Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thpt môn hóa học (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.14 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 2. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3;
(5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung


dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3  0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
Họ và tên: ............................................................................

A. 5,2.
B. 2,8.
C. 5,6.
D. 1,2.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 5. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng kim
loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và Zn.
B. Al và Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Al.
Câu 6. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C4 H11 N?
A. 1
B. 4
C. 3

Mã đề 122

Trang 1/


D. 8
Câu 7. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 8. Một loại nước chứa các ion Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Pb2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào nước thì phải dùng vừa đủ dung dịch
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. K2CO3.
D. NaOH.
Câu 9. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Cao su
B. Tơ
C. Chất dẻo
D. Sợi
Câu 10. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4.
B. H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. HNO3 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.

(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (4), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. Catot và bị oxi hóa
B. Anot và bị khử
C. Catot và bị khử
D. Anot và bị oxi hóa
Câu 13. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 14. Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Cu và Al.
B. Al và Ag.
C. Al, Cu và Ag.
D. Cu và Ag.
Câu 15. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 5.
Mã đề 122


Trang 2/


C. 3.
D. 4.
Câu 16. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+ ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+
B. Sn2+
C. Ni2+
D. Fe2+
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X →F eCl3: FeCl3 + Y→ Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 396 Cấu hình electron nào là của Fe3+?
A. Cl2, NaOH.
B. [Ar] 4d5
C. Cl2, Cu(OH)2.
D. [Ar] 3d54s2
E. HCl, Al(OH)3.
F. [Ar] 3d64s2
G. [Ar] 3d5 H. HCl, NaOH.
Câu 18. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ axetat
Câu 19. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.

(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 20. Trong nhóm các nguồn năng lượng sau đây nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là nuồn
năng lượng “sạch”?
A. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
B. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
C. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
D. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
Câu 21. Câu nào đúng.
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
Câu 22. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
B. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Câu 23. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B. KCl
C. CaCl2
D. Na2CO3
Câu 24. Chọn phát biểu đúng

A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
Mã đề 122

Trang 3/


D. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
Câu 25. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân NaCl nóng chảy
B. Nhiệt phân NaNO2
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 26. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 27. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 1.
Câu 28. Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫnthu được
kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử
bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là

A. 53,33%.
B. 37,21%.
C. 36,36%.
D. 43,24%.
Câu 29. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CH4 và NH3 .
D. CO và CO2.
Câu 30. Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Al; Fe; Cu
C. Na; Fe; Al; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 31. Kim loại thuộc nhóm IA là
A. Ag
B. Li
C. H
D. Cu
Câu 32. Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
khơng no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thoát ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hồn tồn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 72,18%.

B. 70,21%.
C. 69,44%.
Mã đề 122

Trang 4/


D. 71,02%.
Câu 33. Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. 2-metyl propan-2-ol.
B. Butan-2-ol.
C. Butan-1-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 34. Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 35. Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2Fe+6H2SO4(đặc,nóng)→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
B. 2Al+3H2SO4(lỗng,nguội)→Al2(SO4)3+3H2.
C. Fe+H2SO4(lỗng,nóng)→FeSO4+H2.
D. Al+6HNO3(đặc,nguội)→Al(NO3)3+3NO2+3H2O.
Câu 36. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư
thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl2; FeCl3 và HCl dư
B. FeCl3; HCl dư
C. FeCl2; HCl dư
D. FeCl3
Câu 37. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 38. Polime có các mắt xích nối với nhau thành mạch không phân nhánh là
A. glicogen
B. aminopectin
C. cao su lưu hóa
D. amilozo
Câu 39. Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 40. Câu sai là
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 41. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 -18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.

.

B.

.


C.

.

D.
.
Câu 42. Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu sau:
(1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3) X có phản ứng màu biure.
(4) X làm q tím ẩm hố đỏ.
(5) Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Mã đề 122

Trang 5/


Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 43. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p64s24p6.
C. 1s22s22p63s23p63d8.
D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng c|ch đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
C. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 46. Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,2
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 48. Khi cho CrO3 tác dụng với nuớc thì
A. Chỉ thu đuợc axit H2Cr2O7
B. Chỉ thu đuợc axit H2CrO4
C. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2Cr2O7
D. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2
Câu 49. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 18,67%.
B. 15,73%.

C. 15,05%.
D. 17,98%.
Câu 50. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. K
B. Fe
C. Ca
D. Na
Câu 51. Cho dãy các chất:CH C-CH=CH2; CH3COOH;CH2=CH-CH2-OH;CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 4.
B. 2.
Mã đề 122

Trang 6/


C. 1.
D. 3.
Câu 52. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su buna.
B. Nhựa poli(vinyl clorua).
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 53. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2. Để kết tủa thu
được là cực đại thì giá trị của V là
A. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4
B. V = 22,4.(x+y)
C. V = 22,4.y
D. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
Câu 54. Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là

A. Cu, Pb
B. Ag, Pt, Au
C. Pt, Au
D. Ag, Pt
Câu 55. Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
D. Tơ nhân tạo
Câu 56. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.
Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng
phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
B. Met-Ala-Gly-Gly-Phe
C. Met-Gly-Ala-Met-Phe
D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe
Câu 57. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Ag < Cu < Al
B. Al < Cu < Ag
C. Al < Ag < Cu
D. Cu < Al < Ag
Câu 58. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe (NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
Câu 59. Khi nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.

C. Na2O, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 60. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. HCl.
B. H2S.
C. HBr.
D. HI.
Mã đề 122

Trang 7/


Câu 61. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
B. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
C. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
D. màu vàng chanh và màu nâu đ
Câu 62. Có một số nhận xét về saccarozơ:
(1) Saccarozơ là polisacarit.
(2) Saccarozơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.
Câu 63. Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ag, Zn, Mg.
B. Zn, Na, Al.
C. Cu, Ag, Fe
D. Mg, Ca, Al.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các amin đều tan tốt trong nước, dung dịch của nó có mơi trường bazơ yếu nên làm quỳ
chuyển xanh, phenolphalein chuyển hồng.
B. Trong phân tử của đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 65. Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag
B. Fe
C. K
D. Cu
Câu 66. Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết

Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
C. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
Câu 67. Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. FeSO4.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Mã đề 122

Trang 8/



Câu 68. Chất nào sau đây là este?
A. Axit benzoic.
B. Phenyl axetat.
C. Phenylamoni clorua.
D. Anilin.
Câu 69. Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C5H10O
B. C5H9O2
C. C4H5O4
D. C5H8O2
Câu 70. metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, đun nóng)
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 71. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3
B. HCl
C. KBr
D. K3PO4
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (a), (b) và (e)
B. (b), (c) và (e)
C. (a), (c) và (e)

D. (b), (d) và (e)
Câu 73. Cho phản ứng: aAl + bHNO3
?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 74. Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. CnH2 n-2O2
B. CxHyOz
C. RCOOR’
D. CnH2nO2
Câu 75. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 76. X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 48.
B. 12.
C. 80.
Mã đề 122

Trang 9/



D. 8.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
D. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
Câu 78. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Câu 79. Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng
phân cấu tạo của peptit X là:
A. 12
B. 10
C. 24
D. 18
Câu 80. Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo các đồ th di õy.

0

đ
ồ thịA

đ
ồ thịC


đ
ồ thịB
`
Kt qu thớ nghim 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng
A.
B. Đồ thị B, C,
C. Đồ thị C, B,
D. Đồ thị A, B, C
E.
F. Đồ thị A, C, B
Câu 81. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 6
Câu 82. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Li
B. Na
C. Al
D. Ca
Câu 83. Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH
thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 84. Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etyl axetat và Gly-Ala.


Mã đề 122

Trang 10/


B. Xenlulozơ và triolein.
C. Saccarozơ và tristearin.
D. Etylamin và Metyl fomat.
Câu 85. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng
thức của X là
A. CH3COOC2H3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 86. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4.
Câu 87. Thạch cao thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gẫy xương là
A. Thạch cao đỏ
B. Thạch cao sống
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao nung
Câu 88. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na
B. Ba
C. K
D. Be

Câu 89. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Cu
Câu 90. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit.
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 91. Cho các nhận xét sau.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
(4) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 92. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 93. Chất nào sau đây không là polime?
A. Xenlulozơ triaxetat
B. thủy tinh hữu cơ
C. tinh bột
D. isopren

Mã đề 122

Trang 11/


Câu 94. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1,), (2), (3) và (4)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (3), (4), (5) và (6)
D. (2), (3), (4) và (5)
Câu 95. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 96. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 1, 2, 5, 7
B. 5, 6, 7
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 97. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 98. Dãy tất cả các chất nào sau đây có phản ứng màu với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
A. Glucozơ, Glixin, Ala-Gly
B. protein, Ala-Gly-Val, Glixerol
C. Ala-Gly, Gly-Ala, glucozơ, glixerol
D. glucozơ, Ala-Val; Glixerol, protein
Câu 99. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 4 chất.
B. 1 chất.
C. 2 chất.
D. 3 chất.
Câu 100. Cho dãy các kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 101. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. Fe2O3.
B. MgO.
C. BaO.
D. K2O.
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 12/




×