
A. 59,22% B. 40,52% C. 54,03% D. 20,26%
Câu 44: Cho 5,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
3
và AgNO
3
có cùng nồng độ a mol/l. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được 14 gam chất rắn khan và dung dịch chỉ chứa hai chất tan. Giá trị của a là
A. 2M B. 1M C. 1,5M D. 0,5M
Câu 45: Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cô cạn dung
dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 17,3 gam muối. Biết A là một
α
-amino axit không làm mất màu dung
dịch KMnO

4
. Công thức cấu tạo của A là
A. C
6
H
5
-CH(NH
2
)COOH B. C
6
H
4
(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. NH
2
-C
6
H
4
-CH(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-C
6
H

4
-CH(NH
2
)COOH
Câu 46: Dãy các chất đều phản ứng được với Cu(OH) trong điều kiện thích hợp là
A. propen, ancol etylic, isoamyl axetat.
B. propan 1,3-điol, propan 1,2-điol, glyxerol, phenol.
C. anđehit axetic, glucozơ, axit axetic, etilen glycol.
D. etilen glycol, axit acrylic, axetilen, phenol.
Câu 47: Cho một luồng CO đi qua 0,05 mol một oxit sắt, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn.
Hòa tan hỗn hợp rắn trên vào dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 1,344 lít NO
2
(đktc) và dung dịch
Y. Giá trị của m là
A. 10,36 B. 9,84 C. 6,46 D. 7,52
Câu 48: Cho dãy các chất sau: isopren, butadien, 2-metylpropen, but-2-in, but-1-in. Số chất là đồng phân
cấu tạo của buten là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 49: Dãy các chất lưỡng tính là
A. Al, Zn, Cr, Al
2
O
3
.
B. ZnO, CrO, Al
2
O
3

.
C. Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
.
D. CO, BeO, anilin, Zn.
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 13,32 gam este đơn chức X trong 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 13,04 gam chất rắn Z và m gam một ancol. Giá trị của m là
A. 8,28 B. 7,72 C. 6,68 D. 7,46
Người ra đề: Lâm Minh Dũng
Đáp án:
STT STT STT STT
1 B 13 B 25 D 37 D
2 D 14 B 26 B 38 B
3 D 15 D 27 C 39 D
4 A 16 C 28 B 40 A
5 C 17 A 29 D 41 A
6 D 18 B 30 B 42 A
7 A 19 C 31 A 43 C
8 B 20 A 32 D 44 B
9 C 21 A 33 D 45 A
10 C 22 C 34 C 46 C
11 C 23 B 35 D 47 D

12 B 24 A 36 C 48 B
49: C; 50: A

×