Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi hóa học (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.83 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Các kim loại nào sau đây ln được bảo vệ trong mơi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Al-Ca
B. Cr-Al
C. Fe-M
D. Fe-Cr
Câu 2. Cho phản ứng: Mg + HNO3
Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng số hệ số các chất trong phương trình
phản ứng là
A. 32
B. 25
C. 29
D. 28
Câu 3. Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali cromat.
B. Kali cromic
C. Kali đicromat.
D. Kali đicromic
Câu 4. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catơt thu được


A. Cl2
B. H2O
C. NaOH
D. Na
Câu 5. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân
A. Amilopectin.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 6. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, nóng gọi là
A. phản ứng xà phịng hố.
B. phản ứng hidrat hoá.
C. phản ứng lên men.
D. phản ứng cracking
Câu 7. Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống
là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
B. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
C. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
D. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
Câu 8. Cho các chất etan, etilen, etyl benzen, vinyl benzen, but-1,3-đien, etilen glycol và Caprolactam.
Có bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp để tạo polime?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 9. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ
C. Protein có phản ứng màu biure.

Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 111

Trang 1/


D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 10. Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl; MgSO4;
FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 11. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 12. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. FeSO4.
C. H2SO4 lỗng.
D. HCl.
Câu 13. Khi cho các chất: Al, Ag, Cu, CuO, Fe vào dung dịch axit H 2SO4 lỗng, dư thì các chất nào đều
bị tan hết
A. Al, CuO, Fe
B. Cu, Al, Fe
C. Ag, CuO, Al

D. Ag, Al, Fe
Câu 14. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Câu 15. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Zn, Mg, Cu.
B. Cu, Zn, Mg.
C. Cu, Mg, Zn.
D. Mg, Cu, Zn.
Câu 16. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X khử được ion Y2+.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 18. Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +6.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
Câu 19. Oxit nhơm khơng có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước.
Mã đề 111


Trang 2/


B. Dùng để điều chế nhơm.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 20. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 21. Metyl amin tác dụng với
A. K
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 22. Công thức của tripanmitin là
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
Câu 23. Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và $N_{2]OcótỉkhốisovớiH_{2}$ là
19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2895,10.
B. 2267,75.
C. 2219,40.

D. 2316,00.
Câu 24. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este
tạo thành khi hiệu suất phản ứng đạt 80% là
A. 8,00 gam.
B. 12,00 gam.
C. 7,04 gam.
D. 10,00 gam.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức có số chẵn nguyên tử C (khoảng từ 12
đến 24 cacbon), mạch không phân nhánh.
(b) Lipit là chất béo.
(c) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(d) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(e) Khi đun nóng dung dịch peptit với kiềm đến cùng sẽ thu được các - amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và e ste đơn chức X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất . Đốt cháy hoàn toàn Z cần
vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol
T tác dụng với Na (dư), thốt ra 1,792 lit khí (đktc); Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với.
A. 71%.
B. 66%.
C. 65%.
D. 62%.
Mã đề 111


Trang 3/


Câu 27. Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Ag.
B. Fe và Au.
C. Al và Fe.
D. Fe và Ag.
Câu 28. Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được
vài giọt dung dịch HNO 3 đậm đặc; cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH) 2. Hiện tượng quan
sát được là
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
Câu 29. Metyl acrylate có cơng thức là:
A. CH3−COO−CH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. H−COO−CH=CH−CH3
G. CH3−CO−CO−CH3
H. CH2=CH−COO−CH3
D. CH3COOCH3
E. HCOOCH3
F. CH2=CHCOOCH3
Câu 30. Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi ancol Z.
Đem chất rắn Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Cịn đem oxi hóa ancol Z
thu được anđehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH 3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.

D. HCOOC3H7.
Câu 31. Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 thì dung dịch thu được có khả năng
tráng bạc. Số este thỏa mãn tính chất trên là
G. 6.
H. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
B. Tinh bột, glucozơ, etanol.
C. 3.
D. 5
E. 4.
F. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 32. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 33. Công thức cấu tạo của este nào sau đây có cơng thức ph}n tử C4H6O2 ?
A. CH2=CH−COOCH3
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 34. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain.
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. ampixilin, erythromixin, cafein

Mã đề 111

Trang 4/


D. cocain, seduxen, cafein.
Câu 35. Trong thực tế, tại những vùng núi đá vơi, sự hịa tan của CaCO 3, MgCO3… với HXO3 tạo ra
lượng lớn muối cung cấp nguyên tố X cho sự phát triển của cây trồng. Tuy nhiên nước tại những vùng núi
đá vôi thường là nước cứng vì có chứa nhiều ion Ca 2+, Mg2+. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta
có thể dùng
A. HNO3
B. Na2CO3
C. HCl
D. NH4NO3
Câu 36. Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Mg.
B. Al
C. Na.
D. Cu.
Câu 37. Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2 ?
A. HOCH2CH2CH2OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C3H5(OH)3
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025
mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa
nâu ngồi khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa có khối lượng là 132,5 gam. Biết
tỷ khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong
cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng x + m


I. 389,175.
J. HNO3, NaHSO4.
K. HNO3, NaHCO3.
L. 1.
A. HNO3, H2SO4.
B. 334,025.
C. 628,200.
D. 533,000. G. NaNO3, H2SO4. H. 4.
E. 2.
F. 3.
Câu 39. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 40. Cho dãy pứ: X → AlCl3→Y
Z →X
E. X, Y, Z, E lần lượt là
A. Al, NaAlO2 , Al2O3, Al(OH)3
B. Al, Al(OH)3 , NaAlO2 , Al2O3
C. Al(OH)3 , Al2O3 , Al, NaAlO2
D. Al, Al(OH)3 , Al2O3 , NaAlO2
Câu 41. Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu 2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung dịch
vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Ag, Cu
B. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
C. Ag, Fe
D. Fe, Cu
Câu 42. Phát biểu không đúng là

A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Mã đề 111

Trang 5/


Câu 43. Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 44. Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren. Thêm 400 ml dung dịch Br2 0,125M vào hỗn hợp
sau phản ứng, khuấy đều để phản ứng hồn tồn thì cịn dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là
A. 1,02.
B. 5,20.
C. 2,08.
D. 4,16.
Câu 45. Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là
A. Sec-propyl axetat
B. iso-propyl axetat
C. Propyl fomat
D. Propyl axetat
Câu 46. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua:
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 47. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng?
A. Phenylamoniclorua
B. Alanin
C. Anilin
D. Etyl axetat
Câu 48. Cho dãy các chất: CH 4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Câu 49. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 50. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 51. Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
B. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
C. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
D. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’
Câu 52. Thủy phân hoàn toàn este X (trong môi trường axit) thu được hai sản phẩm đều tham gia phản

ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
G. C2H6O2.
H. C2H4O2.
Mã đề 111

Trang 6/


A. C3H6O2.
B. X2  khác Y1.
C. X1  trùng với Y2, X2  trùng với Y1.
D. C3H4O2.
E. X1 khác Y2.
F. X1, X2, Y1, Y2  là 4 chất khác nhau.
Câu 53. Xà phòng hóa hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 862.
C. 884.
D. 860.
Câu 54. Có thể điều chế đồng bằng cách dùng H2 để khử
A. Cu(OH)2.
B. CuSO4.
C. CuCl2.
D. CuO.
Câu 55. Trường hợp nào sau đây kim loại khơng bị hồ tan?
A. Ngâm Fe trong FeCl3.
B. Ngâm Fe trong H2SO4 đặc nguội.
C. Ngân Cu trong dung dịch HNO3
D. Ngâm Zn trong dung dịch HCl.

Câu 56. Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam
dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá
trị của a là
A. 3,024.
B. 3,136.
C. 3,360.
D. 4,032.
Câu 57. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 58. Quặng hematit là ngun liệu dùng để sản xuất
A. nhơm.
B. chì.
C. gang.
D. natri.
Câu 59. Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH−CH3.
B. HCOOC3H7.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH2−CH=CH2.
Câu 60. Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 61. Cấu hình electron của 29Cu là
A. [Ar]3d94s2

B. [Ar]4s23d9
C. [Ar]3d104s1
D. [Ar]4s13d10
Mã đề 111

Trang 7/


Câu 62. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. axit propanoic
B. Axit 2 – metylpropanoic
C. Axit acrylic.
D. axit metacrylic
Câu 63. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân nóng chảy CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Câu 64. Chọn phát biểu không đúng:
A. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.
B. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt,
quả...
C. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong
hạt, quả.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Câu 65. Cho các hợp chất của sắt có cơng thức là Fe 2O3; Fe3O4; FeS2; FeCO3. Theo thứ tự trên thì đó là
thành phần chính của loại quặng nào sau đây
A. Hematit; manhetit; pirit, xiđerit.
B. Manhetit; hematit; pirit; xiđerit.
C. Pirit; manhetit; xiđerit; hematit.

D. Xiđerit; hematit; pirit; manhetit
Câu 66. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 67. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe2O3 + CO (k),
(2) Pt + O2 (k),
(3) Al + KCl (r).
(4) Cu + Fe(NO3)2 (r),
(5) Cu + NaNO3 (r),
(6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
A. (4), (5), (6).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (5), (6).
Câu 68. Fructozơ và saccarozơ đều có
A. phản ứng tráng bạc.
B. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
C. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 3.
Mã đề 111

Trang 8/


B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 70. Một dung dịch chứa: 0,01 mol NaCl, 0,02 mol CuCl 2, 0,01 mol FeCl3, 0,06 mol CaCl2. Kim loại
thốt ra đầu tiên ở catơt khi điện phân là
A. Cu
B. Fe
C. Na
D. Ca
Câu 71. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhơm và crom?
A. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 73. Chất trong phân tử có liên kết  -[1,6- ] glicozit là
A. Amilopectin
B. Amilozơ
C. Sacacrozơ
D. Xenlulozơ
Câu 74. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng là
A. dung dịch CuSO4 dư
B. dung dịch FeSO4 dư
C. dung dịch Fe2(SO4)3
D. dung dịch ZnSO4
Câu 75. Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch axit glutamic
C. Dung dịch glyxin
D. Dung dịch lysin
Câu 76. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp
C. xà phịng hóa
D. thủy phân
Câu 77. Để biến các chất béo chứa axit không no thành chất béo chứa gốc axit no, người ta thực hiện quá
trình

A. làm lạnh.
B. đông lạnh.
C. cô cạn ở nhiệt độ cao .
D. hiđro hóa.
Câu 78. Nhóm gồm tất cả kim loại nào khơng tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc nóng
A. Cu, Ag
Mã đề 111

Trang 9/


B. Mg, Zn
C. Cu, Zn
D. Ag, Mg
Câu 79. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H 2O và muối natri
của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. ClH3NCH2COOC2H5.
B. ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
C. H2NCH(CH3)COOC2H5.
D. H2NC(CH3)2COOC2H5.
Câu 80. Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3
B. NaHCO3
C. NH4Cl
D. NH2CH2COOH
Câu 81. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thuỷ phân.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương

D. Hồ tan Cu(OH)2.
Câu 82. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 83. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. CO
B. SO2
C. NO2
D. H2S
Câu 84. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
Câu 85. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon–6,6.
Câu 86. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Đun sơi nước
B. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
C. Thổi khí CO2 vào nướ
D. Chế hóa nước bằng nước vơi
Câu 87. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d3.

B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d4.
Câu 88. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,4.
B. 9,2.
Mã đề 111

Trang 10/


C. 17,9.
D. 16,6.
Câu 89. Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H 2O. Sau khi cân bằng, hệ số phương
trình lần lượt là
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 2, 28, 6, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 3, 28, 9, 1, 14
Câu 90. Điều nào sau đây về nước cứng là khơng đúng
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
Câu 91. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo là hợp chất tạp chức.
B. Tơ nilon - 6,6 và tơ nitron đều là protein.
C. Glyxin, alanin là các α – aminoaxit.

D. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Câu 92. Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước ?
A. PVC
B. Cao su Buna
C. Tơ nilon-6
D. PE
Câu 93. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. CrO3.
B. P.
C. Cu
D. Fe2O3.
Câu 94. Chất hữa cơ X mạch hở có cơng thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH thu được (m + 1) gam muối Y của aminoaxit và hỗn hợp Z gồm 2 ancol. Giá trị của m là
A. 47,25
B. 15,75
C. 7,27
D. 94,50
Câu 95. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. NaHCO3.
Câu 96. Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vôi
A. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
B. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2
C. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian
rất lâu
Câu 97. Cho sơ đồ phản ứng:

.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và Al2O3
C. NaAlO2 và Al(OH)3
D. Al(OH)3 và NaAlO2
Câu 98. Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3.
Mã đề 111

Trang 11/


B. Fe(NO3)2; AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3 dư.
D. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
Câu 99. Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+HF→SiF4+H2O
B. SiO2+Na2CO3→Na2SiO3+CO2
C. SiO2+2NaOH→Na2SiO3+CO2
D. SiO2+Mg→2MgO+Si
Câu 100. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết pi trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng với vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu
được Na2CO3, 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần
nhất nào sau đây
A. 68,1.
B. 51,3.
C. 52,3.

D. 68,7.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 12/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×