Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 103
Câu 1. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 2. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 4. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng là
A. dung dịch FeSO4 dư
B. dung dịch ZnSO4
C. dung dịch Fe2(SO4)3
D. dung dịch CuSO4 dư
Câu 5. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Cu, Zn.
B. Cu, Mg, Zn.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Zn, Mg, Cu.
Câu 6. Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 5,20.
B. 4,16.
C. 1,02.
D. 2,08.
Câu 7. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,4.
B. 16,6.
C. 9,2.
D. 17,9.
Câu 8. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
Mã đề 103
Trang 1/
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
B. anilin, metyl amin, amoniac.
C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 9. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. ampixilin, erythromixin, cafein
B. penixilin, paradol, cocain.
C. heroin, seduxen, erythromixin
D. cocain, seduxen, cafein.
Câu 10. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Thổi khí CO2 vào nướ
B. Đun sơi nước
C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
D. Chế hóa nước bằng nước vơi
Câu 11. Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 12. Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vôi
A. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
B. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất
lâu
C. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
D. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
Câu 13. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết pi trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng với vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu
được Na2CO3, 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần
nhất nào sau đây
A. 68,7.
B. 51,3.
C. 68,1.
D. 52,3.
Câu 14. Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được
vài giọt dung dịch HNO 3 đậm đặc; cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH) 2. Hiện tượng quan
sát được là
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
Câu 15. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. nhiệt phân CaCl2.
C. điện phân nóng chảy CaCl2.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng:
.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2
D. NaAlO2 và Al(OH)3
Mã đề 103
Trang 2/
Câu 17. Chất hữa cơ X mạch hở có cơng thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH thu được (m + 1) gam muối Y của aminoaxit và hỗn hợp Z gồm 2 ancol. Giá trị của m là
A. 15,75
B. 47,25
C. 94,50
D. 7,27
Câu 18. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp
B. thủy phân
C. trùng ngưng
D. xà phịng hóa
Câu 19. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. SO2
B. H2S
C. NO2
D. CO
Câu 20. Cho phản ứng: Mg + HNO3
Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng số hệ số các chất trong phương
trình phản ứng là
A. 28
B. 29
C. 25
D. 32
Câu 21. Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH−CH3.
B. HCOOC3H7.
C. HCOOCH2−CH=CH2.
D. HCOOC2H5.
Câu 22. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 23. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. NaHCO3.
Câu 24. Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3
B. NH2CH2COOH
C. NH4Cl
D. Al(OH)3
Câu 25. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe2O3 + CO (k),
(2) Pt + O2 (k),
(3) Al + KCl (r).
(4) Cu + Fe(NO3)2 (r),
(5) Cu + NaNO3 (r),
(6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
A. (4), (5), (6).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (5), (6).
D. (1), (2), (6).
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
Mã đề 103
Trang 3/
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua:
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 28. Nhóm gồm tất cả kim loại nào không tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc nóng
A. Cu, Zn
B. Cu, Ag
C. Mg, Zn
D. Ag, Mg
Câu 29. Quặng hematit là nguyên liệu dùng để sản xuất
A. chì.
B. natri.
C. gang.
D. nhôm.
Câu 30. Cho dãy pứ: X → AlCl3→Y
Z →X
E. X, Y, Z, E lần lượt là
A. Al, NaAlO2 , Al2O3, Al(OH)3
B. Al(OH)3 , Al2O3 , Al, NaAlO2
C. Al, Al(OH)3 , Al2O3 , NaAlO2
D. Al, Al(OH)3 , NaAlO2 , Al2O3
Câu 31. Oxit nhơm khơng có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Là oxit lưỡng tính.
C. Dễ tan trong nước.
D. Dùng để điều chế nhôm.
Câu 32. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. P.
D. Cu
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 34. Trường hợp nào sau đây kim loại khơng bị hồ tan?
A. Ngân Cu trong dung dịch HNO3
Mã đề 103
Trang 4/
B. Ngâm Fe trong H2SO4 đặc nguội.
C. Ngâm Fe trong FeCl3.
D. Ngâm Zn trong dung dịch HCl.
Câu 35. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 36. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon - 6,6 và tơ nitron đều là protein.
B. Glyxin, alanin là các α – aminoaxit.
C. Glucozo là hợp chất tạp chức.
D. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Câu 38. Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước ?
A. PVC
B. Cao su Buna
C. PE
D. Tơ nilon-6
Câu 39. Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là
A. Sec-propyl axetat
B. iso-propyl axetat
C. Propyl axetat
D. Propyl fomat
Câu 40. Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống
là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
B. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
C. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
D. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
Câu 41. Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+HF→SiF4+H2O
B. SiO2+Na2CO3→Na2SiO3+CO2
C. SiO2+Mg→2MgO+Si
D. SiO2+2NaOH→Na2SiO3+CO2
Câu 42. Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 65%.
B. 62%.
C. 71%.
D. 66%.
Câu 43. Trong thực tế, tại những vùng núi đá vơi, sự hịa tan của CaCO 3, MgCO3… với HXO3 tạo ra
lượng lớn muối cung cấp nguyên tố X cho sự phát triển của cây trồng. Tuy nhiên nước tại những vùng núi
đá vơi thường là nước cứng vì có chứa nhiều ion Ca 2+, Mg2+. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta
có thể dùng
A. NH4NO3
B. HNO3
Mã đề 103
Trang 5/
C. Na2CO3
D. HCl
Câu 44. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H 2O và muối natri
của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH(CH3)COOC2H5.
B. ClH3NCH2COOC2H5.
C. ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
D. H2NC(CH3)2COOC2H5.
Câu 45. Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3.
B. +6.
C. +4.
D. +2.
Câu 46. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 47. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm, nóng gọi là
A. phản ứng xà phịng hố.
B. phản ứng hidrat hoá.
C. phản ứng lên men.
D. phản ứng cracking
Câu 48. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 49. Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl; MgSO4;
FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 50. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Ba, Ag, Au.
B. Al, Fe, Cr.
C. Mg, Zn, Cu
D. Fe, Cu, Ag.
Câu 51. Một dung dịch chứa: 0,01 mol NaCl, 0,02 mol CuCl 2, 0,01 mol FeCl3, 0,06 mol CaCl2. Kim loại
thoát ra đầu tiên ở catôt khi điện phân là
A. Fe
B. Cu
C. Na
D. Ca
Câu 52. Chất trong phân tử có liên kết -[1,6- ] glicozit là
A. Sacacrozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Amilozơ
Câu 53. Để biến các chất béo chứa axit không no thành chất béo chứa gốc axit no, người ta thực hiện quá
trình
Mã đề 103
Trang 6/
A. làm lạnh.
B. hiđro hóa.
C. cô cạn ở nhiệt độ cao .
D. đông lạnh.
Câu 54. Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025
mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa
nâu ngồi khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa có khối lượng là 132,5 gam. Biết
tỷ khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong
cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng x + m
là
I. 389,175.
J. HNO3, NaHSO4.
K. HNO3, NaHCO3.
L. 1.
A. 3.
B. 334,025.
C. HNO3, H2SO4.
D. 628,200.
E. 533,000. G. NaNO3, H2SO4. H. 4.
F. 2.
Câu 55. Xà phịng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 884.
C. 860.
D. 862.
Câu 56. Khi cho các chất: Al, Ag, Cu, CuO, Fe vào dung dịch axit H 2SO4 lỗng, dư thì các chất nào đều
bị tan hết
A. Cu, Al, Fe
B. Ag, CuO, Al
C. Ag, Al, Fe
D. Al, CuO, Fe
Câu 57. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhơm và crom?
A. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
C. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
Câu 58. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d4.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d5.
Câu 59. Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
D. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 60. Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
B. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’
Câu 61. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 lỗng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HCl.
D. FeSO4.
Mã đề 103
Trang 7/
Câu 62. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 63. Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch
vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Fe, Cu
B. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
C. Ag, Fe
D. Ag, Cu
Câu 64. Công thức của tripanmitin là
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
Câu 65. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. Hoà tan Cu(OH)2.
C. thuỷ phân.
D. tráng gương
Câu 66. Mệnh đề khơng đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
Câu 67. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este
tạo thành khi hiệu suất phản ứng đạt 80% là
A. 7,04 gam.
B. 12,00 gam.
C. 10,00 gam.
D. 8,00 gam.
Câu 68. Metyl acrylate có cơng thức là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3−COO−CH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
E. CH3COOCH=CH2
F. H−COO−CH=CH−CH3
G. CH3−CO−CO−CH3
H. CH2=CH−COO−CH3
Câu 69. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức có số chẵn nguyên tử C (khoảng từ 12
đến 24 cacbon), mạch không phân nhánh.
(b) Lipit là chất béo.
Mã đề 103
Trang 8/
(c) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(d) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(e) Khi đun nóng dung dịch peptit với kiềm đến cùng sẽ thu được các - amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 71. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
Câu 72. Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch axit glutamic
B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch alanin
D. Dung dịch glyxin
Câu 73. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 74. Cho các hợp chất của sắt có cơng thức là Fe 2O3; Fe3O4; FeS2; FeCO3. Theo thứ tự trên thì đó là
thành phần chính của loại quặng nào sau đây
A. Manhetit; hematit; pirit; xiđerit.
B. Xiđerit; hematit; pirit; manhetit
C. Hematit; manhetit; pirit, xiđerit.
D. Pirit; manhetit; xiđerit; hematit.
Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H 2O. Sau khi cân bằng, hệ số phương
trình lần lượt là
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 26, 9, 2, 13
C. 2, 28, 6, 1, 14
D. 3, 28, 9, 1, 14
Câu 76. Chọn phát biểu không đúng:
A. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt,
quả...
B. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong
hạt, quả.
C. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Câu 77. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. axit propanoic
B. Axit acrylic.
C. axit metacrylic
D. Axit 2 – metylpropanoic
Câu 78. Điều nào sau đây về nước cứng là không đúng
A. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm
C. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
Câu 79. Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Al
B. Mg.
Mã đề 103
Trang 9/
C. Cu.
D. Na.
Câu 80. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng?
A. Anilin
B. Alanin
C. Etyl axetat
D. Phenylamoniclorua
Câu 81. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 82. Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 83. Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2 ?
A. HOCH2CH2CH2OH
B. C3H7OH
C. C3H5(OH)3
D. CH3OH
Câu 84. Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi ancol Z.
Đem chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Cịn đem oxi hóa ancol Z
thu được anđehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH 3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 85. Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và $N_{2]OcótỉkhốisovớiH_{2}$ là
19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2316,00.
B. 2895,10.
C. 2219,40.
D. 2267,75.
Câu 86. Metyl amin tác dụng với
A. K
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
Câu 87. Công thức cấu tạo của este nào sau đây có cơng thức ph}n tử C4H6O2 ?
A. CH2=CH−COOCH3
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 88. Thủy phân hoàn toàn este X (trong môi trường axit) thu được hai sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
G. C2H6O2.
H. C2H4O2.
Mã đề 103
Trang 10/
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. X1, X2, Y1, Y2 là 4 chất khác nhau.
D. X1 khác Y2.
E. X2 khác Y1.
F. X1 trùng với Y2, X2 trùng với Y1.
Câu 89. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
Câu 90. Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Ag.
B. Fe và Ag.
C. Fe và Au.
D. Al và Fe.
Câu 91. Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromic
B. Kali đicromat.
C. Kali cromic
D. Kali cromat.
Câu 92. Cấu hình electron của 29Cu là
A. [Ar]3d104s1
B. [Ar]4s13d10
C. [Ar]4s23d9
D. [Ar]3d94s2
Câu 93. Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 thì dung dịch thu được có khả năng
tráng bạc. Số este thỏa mãn tính chất trên là
G. 6.
H. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. 4.
C. 5
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
E. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
F. 3.
Câu 94. Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,024.
B. 3,360.
C. 4,032.
D. 3,136.
Câu 95. Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong mơi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng
oxit?
A. Fe-M
B. Fe-Cr
C. Cr-Al
D. Al-Ca
Câu 96. Cho các chất etan, etilen, etyl benzen, vinyl benzen, but-1,3-đien, etilen glycol và Caprolactam.
Có bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp để tạo polime?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Mã đề 103
Trang 11/
Câu 97. Có thể điều chế đồng bằng cách dùng H2 để khử
A. CuCl2.
B. CuSO4.
C. Cu(OH)2.
D. CuO.
Câu 98. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catơt thu được
A. Na
B. H2O
C. Cl2
D. NaOH
Câu 99. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 100. Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2; AgNO3 dư.
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3 dư.
------ HẾT ------
Mã đề 103
Trang 12/