Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử môn hóa Học lần 2 THPT Hàn Thuyên năm 2015 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.19 KB, 13 trang )

Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
THPT Hàn Thuyên
Đề thi thử số 1
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 7,33 gam. B. 7,23 gam. C. 5,83 gam. D. 4,83 gam.
Câu 2. Nguyên tử R tạo được cation R
+
. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R
+
(ở trạng thái cơ
bản) là 2p


6
. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là:
A. 10. B. 22. C. 11. D. 23.
Câu 3. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có
của X là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4. Cho dầu ăn vào các ống nghiệm đựng các chất sau:
Thí nghiệm 1: Nuớc cất, xà phòng.
Thí nghiệm 2: Nước cất, xà phòng có hòa dung dịch CaCl
2
bão hòa.
Thí nghiệm 3: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp, dung dịch CaCl
2
bão hòa.
Thí nghiệm 4: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp.
Số thí nghiệm có dầu ăn nổi lên trên là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho 500ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào V ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M; sau khi các phản ứng
kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 75. B. 300. C. 150. D. 200.
Câu 6. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất
rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.

A. 0,1M. B. 0,075M. C. 1,5M. D. 1,75M.
Câu 7. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với
hiđro tương ứng là a% và b%, với a : b = 0, 425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là :
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. Dung dịch BaCl
2
, CaO, nước brom.
B. Dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. H
2
S, O
2
, nước brom.
D. O
2
, nước brom, dung dịch KMnO
4
.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5
lít O
2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện
thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng

6
13
lần tổng khối lượng các
ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là:
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 1 / 5 mã đề thi 132
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X và
2,24 lit khí H
2
(đktc). Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết
tủa. Xác định nồng độ mol/l của H
2
SO
4
ban đầu?
A. 0,8M. B. 1,0M. C. 0,7M. D. 1,4M.
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO
3
, Na

2
SO
4
, NaCl, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, KHSO
4
. Có bao nhiêu
chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tạo ra kết tủa?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch X trong
suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc
700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là :
A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4.
Câu 13. Số nguyên tử C trong 2 phân tử axit isobutiric là:
A. 4. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 14. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol n
CO
2
:
n
H
2
O
= 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có
chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO
3
, trong amoniac
ngay cả khi đun nóng. Biết M
x
< 140. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. C
2
H
3
COOC

6
H
5
. C. HCOOC
6
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
6
H
5
.
Câu 15. Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các
chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 44,16 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là :
A. 70%. B. 80%. C. 92%. D. 60%.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết β − 1, 6− glicozit.
B. Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết α − 1, 6− glicozit.
C. Amilopectin được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết α − 1, 4− glicozit và

α − 1, 6− glicozit.
D. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết β − 1, 4− glicozit và α − 1, 6− glicozit.
Câu 17. Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560
ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 7,88 gam. B. 9,85 gam. C. 3,94 gam. D. 11,28 gam.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
10
. B. C
3
H
4
. C. CH

4
. D. C
2
H
4
.
Câu 19. Hỗn hợp X có khối lượng 83,68 gam gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl. Nhiệt phân hoàn
toàn X thu được 17,472 lít O
2
(đktc), chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,36
lít dung dịch K
2
CO
3
0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp
22
3
lần lượng KCl trong X.
Phần trăm khối lượng KClO
3

trong X là :
A. 25,62%. B. 58,556%. C. 29,77%. D. 12,67%.
Câu 20. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3
, Na
2
SO
4
, Zn(OH)
2
, KHSO
4
, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng dư)

thu được V lít khí chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 16,8. B. 24,64. C. 11,2. D. 38,08.
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 2 / 5 mã đề thi 132
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
Câu 22. Cho dãy các oxit: NO
2
, CuO, SO
2
, CO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7

. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 23. Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohbtnan, axetilen, benzen, gluozo. Số chất trong dãy
làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 24. Cho dãy các chất: ancol benzylic, mantozơ, anilin, toluen, axetilen, glucozơ, fructozơ. Số chất
trong dãy có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O
2
(k)  2NO
2
(k). Giữ nguyên nhiệt
độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn
1
3
thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Hằng số cân bằng tăng lên.
C. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. D. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
Câu 26. Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc thu được anken Y.
Phân tử khối của Y là:

A. 28. B. 56. C. 70. D. 42.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho bạc tác dụng với ozon
(f) Cho SO2 tác dụng với dung dịch BaCl
2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch Fructozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 29. Axit nào sau đây là axit béo ?
A. Axit stearic. B. Axit ađipic. C. Axit oxaic. D. Axit axetic.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
(e) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
/NH

3
tạo ra Ag
Số phát biểu là đúng:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 31. Cho các phản ứng sau :
(a) F eS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S
(b) Na
2
S + 2HCl → 2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS → K
2

SO
4
+ H
2
S
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 3 / 5 mã đề thi 132
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
(e) BaS + H
2
SO
4
(loãng) → BaSO
4
+ H
2
S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S
2−
+ 2H
+
→ H
2
S là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau

đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với H
2
là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là:
A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 80%.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO
2
gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CF Cl
3
và CF
2
Cl

2
) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin, cocain và ancol etylic là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 35. Cho các phản ứng sau:
(a) H
2
S + SO
2

(b) Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
(loãng) →
(c) SiO
2
+ Mg(tỷ lệ mol 1:2)
t
0
−→.
(d) Al
2

O
3
+ dung dịchNaOH →
(e) Ag + O
3

(g) Si + dung dịchKOH →.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 36. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 37. Một loại chất béo chứa 89% tristearin về khối lượng (còn lại là tạp chất không phải là triglixerit)
có chỉ số este là:
A. 134. B. 152. C. 176. D. 168.
Câu 38. Dung dịch X gồm CH
3
COOH 0,03 M và CH
3
COONa 0,01 M. Biết ở 25
0
C, K
a
của CH
3
COOH

là 1, 75.10
−5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là :
A. 6,28. B. 4,76. C. 4,28. D. 4,04.
Câu 39. 200 ml gồm MgCl
2
0,3M; AlCl
3
0,45M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH
0,02M và Ba(OH)
2
0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:
A. 12,5lít và 1,475lít. B. 1,25lít và 14,75lít. C. 12,5lít và 14,75lít. D. 1,25lít và 1,475lít.
Câu 40. Đun nóng một este đơn chức (có M=100), với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và
ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được dung dịch Z. Thêm H
2
SO
4
loãng vào Z thì thu được khí CO
2
. Tên gọi của este là :
A. etyl isobutirat. B. metyl metacrylat. C. etyl metacrylat. D. metyl isobutirat.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol
đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO

2
và 0,4 mol H
2
O. Thực
hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 2,04. C. 8,16. D. 6,12.
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 4 / 5 mã đề thi 132
Cộng đồng hóa học và ứng dụng bring about change
Câu 42. Cho các chất: butylclorua, anlylclorua, phenylclorua, vinylclorua. Đun sôi các chất với dung dịch
NaOH, sau đó trung hòa NaOH dư bằng HNO
3
rồi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch AgNO
3
. Số dung dịch
không tạo thành kết tủa là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 43. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản
xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là :
A. 87,18%. B. 88,52%. C. 65,75%. D. 95,51%.
Câu 44. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa

NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan.Công thức của X là :
A. HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 45. Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
:
A. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành.

B. Không có hiện tượng gì cả.
C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết.
D. Có kết tủa và có khí bay ra.
Câu 46. Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ được dung dịch X (chứa 2 muối) và 0,336
lít N
2
O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thấy khi dùng hết
90ml hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)
2
kết tủa hết trước khi Al(OH)
3
bắt đầu kết
tủa trong dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là :
A. 42,86%. B. 36,00%. C. 57,14%. D. 69,23%.
Câu 47. Xà phòng hoá một triglyxerit cần 0,3 mol NaOH, thu được 2 mụối RCOONa và R

COONa với
R

= R + 28 và số mol RCOONa bằng 2 lần số mol R

COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối
này là 86,2 gam. Xác định R, R’ (đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối
A. 55,6gam C
15
H
31
COONa; 30,6gam C

17
H
35
− COONa.
B. 44,8gam C
15
H
31
COONa; 41,4gam C
17
H
35
COONa.
C. 42,8gam C
13
H
27
COONa; 41,4gam C
15
H
31
COONa.
D. 41,5gam C
17
H
33
COONa; 41,0gam C
17
H
35

COONa.
Câu 48. Cho dãy các hợp chất thơm: p − HO − CH
2
− C
6
H
4
− OH, p − HO − C
6
H
4
− COOC
2
H
5
, p −
HO − C
6
H
4
− COOH, p − HCOO − C
6
H
4
− OH, p − CH
3
O − C
6
H
4

− OH. Có bao nhiêu chất trong
dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O
2
(đktc),
thu được 4,84 gam CO
2
và a gam H
2
O. Giá trị của a là :
A. 3,60. B. 1,62. C. 1,44. D. 1,80.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. X tác dụng với
Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét
nào sau đây đúng với X?

A. X làm mất màu nước brom.
B. Trong X có hai nhóm −OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
C. Trong X có ba nhóm −CH
3
.
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
——Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 5 / 5 mã đề thi 132
THPT Hàn Thuyên
Đề thi thử số 1
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 132
Đáp án trắc nghiệm
Câu 1. B
Câu 2. B
Câu 3. D
Câu 4. A
Câu 5. C

Câu 6. C
Câu 7. B
Câu 8. D
Câu 9. D
Câu 10. C
Câu 11. C
Câu 12. C
Câu 13. D
Câu 14. A
Câu 15. B
Câu 16. C
Câu 17. A
Câu 18. B
Câu 19. B
Câu 20. A
Câu 21. D
Câu 22. C
Câu 23. B
Câu 24. B
Câu 25. B
Câu 26. D
Câu 27. B
Câu 28. C
Câu 29. A
Câu 30. A
Câu 31. D
Câu 32. D
Câu 33. D
Câu 34. A
Câu 35. D

Câu 36. A
Câu 37. D
Câu 38. C
Câu 39. C
Câu 40. B
Câu 41. A
Câu 42. A
Câu 43. A
Câu 44. B
Câu 45. D
Câu 46. C
Câu 47. A
Câu 48. B
Câu 49. C
Câu 50. B
——Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.
bring about change Cộng đồng hóa học và ứng dụng
THPT Hàn Thuyên
Đề thi thử số 1
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 132
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Lời giải.
Đáp án B
Ta có : n
H
2
= n
SO
4
2−
= 0, 05 mol.
⇒ m
muối
= m
KL
+ m
SO
2−
4
= 0, 05.96 + 2, 43 = 7, 23.
Câu 2. Lời giải.
Đáp án B
Theo đề bài ⇒ R : [Ne]3s
1


hạt mang điện = 2.11 = 22.
Câu 3. Lời giải.
Đáp án D
Các chất thỏa mãn là: CH
2

= C(CH
3
) − CH
2
− CH
3
CH
3
− C(CH
3
) = CH − CH
3
CH
3
− CH(CH3) − CH = CH
2
CH
3
− C(CH
3
) = C = CH
2
CH
2
= C(CH
3
) − CH = CH
2
CH
3

− CH(CH
3
) − C− = CH
CH
3
= C(CH
3
) − C− = CH.
Câu 4. Lời giải.
Đáp án A
Dầu ăn nổi lên trên như vậy không tạo được nhũ hóa. Tức lúc đó xà phòng sẽ mất tác dụng là chất hoạt động
bề mặt.
Trong đó chỉ có thí nghiệm 2 là xà phòng tạo tủa với Ca
2+
do đó mất hoạt tính. Còn chất giặt rửa tổng hợp
không tạo tủa với Ca
2+
.
Câu 5. Lời giải.
Đáp án C
Theo đề bài ta có:

OH

: 0, 1
Ba
2+
: 0, 05

Al

3+
: 0, 2V
SO
2−
4
: 0, 3V
Dễ suy ra: 0, 3V.233 + (4.0, 2V − 0, 1).78 = 12, 045 ⇒ V = 0, 15(L) = 150mL
Câu 6. Lời giải.
Đáp án C
Nếu chất rắn kia là NaCl thì n
NaCl
= 0, 134(mol) > n
HCl
do vậy trong đó có chứa NaOH dư.
Nên n
NaC l
= n
HCl
= 0, 1(mol) ⇒ n
NaOH
=
7, 85 − 0, 1.58, 5
40
= 0, 05(mol) ⇒

n
NaOH
= 0, 15(mol)
C
M

= 1, 5M.
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 7
bring about change Cộng đồng hóa học và ứng dụng
Câu 7. Lời giải.
Đáp án B
CT oxit cao nhất của R là R
2
O
x
⇒ CT của hợp chất khí với H là RH
8−x





a =
2R
2R + 16x
b =
R
R + 8 − x

a
b
= 0, 425 ⇒ 0, 575R = 4, 4x − 8 ⇒


R = 32
x = 6
Nguyên tố S 1s
2
2s
2
sp
6
3s
2
3p
4


e
p
= 10
Câu 8. Lời giải.
Đáp án D
O
2
, nước brom, dung dịch KMnO
4
Câu 9. Lời giải.
Đáp án D
Đốt cháy anken nên ta thu được V
CO
2
= V

H
2
O
Bảo toàn nguyên tố Oxi ⇒ V
CO
2
= V
H
2
O
= 7(L)
⇒ C =
7
3
⇒ anken là C
2
H
4
và C
3
H
6
.
Ta dễ dàng tính được số mol của từng khí

x + y = 3
2x + 3y = 7


V

C
2
H
4
= 2 L
V
C
3
H
6
= 1 L
.
Từ đây để đơn giản ta xem thể tích như là số mol. Như vậy:
Khi hidrat hóa thì ta thu được n
C
2
H
5
OH
= 2(mol).
Gọi n
C
3
H
7
OH bậc I
= a(mol) ⇒ n
C
3
H

7
OH bậc II
= 1 − a(mol)
Theo đề bài ta có tỉ số
60(1 − a)
60a + 2.46
=
6
13
⇔ a = 0, 2(mol)
Suy ra m
C
3
H
7
OH bậc I
= 0, 2.60 = 12(g) và

n
ancol
= 2.46 + 1.60 = 152(g)
%
C
3
H
7
OH bậc I
=
12
152

.100% = 7, 89%
Câu 10. Lời giải.
Đáp án C
Theo đề ta có H
2
SO
4
loãng dư, do vậy F e + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
xảy ra hoàn toàn.
n
F e
= n
F eSO
4
= n
H
2
SO
4
= n
H
2
= 0, 1(mol)

Khi tác dụng với Ba(OH)
2
thì acid phản ứng trước và muối phản ứng sau. Ta có n
BaCl
2
= 0, 1(mol)
So sánh thì ta thấy ngay BaCl
2
hết và muối dư.
Kết tủa gồm có BaSO
4
và F e(OH)
2
mà BaCl
2
hết do đó
n
BaSO
4
= 0, 1(mol) ⇒ n
F e(O H)
2
=
28, 7 − 0, 1.233
90
= 0, 06(mol)
Dựa vào phương trình phản ứng của BaCl
2
với 2 chất, ta tính được acid dư có n = 0, 1−0, 06 = 0, 04(mol)
Vậy ban đầu n

H
2
SO
4
= n
H
2
SO
4

+ n
H
2
= (0, 1 − 0, 06) + 0, 1 = 0, 14 ⇒ C
M
= 0, 7M
Câu 11. Lời giải.
Đáp án C
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
Câu 12. Lời giải.
Đáp án C
Trong quá trình phản ứng thì ưu tiên phản ứng trung hòa , sau đó mới kết tủa xuất hiện.
Nên t dễ suy ra : a = (0, 3 − 0, 1).78 = 15, 6

Dễ nhận : n
Al(OH)3
=0,2 mol
Viết pt ra ( hơi lâu)
Khi cho 700ml HCl vào , sẽ tạo kết tủa, kết tủa tan 1 phần !
Kết tủa còn : 0,3 mol
Suy ra: Na
2
O = 0, 2 ; Al
2
O
3
= 0, 15
⇒ m = 27, 7g
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 8
bring about change Cộng đồng hóa học và ứng dụng
Câu 13. Lời giải.
Đáp án D
Câu 14. Lời giải.
Đáp án A
Bảo Toàn KL tìm được n
CO
2
= 0, 1, nH
2
O = 0.05

Dựa vào đáp án và đề bài X là este 1 chức có chứa benzen :
n
X
=
1, 7 − (0, 1.12 + 0, 05.2)
32
= 0, 0125 => M
X
= 136
Câu 15. Lời giải.
Đáp án B
Gọi hiệu suất phản ứng là x
Ta có : 0, 2x.2.108 + 0, 2(1 − x).240 = 44, 16 ⇒ x = 0, 8
Câu 16. Lời giải.
Đáp án C
Câu 17. Lời giải.
Đáp án A
m
BaCO
3
= 197.
0, 28 − 0, 2
2
= 7, 88(g)
Câu 18. Lời giải.
Đáp án B

n
CO
2

+ n
H
2
O
− 39, 4 = −19, 912
12n
CO
2
+ 2n
H
2
O
= 3, 64

n
CO2
2n
H
2
O
=
3
4
Câu 19. Lời giải.
Đáp án B
n
CaCl
2
= 0.18
m

Y
= 83, 68 − 0.78.32 = 58.72 ⇒ n
KCl(Y )
=
58, 72 − 0.18.111
74.5
= 0.52
n
KCl(Z)
= 0.52 + 0.18.2 = 0.88 ⇒ n
KCl(X)
=
0.88.3
22
= 0.12mol
⇒ n
KClO
3
= 0.52 − 0.12 = 0.4mol
Câu 20. Lời giải.
Đáp án A
(Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, (NH
4
)
2
CO

3
, NaHCO
3
)
Câu 21. Lời giải.
Đáp án D
Quy đổi



Cu : x = 0, 1
F e : y = 0, 1
S : a = 0, 2
Bảo toàn e:⇒ V =
0, 1.(2 + 3) + 0, 2.6
1.22, 4
= 38, 08L
Câu 22. Lời giải.
Đáp án C
Từ CuO ,SiO
2
. (SiO
2
chỉ tan trong kiềm đặc.)
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 9
bring about change Cộng đồng hóa học và ứng dụng

Câu 23. Lời giải.
Đáp án B
stiren, isopren, axetilen, glucozo
Câu 24. Lời giải.
Đáp án B
mantozo, axetilen, glucozo, fructozo.
Câu 25. Lời giải.
Đáp án B
Hằng số tốc độ của 1 phản ứng cụ thể chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất chất phản ứng nên (4) sai.
2NO + O
2
 2NO
2
Phản ứng theo chiều thuận làm giảm số mol khí (giảm thể tích hỗn hợp khí) nên khi nén thể tích hỗn hợp
phản ứng xuống
1
3
thể tích ban đầu, theo nguyên lí Le Chatelier, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tăng
thể tích (chiều nghịch) do đó tốc độ pư thuận giảm và tốc độ pư nghịch tăng nên (1), (3) sai nên có thể chọn
(2) luôn
Câu 26. Lời giải.
Đáp án D
C
3
H
6
Câu 27. Lời giải.
Đáp án B
Câu 28. Lời giải.
Đáp án C

Câu 29. Lời giải.
Đáp án A
Câu 30. Lời giải.
Đáp án A
Câu 31. Lời giải.
Đáp án D
Chỉ có a, còn lại có kết tủa , khí
Câu 32. Lời giải.
Đáp án D
Theo bài ra ta có hệ phương trình:

Z
Y
− Z
X
= 1
Z
Y
+ Z
X
= 33
⇒ Z
X
= 16(S); Z
Y
= 17(Cl)
A. Sai. Vì S là chất rắn ở điều kiện thường
B.Sai.Vì lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4
) có 6e
C. Sai. Vì độ âm điện của Cl lớn hơn S( Tính phi kim tỉ lệ thuận với độ âm điện)
D.Đúng. Vì X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 10
bring about change Cộng đồng hóa học và ứng dụng
Câu 33. Lời giải.
Đáp án D
C
2
H

4
+ H
2
→ C
2
H
6
BĐ 1 —– 1
PỨ a —– a ——- a
Dư 1-a —- 1-a ——- a
Ta Có :
30a + (1 − a).30
2(1 − x) + x
= 12, 5.2 ⇒ x = 0, 8
Câu 34. Lời giải.
Đáp án A
a,b,c
Câu 35. Lời giải.
Đáp án D
(1) Tạo S
(2) Tạo S
(3) Tạo Si
(4) Tạo NaAlO
2
và H
2
O
(5) Tạo O
2
(6) Tạo H

2
Vậy có 5 phản ứng tạo đơn chất
Câu 36. Lời giải.
Đáp án A
b,c,d
Câu 37. Lời giải.
Đáp án D
Giả sử: 1 gam chất béo ⇒
0, 89
890
.3.56000 = 168
Câu 38. Lời giải.
Đáp án C
Viết pt điện li ra, ta có pt:
(0, 01 + x).x
0, 03 − x
= 1, 75.10
−5
⇒ x = 5, 2136.10
−5
pH = − log x = 4, 28
Câu 39. Lời giải.
Đáp án C
Kết tủa lớn nhất khi Al(OH)
3
chưa tan
n
OH
= 0, 3.0, 2.2 + 0, 2.0, 45.3 + 0, 55.0, 2 = 0, 5 ⇒ V
1

= 12, 5L
Dễ thấy để lượng kết tủa nhỏ nhất thì V
2
> V
1
nên chọn C
Câu 40. Lời giải.
Đáp án B
Câu 41. Lời giải.
Đáp án A
n
axit
= (
7, 6 − 0, 3.12 − 0, 4.2
16
− 0, 1) : 2 = 0, 05mol

C
n
H
2n
O
2
0, 05
C
m
H
2m+2
O0, 1mol
⇒ 0, 05n + 0, 1m = 0, 3 ⇒


n = 4
m = 1
n
este
= (88 + 32 − 18)0, 05.
80
100
= 4, 08(g)
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 11
bring about change Cộng đồng hóa học và ứng dụng
Câu 42. Lời giải.
Đáp án A
phenyclorua ,vinyclorua
Câu 43. Lời giải.
Đáp án A
Xinvinit: NaCl.KCl
Độ dinh dưỡng phân Kali: được tính bằng %m
K
2
O
.
Giả sử có 100g loại phân đó.
Gọi x: số mol phân NaCl.KCl
x
2

.(39.2 + 16)
100
= 0, 5 ⇒ x = 1, 1702.
%m
KCl
= 1, 1702.(39 + 35, 5) = 87, 18%
Câu 44. Lời giải.
Đáp án B
M
ancol
=
17, 6 + 0, 15.40 + 0, 1.40 − 20
17, 6 : 88
= 46
Câu 45. Lời giải.
Đáp án D
Câu 46. Lời giải.
Đáp án C
Cách 1
Gọi số mol Mg, Al lần lượt là x, y
Khi đó ta có :2x + 3y = 0, 12
Khi n
NaOH
= 0, 13 thì Al bị hòa tan 0, 01mol
Giải hệ

2x + 3y = 0, 12
58x + 78y = 2, 52 + 0, 01.78



x = 0, 03
y = 0, 02
Cách 2 Ở thí ngiệm một thì trong dd sau phản ứng bao gồm : n
Na
+
= 0, 09; n
NO

3
= 0, 12, n
Al
+3
=
3y + 2x − 0, 09
3
Ở thí ngiệm 2 thì dd bảo gồm : n
Na
+
= 0, 13; n
NO

3
= 0, 12; n
AlO

2
=
58x + 78y − 2, 52
78
Bảo toàn điện tích ta thu đc hệ :


78y + 58x − 2, 52 = 0, 78
3y + 2x = 0, 12


y = 0, 02
x = 0, 03
Vậy %Mg = 57, 14%
Câu 47. Lời giải.
Đáp án A
n
RCOONa
= 0, 2;n
R

COONa
= 0, 1mol

R

= R + 28
0, 2(R + 67) + 0, 1.(R

+ 67) = 86, 2


R = 211
R

= 239

Câu 48. Lời giải.
Đáp án B
p-HO − CH
2
− C
6
H
4
− OH
Câu 49. Lời giải.
Đáp án C
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 12
bring about change Cộng đồng hóa học và ứng dụng
n
[O]/X
= 2.
1, 344
22, 4
= 0, 12mol
Bảo Toàn O: 0, 12 + 2
2, 016
22, 4
= 2
4, 84
44
+

a
18
Câu 50. Lời giải.
Đáp án B
CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
——Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.
Copyright
c
 2014-2015 Bookgol
TM
Trang 13

×