Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thpt môn hóa học (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.13 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết tủa thu
được là cực đại thì giá trị của V là
A. V = 22,4.(x+y)
B. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
Họ và tên: ............................................................................

C. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4
D. V = 22,4.y
Câu 2. Thạch cao thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gẫy xương là
A. Thạch cao sống
B. Thạch cao nung
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao đỏ
Câu 3. Polime có các mắt xích nối với nhau thành mạch không phân nhánh là
A. cao su lưu hóa
B. amilozo
C. glicogen
D. aminopectin


Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (2), (3), (6).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (4), (5), (6).
Câu 5. Một loại nước chứa các ion Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Pb2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà khơng đưa ion lạ vào nước thì phải dùng vừa đủ dung dịch
A. K2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện
D. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng c|ch đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
Câu 7. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+ ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+
B. Sn2+
C. Fe2+
D. Ni2+
Câu 8. Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-2-ol.

Mã đề 114

Trang 1/


B. Propan-2-ol
C. Butan-1-ol.
D. 2-metyl propan-2-ol.
Câu 9. Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ nhân tạo
D. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
Câu 10. Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Ag
Câu 11. Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2Al+3H2SO4(lỗng,nguội)→Al2(SO4)3+3H2.
B. Al+6HNO3(đặc,nguội)→Al(NO3)3+3NO2+3H2O.
C. Fe+H2SO4(lỗng,nóng)→FeSO4+H2.
D. 2Fe+6H2SO4(đặc,nóng)→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
Câu 12. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng, dư.
B. HNO3 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4.
D. CuSO4.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. K

B. Na
C. Ca
D. Fe
Câu 14. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl
B. KBr
C. K3PO4
D. HNO3
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
B. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 16. Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu sau:
(1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3) X có phản ứng màu biure.
(4) X làm q tím ẩm hố đỏ.
(5) Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98%.
B. 18,67%.
C. 15,73%.
D. 15,05%.
Câu 18. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su buna.

B. Tơ visco.
Mã đề 114

Trang 2/


C. Tơ nilon-6,6.
D. Nhựa poli(vinyl clorua).
Câu 19. Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Xenlulozơ và triolein.
B. Etyl axetat và Gly-Ala.
C. Saccarozơ và tristearin.
D. Etylamin và Metyl fomat.
Câu 20. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4
B. SO2 và NO2
C. CH4 và NH3 .
D. CO và CO2.
Câu 21. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X →F eCl3: FeCl3 + Y→ Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 396 Cấu hình electron nào là của Fe3+?
A. [Ar] 3d54s2
B. Cl2, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. Cl2, NaOH.
E. [Ar] 3d64s2
G. [Ar] 3d5 H. HCl, NaOH.
F. [Ar] 4d5
Câu 22. Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Cu và Al.

B. Cu và Ag.
C. Al và Ag.
D. Al, Cu và Ag.
Câu 23. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu
Câu 24. Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)3.
Câu 25. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. BaO.
B. K2O.
C. Fe2O3.
D. MgO.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 27. Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH
thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit?
Mã đề 114

Trang 3/


A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d8.
B. 1s22s22p63s23p64s23d6.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2.
D. 1s22s22p63s23p64s24p6.
Câu 29. Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫnthu được
kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử
bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 36,36%.
B. 37,21%.
C. 43,24%.
D. 53,33%.
Câu 30. Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Cu, Ag, Fe
B. Mg, Ca, Al.
C. Ag, Zn, Mg.
D. Zn, Na, Al.
Câu 31. Este vinyl axetat có công thức là

A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 32. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. CaCl2
Câu 33. Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, không có phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 34. Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Al; Na; Fe; Cu
B. Al; Na; Cu; Fe
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Na; Fe; Al; Cu
Câu 35. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ axetat
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon-6,6
Câu 36. Chất nào sau đây là este?

A. Axit benzoic.
B. Anilin.
Mã đề 114

Trang 4/


C. Phenylamoni clorua.
D. Phenyl axetat.
Câu 37. Cho dãy các kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38. Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. RCOOR’
B. CxHyOz
C. CnH2nO2
D. CnH2 n-2O2
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Trong phân tử của đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Tất cả các amin đều tan tốt trong nước, dung dịch của nó có mơi trường bazơ yếu nên làm quỳ
chuyển xanh, phenolphalein chuyển hồng.
Câu 40. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 41. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3;
(5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 42. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe (NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
D. AgNO3 và Zn(NO3)2.
Câu 43. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C4 H11 N?
A. 4
B. 8
C. 3
D. 1
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là

A. 5.
Mã đề 114

Trang 5/


B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 45. Trong nhóm các nguồn năng lượng sau đây nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là nuồn
năng lượng “sạch”?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.
Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng
phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Gly-Ala-Gly-Phe
B. Met-Gly-Ala-Met-Phe
C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe
D. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
Câu 47. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 48. Câu sai là
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
B. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện

C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
D. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
Câu 49. Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo các đồ th di õy.

0

đ
ồ thịA

đ
ồ thịC

đ
ồ thịB
`
Kt qu thớ nghim 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng
A. Đồ thị C, B,
B.
C. Đồ thị B, C,
D. Đồ thị A, C, B
E. Đồ thị A, B, C
F.
Câu 50. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S.
B. HI.

C. HBr.
D. HCl.
Câu 51. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3.
C. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2

Mã đề 114

Trang 6/


D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Câu 52. Chất nào sau đây không là polime?
A. thủy tinh hữu cơ
B. Xenlulozơ triaxetat
C. tinh bột
D. isopren
Câu 53. Dãy tất cả các chất nào sau đây có phản ứng màu với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
A. Glucozơ, Glixin, Ala-Gly
B. protein, Ala-Gly-Val, Glixerol
C. glucozơ, Ala-Val; Glixerol, protein
D. Ala-Gly, Gly-Ala, glucozơ, glixerol
Câu 54. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 55. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. oxi hoá - khử.
Câu 56. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 1
Câu 57. Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Pt, Au
B. Ag, Pt, Au
C. Cu, Pb
D. Ag, Pt
Câu 58. Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,05
Câu 59. Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C5H8O2
B. C5H9O2
C. C5H10O
D. C4H5O4
Câu 60. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.

(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 61. Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Mã đề 114

Trang 7/


Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:

Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
B. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
Câu 63. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng kim
loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và Cu(NO3)2.
B. Al.
C. Al và Zn.
D. Cu(NO3)2.
Câu 64. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư
thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl3

B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư
C. FeCl3; HCl dư
D. FeCl2; HCl dư
Câu 65. Thuỷ phân không hoàn toàn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 66. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 1, 3, 5, 6
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 5, 7
D. 5, 6, 7
Câu 67. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 2
Câu 68. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. Catot và bị oxi hóa
B. Catot và bị khử
C. Anot và bị oxi hóa
D. Anot và bị khử
Câu 69. Khi cho CrO3 tác dụng với nuớc thì
A. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2
Mã đề 114

Trang 8/



B. Chỉ thu đuợc axit H2CrO4
C. Chỉ thu đuợc axit H2Cr2O7
D. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2Cr2O7
Câu 70. Kim loại thuộc nhóm IA là
A. H
B. Cu
C. Ag
D. Li
Câu 71. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba
B. Na
C. Be
D. K
Câu 72. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (a), (c) và (e)
B. (a), (b) và (e)

C. (b), (d) và (e)
D. (b), (c) và (e)
Câu 74. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 75. Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng
phân cấu tạo của peptit X là:
A. 18
B. 12
C. 10
D. 24
Câu 76. Có một số nhận xét về saccarozơ:
(1) Saccarozơ là polisacarit.
(2) Saccarozơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 77. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Cao su
Mã đề 114

Trang 9/



C. Chất dẻo
D. Sợi
Câu 78. Cho dãy các chất:CH C-CH=CH2; CH3COOH;CH2=CH-CH2-OH;CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 79. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 80. Cho các nhận xét sau.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
(4) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 81. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1,), (2), (3) và (4)
D. (3), (4), (5) và (6)
Câu 82. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 83. X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8.
B. 80.
C. 12.
D. 48.
Câu 84. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca
B. Al
C. Na
D. Li
Câu 85. Chọn phát biểu đúng
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
Mã đề 114

Trang 10/



D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
Câu 86. metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch Br2
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. H2 (Ni, đun nóng)
D. dung dịch NaOH
Câu 87. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 4 chất.
B. 3 chất.
C. 1 chất.
D. 2 chất.
Câu 88. Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
không no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 71,02%.
B. 69,44%.
C. 70,21%.
D. 72,18%.
Câu 89. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.

C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
Câu 91. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu nâu đ
B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
C. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
D. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
Câu 92. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3  0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 5,2.
B. 1,2.
C. 2,8.
D. 5,6.
Câu 93. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Cu < Al < Ag
B. Ag < Cu < Al
C. Al < Ag < Cu
D. Al < Cu < Ag
Câu 94. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Mã đề 114

Trang 11/


A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 95. Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. Mantozơ.
Câu 96. Cho phản ứng: aAl + bHNO3
?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 97. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Nhiệt phân NaNO2
C. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 98. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
D. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
Câu 99. Khi nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. Na2O, CO2, H2O.

Câu 100. Câu nào đúng.
A. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Câu 101. Ngun tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 -18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 12/




×