Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thpt môn hóa học (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.44 KB, 8 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit,
dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. CrO3, CrO, Cr2O3
B. CrO3, Cr2O3, CrO
C. Cr2O3, CrO, CrO3
D. CrO, Cr2O3, CrO3
Câu 2. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic
B. xà phòng và glixerol
C. glucozơ và glixerol
D. xà phịng và ancol etylic
Câu 3. Cho các dung dịch lỗng sau (có cùng nồng độ mol):
(1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2COONa và (4) NaCl.
Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (4) < (2) < (1) < (3)
D. (4) < (3) < (2) < (1)


Câu 4. Một trong các yếu tố quyết đinh chất lượng của phích nước là độ phản quang cao của lớp Ag giữa
hai lớp thủy tinh của bình. Trong cơng nghiệp sản xuất phích, để trang bạc người ta đã sử dụng phản ứng
của AgNO3/NH3 với
A. Saccarozơ.
B. Anđehit fomic.
C. Glucozơ.
D. Axetilen.
Câu 5. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 7. Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
B. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
C. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 8. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 113

Trang 1


A. AlCl3.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 9. Fe tác dụng với chất nào sau đây thu được muối Fe(III) ( điều kiện thích hợp)?
A. dung dịch HCl
B. S (t0)
C. Cl2
D. dung dịch CuSO4
Câu 10. Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch
AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 11. Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 12. Nilon–6,6 là một loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ axetat.

D. polieste.
Câu 13. Cho một đinh Fe nhỏ vào dung dịch có chứa các chất sau:
1. Pb(NO3)2, 2. AgNO3 . 3. NaCl, 4. KCl,
5. CuSO4, 6. AlCl3.
Các trường hợp phản ứng xảy ra là
A. 3, 4, 6
B. 4, 5, 6
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 5
Câu 14. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A. Dùng hợp kim không gỉ.
B. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
C. Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.
D. Dùng chất chống ăn mòn.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein..
Câu 16. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Au
C. Cu
D. Al
Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp

Câu 18. Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
Mã đề 113

Trang 2


A. Fe
B. Cu
C. Fe + Al
D. Al.
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
Câu 20. Nhận xét khơng đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính
oxi hóa.
B. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân
C. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
D. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
Câu 21. Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.

1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn phát biểu đúng:
A. Chỉ có 4.
B. (1), (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. Chỉ có 2.
Câu 22. Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOC. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 24. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng .
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Các phát biểu đúng là
Mã đề 113
Trang 3


A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Cho CrO3 vào H2O.
C. Cho Cr vào dung dịch H 2SO4 lỗng, nóng.
D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
Câu 26. Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. mantozo
B. fructozo
C. glucozo và fructozo
D. glucozo
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch K2CO3
B. Các kim loại nhóm IA, IIA và Al điều chế bằng các điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
C. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ với HCO3D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
Câu 28. Polime được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng là
A. cao su Buna
B. PVC
C. PE
D. tơ nilon-6,6
Câu 29. Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng
đạt 94%.

A. 15 gam
B. 9,4 gam
C. 10 gam
D. 12 gam
Câu 30. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 32. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 ?
G. BaCO3, Na2CO3
H. CaCO3, NaHSO4
I. 4
J. (2), (3), (4), (6)
K. (1), (3), (5)
L. (1), (3), (4), (5)
A. 5 F. 2
B. (2), (4), (6)
B. MgCO3, NaHCO3

C. 3 D. CaCO3, NaHCO3
Câu 34. Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng
A. dd HCl.
Mã đề 113

Trang 4


B. dd BaCl2
C. dd KOH.
D. dd AgNO3.
Câu 35. Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (a)
B. (c)
C. (d)
D. (b)
Câu 37. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
B. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →

C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
Câu 38. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Crom cịn được dùng để mạ thép.
B. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.( O,Si, Al,Fe)
Câu 39. Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ.
B. hematit nâu.
C. xiđerit.
D. manhetit.
Câu 40. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 41. Tác nhân nào sau đây có thể oxi hóa Fe thành số oxi hóa +2 và +3?
A. Cl2
B. S
C. HCl
D. O2
Câu 42. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Mã đề 113

Trang 5


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 44. Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. glucozơ và amilopectin.
B. saccarozơ và tristearin.
C. fructozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ và amilozơ.
Câu 45. Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa
hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 46. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thốt ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô.
(b) bơng có tẩm nước.

(c) bơng có tẩm nước vơi.
(d) bơng có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b)
B. (a)
C. (d)
D. (c)
Câu 47. Polime nào sau đây là poliamit
A. Tơ nitron
B. Tơ lapsan
C. Tơ enang
D. Tơ axetat
Câu 48. Cấu hình electron của Cr (Z=24) ở trạng thái cơ bản là
A. [Ar] 3d54s1
B. [Ar] 4s13d5
C. [Ar] 3d6
D. [Ar] 3d44s2
Câu 49. Etyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C3H8O
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 50. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 51. Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 1
Câu 52. Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. HOCH2CH2OH.
Mã đề 113

Trang 6


C. HCOOCH2CH2CH2NH2.
D. CH3CH(OH)COOH.
Câu 53. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Ngun nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. aspirin.
B. nicotin.
C. cafein.
D. moocphin
Câu 54. Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. HCOONa.
B. C2H5Ona.
G. CH3COONa.
H. C2H5COONa.
C. 4.
D. 2.
E. 1.
F. 3.
Câu 55. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là dãy nào dưới đây?
A. Cu, Ag, Au, Mg, Fe.
B. Fe, Mg, Cu, Ag, Al.

C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg.
D. Au, Cu, Al, Mg, Zn.
Câu 56. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2, NH4NO3
C. NH4NO3 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 57. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 58. Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
(2) Liên kết – CONH – giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu Biure.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(5) Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 59. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozơ
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 60. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?

A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 61. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Zn
Mã đề 113

Trang 7


B. Ni
C. Sn
D. Pb
Câu 62. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit ?
G. HCl < HBr < HF < HI
H. 2
A. HI < HF < HCl < HBr B. HF < HCl < HBr < HI
B. 4 D. HI < HBr < HCl < HF
C. 3 F. 1
Câu 63. Axit glutamic là chất có tính
A. trung tính.
B. axit
C. Bazơ
D. lưỡng tính.
Câu 64. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2

D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 65. Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Tơ lapsan.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon - 6,6.
D. Tơ nilon-6.
Câu 66. Este nào sau đây có công thức phân tử C2H4O2?
A. Metyl fomat.
B. Propyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 67. Phát biểu nào sai?
A. Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic.
B. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin.
C. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm quỳ tím hố xanh.
D. Trong phân tử anilin, vịng benzen và nhóm NH2 có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 68. Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có glucozơ.
B. chỉ có fructozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. chỉ có mantozơ.
Câu 69. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3
B. 2
C. 5.
D. 4
Câu 70. Hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trong phản ứng thuỷ phân este, H2SO4 đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân
bằng

B. Phản ứng xà phịng hố các chất béo là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hố, H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân
bằng.
D. Lipit là các hợp chất được tổng hợp từ các axit béo và glixerol.
------ HẾT -----Mã đề 113

Trang 8



×