Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thpt hóa (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.42 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............

Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 118

Câu 1. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
G. Anilin
H. 4
I. 2
J. 3
K. 3
L. Đimetylamin
M. Đo nhiệt độ của nước sôi
N. Etyl amin
O. 1
P. 5
A. 6
B. Amoniac


C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. 4
E. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
F. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
Câu 2. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3
(2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3
(3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3
Sớ thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 3. Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
Câu 4. Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl 3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư.
Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+,
mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. HCl.

C. H2SO4.
D. NaHCO3
Câu 6. Một phân tử saccarozơ có
A. hai gốc α-glucozơ.
Mã đề 118

,

,

. Chất được dùng để làm mềm

Trang 1/


B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
D. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
Câu 7. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 8. Phát biểu đúng là
A. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
B. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
Câu 9. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch khơng làm đổi
màu quỳ tím là

A. HCOOH.
B. C2H5NH2.
C. NH3
D. C6H5OH.
Câu 10. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 11. Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. H2SO4 lỗng
B. HNO3 đặc,nóng
C. HCl loãng
D. HNO3 đặc,nguội
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H 2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có
nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hồn tồn este no mạch hở ln thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. Fe2O3.
B. Fe.
C. FeO.

D. FeCl2.
Câu 14. Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. CH3−C=CH
B. CH2=CH2
C. CH3−CH3
D. CH3−C=C−CH3
Câu 15. Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A. Saccarin
B. Fructozơ
C. Glucozơ
Mã đề 118
Trang 2/


D. Saccarozơ
Câu 16. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6.
C. 3
D. 5
Câu 17. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. glyxin

B. axit glutamic
C. lysin
D. alanin
Câu 18. Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X, chất khí Y và
một chất rắn khơng tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa:
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
D. Cu(OH)2
Câu 19. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat.
B. Triolein.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 21. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có tính dẻo
Câu 22. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số

chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
A. Glucozơ và Fructozơ
B. axit acrylic và phenol
C. Phenol và anilin
Mã đề 118

Trang 3/


D. Stiren và toluen
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.
(b) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.

(c) Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là đipeptit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch AlCl3
Câu 27. Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 29. Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản

ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat.
Mã đề 118

Trang 4/


B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 32. Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để đựng
A. NaOH đặc
B. HNO3 đặc, nóng
C. HNO3 đặc, nguội
D. NaOH lỗng
Câu 33. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 34. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.

C. Fe.
D. FeO.
Câu 35. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 36. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,275.
B. 0,100.
C. 5,5.
G. 3,5. H. 0,225.
D. 4,5.
E. 0,125.
F. 2,5.
Câu 37. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitơ.
B. Photpho.
C. Nitơ và photpho.
D. Kali.
Câu 38. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Vonfam.
B. Đồng
C. Crom
D. Sắt
Câu 39. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu trắng hơi xanh.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 40. Xà phịng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Tristearin
D. Metyl fomat
Câu 41. Cho các phát biểu sau
Mã đề 118

Trang 5/


1.Nước Brom có thể dùng để phân biệt được glucozơ và fructozơ
2.Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều thu được một loại monoaccarit
3.Sobitol là sản phẩm của phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 dư
4.Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
5.Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực trong y học
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 42. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2.
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.

Câu 43. Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A.

là chất khử,

là chất oxi hóa

B.

là chất khử,

là chất oxi hóa

C.

là chất khử,

là chất oxi hóa

D.
là chất oxi hóa,
là chất khử
Câu 44. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3OH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOH
D. CH3NH2.
Câu 45. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với
điện cực trơ) là

A. Li, Ag, Sn.
B. Ni, Cu, Ag.
C. Ca, Zn, Cu.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl
X
K2CO3
Y
KCl (với X, Y là các hợp
chất của kali). X và Y lần lượt là
A. KOH và K2O.
B. KHCO3 và KNO3.
C. KOH và K2SO4.
D. K2SO4 và K2O.
Câu 47. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử
CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Ca, Cu
B. Mg, Fe
C. Al, Cu
D. Fe, Ni
Câu 48. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
C. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.
Mã đề 118

Trang 6/



Câu 49. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 50. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Penta-1,3-đien.
B. But-2-en.
C. Buta-1,3-đien.
D. 2-metyl buta-1,3-đien.
Câu 51. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 12,96%.
D. 15,73%.
Câu 52. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Ag
Câu 53. Phát biểu đúng là
A. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
Câu 54. Tơ xenlulozo thuộc loại:
A. polime tổng hợp
B. tơ tổng hợp

C. tơ nhân tạo
D. tơ tự nhiên
Câu 55. Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOCH=CH2
C. (HCOO)2C2H4
D. HCOOC2H5
Câu 56. Cho dãy biến đổi hố học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
C. Có 2 phản ứng oxi hố- khử
D. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
Câu 57. Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 58. Cho các nhận xét sau
(a) Glucozo là hợp chất đa chức
(b) Trong thực tế glucozo tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
(c) Fructozo bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac
(d) Ở nhiệt độ thường, glucozo hòa tan được Cu(OH)2
Số nhận xét đúng là
A. 2
Mã đề 118

Trang 7/



B. 3
C. 4
D. 1
Câu 59. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3
B. H2 + MgO

CuCl2 + 2FeCl2
Mg + H2O

C. Cu + O2 + H2SO4 loãng

CuSO4 + H2O

D. Fe(NO3)2 + AgNO3
Fe(NO3)3 + Ag
Câu 60. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
B. Anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu
được anilin
C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hịa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc
trưng
D. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 61. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Vàng.
B. Hồng.
C. Xanh tím.
D. Nâu đỏ.
Câu 62. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là

A. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
B. anđehit fomic, axetilen, etilen.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit axetic, butin-1, etilen.
Câu 63. Trong số các chất sau: Glucozơ, metanol, etanol, etanal, butan, eten, etin. Có bao nhiêu chất mà
bằng tối đa hai phản ứng có thể điều chế được axit etanoic ?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 64. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2nO2.
Câu 65. Dãy gồm các ion X+, Y- và ngun tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 66. Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
Câu 67. Dung dịch chất A không làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai
dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
B. Ca(NO3)2 và K2CO3.

C. K2SO4 và CaCl2.
D. NaNO3 và Na2CO3.
Câu 68. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
Mã đề 118

Trang 8/


(1) H2N - CH2 - COOH
(2) NH3Cl - CH2 - COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa
(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. (3), (5).
B. (2), (4).
C. (1), (3).
D. (2), (5).
Câu 69. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại khơng phải do electron gây ra
A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
B. Tính cứng.
C. Tính dẻo.
D. Ánh kim
Câu 70. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
Câu 71. Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X


A. 2,2-đimetyl butan.
B. 2,3-đimetyl butan.
C. 2,2-đimetyl propan.
D. 2,2-đimetyl pentan.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Hiđro hóa hồn toàn tri olein thu được tri stearin.
(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.
(d) Tri stearin có cơng thức là (C17H33COO)3C3H5.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
(h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 73. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ
D. Tính axit
Câu 74. Ngâm một lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các muối:
A. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
Câu 75. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

A. 4
B. 5
C. 9
Mã đề 118

Trang 9/


D. 8
Câu 76. Khi cho 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm có chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là;
A. Al, Fe, Cu, Mg
B. Al, Fe, Cu, MgO
C. Al2O3, FeO, CuO, Mg
D. Al2O3, Fe, Cu, MgO
Câu 77. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 78. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH
C. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
D. dung dịch NaCl.
Câu 79. Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 6.
Câu 80. Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. Glucozơ.
D. HCOOCH3.
Câu 81. Chất X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối
mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn
X là ?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 82. Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu
than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là
A. CH4
B. C2O3
C. CO2
D. CO
Câu 83. Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam
rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A. 9,60.
B. 13,40.
C. 11,52.
D. 12,48.
Câu 84. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Mã đề 118

Trang 10/


Câu 85. Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pH
của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là
A. (2), (3), (1).
B. (3), (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (2), (1).
Câu 86. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 87. Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết
được các kim loại
A. Mg, Ba, Zn, Fe
B. Mg, Ba, Cu
C. Mg, Ba, Zn
D. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
Câu 88. Chọn phát biểu đúng:
A. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh
B. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
C. CrO3 có tính chất lưỡng tính
D. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo
Câu 89. Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hịa tan hồn tồn cùng số mol mỗi chất trên vào

dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeS
B. Fe3O4
C. FeCO3
D. FeS2
Câu 90. Hợp chất X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc),
tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
I. 3.
J. 3.
K. 5.
L. 3.
M. 6.
N. 2.
O. 5.
P. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
E. 4.
G. 3. H. 6.
F. 4.
Câu 91. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Bông.
Câu 92. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối
trong X là

A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B. Zn, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Zn(NO3)2.
D. Al, Ag và Al(NO3)3.
Câu 93. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al
Mã đề 118

Trang 11/


B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Ca, Al.
D. Na, Cu, Al.
Câu 94. Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
D. tăng.
Câu 95. X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn V1 lít dung dịch X với
V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 2. Tỷ lệ V1/V2 là
A. 2/3
B. 2
C. 3/2
D. 1/2
Câu 96. Hoà tan hết a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc) và dung dịch
X. Hồ tan hết b gam Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Trộn
dung dịch X với dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là ?
A. 3,9.

B. 31,2.
C. 35,1.
D. 7,8.
Câu 97. Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol
Câu 98. Chọn một dãy chất tính oxi hố tăng
A. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.
D. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
Câu 99. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước X,
Y, Z, T
Chất
Thuốc thử
Dung dịch
AgNO3/NH3,
đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Nước brom

X

Y

Z

có kết tủa trắng


khơng có kết tủa

khơng có kết tủa có kết tủa trắng

dung dịch xanh
lam

Cu(OH)2 khơng
tan

dung dịch xanh
lam

dung dịch xanh
lam

kết tủa trắng

không hiện
tượng

không hiện
tượng

mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
B. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.

C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
D. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
Mã đề 118

T

Trang 12/


------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×