Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thpt hóa (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.01 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 115

Câu 1. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
Câu 2. Xà phịng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat
B. Metyl fomat
C. Metyl axetat
D. Tristearin
Câu 3. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 4. Dung dịch chất A khơng làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai


dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. NaNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
C. K2SO4 và CaCl2.
D. Ca(NO3)2 và K2CO3.
Câu 5. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Triolein.
Câu 6. Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 7. Cho phương trình hóa học của phản ứng:
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A.
B.

là chất khử,
là chất khử,

C.

là chất khử,

là chất oxi hóa
là chất oxi hóa

là chất oxi hóa

D.
là chất oxi hóa,
là chất khử
Câu 8. Khi cho 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm có chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm là;
A. Al, Fe, Cu, Mg
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al2O3, FeO, CuO, Mg
D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 9. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
Mã đề 115

Trang 1/


A. Cu + 2FeCl3
B. H2 + MgO

CuCl2 + 2FeCl2
Mg + H2O

C. Fe(NO3)2 + AgNO3

Fe(NO3)3 + Ag

D. Cu + O2 + H2SO4 lỗng
CuSO4 + H2O
Câu 10. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 11. Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Saccarin
Câu 12. Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối
mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn
X là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 13. Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nguội
B. HCl lỗng
C. H2SO4 lỗng
D. HNO3 đặc,nóng
Câu 14. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 15. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 3.
B. 1.

C. 2.
D. 4.
Câu 16. Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
A. Phenol và anilin
B. Stiren và toluen
C. axit acrylic và phenol
D. Glucozơ và Fructozơ
Câu 17. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ visco.
D. Bông.
Câu 18. Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 19. Phát biểu đúng là
Mã đề 115

Trang 2/


A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
Câu 20. Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X

A. 2,2-đimetyl pentan.

B. 2,2-đimetyl propan.
C. 2,2-đimetyl butan.
D. 2,3-đimetyl butan.
Câu 21. Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X, chất khí Y và
một chất rắn khơng tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa:
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Cu(OH)2
Câu 22. Phát biểu đúng là
A. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
D. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
Câu 24. Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl 3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư.
Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 25. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tính dẻo
B. có tỉ khối lớn
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có khả năng dẫn nhiệt tốt

Câu 26. Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. Fe2O3.
B. FeCl2.
C. Fe.
D. FeO.
Câu 27. Chọn một dãy chất tính oxi hố tăng
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
B. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
Câu 28. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 12,96%.
C. 15,05%.
D. 15,73%.
Câu 29. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe2O3.
Mã đề 115

Trang 3/


B. FeO.
C. Fe.
D. Fe3O4.
Câu 30. Hợp chất X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc),
tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
I. 3.
J. 3.

K. 5.
L. 3.
M. 6.
N. 2.
O. 5.
P. 4.
A. 2.
B. 5.
C. 5.
D. 4.
E. 4.
F. 4.
G. 3. H. 6.
Câu 31. Hoà tan hết a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc) và dung dịch
X. Hồ tan hết b gam Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Trộn
dung dịch X với dung dịch Y đến phản ứng hồn tồn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là ?
A. 35,1.
B. 3,9.
C. 31,2.
D. 7,8.
Câu 32. Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác
dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 33. Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hịa tan hồn toàn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. Fe3O4
B. FeS2

C. FeCO3
D. FeS
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
Câu 35. Trong số các chất sau: Glucozơ, metanol, etanol, etanal, butan, eten, etin. Có bao nhiêu chất mà
bằng tối đa hai phản ứng có thể điều chế được axit etanoic ?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 36. Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Mã đề 115

Trang 4/


Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 38. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước X,
Y, Z, T
Chất
Thuốc thử
Dung dịch
AgNO3/NH3,
đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Nước brom

X

Y

Z

T

có kết tủa trắng

khơng có kết tủa

khơng có kết tủa có kết tủa trắng

dung dịch xanh
lam


Cu(OH)2 không
tan

dung dịch xanh
lam

dung dịch xanh
lam

kết tủa trắng

không hiện
tượng

không hiện
tượng

mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
D. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
Câu 39. Cho dãy biến đổi hoá học sau:

Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
B. Có 2 phản ứng oxi hố- khử

C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
D. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
Câu 40. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 41. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với
điện cực trơ) là
A. Ca, Zn, Cu.
B. Ni, Cu, Ag.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 42. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3
(2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3
(3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3
Sớ thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Mã đề 115

Trang 5/



Câu 43. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,5.
B. 0,125.
C. 0,100.
D. 5,5.
G. 3,5. H. 0,225.
E. 0,275.
F. 4,5.
Câu 44. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Câu 45. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là
A. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.
(b) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
(c) Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là đipeptit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 47. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 48. Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol
Câu 49. X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn V1 lít dung dịch X với
V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 2. Tỷ lệ V1/V2 là
A. 1/2
B. 2
C. 2/3
D. 3/2
Câu 50. Cho các phát biểu sau
1.Nước Brom có thể dùng để phân biệt được glucozơ và fructozơ
2.Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều thu được một loại monoaccarit
3.Sobitol là sản phẩm của phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 dư
4.Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
5.Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực trong y học
Số phát biểu đúng là
Mã đề 115

Trang 6/



A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 51. Cho các nhận xét sau
(a) Glucozo là hợp chất đa chức
(b) Trong thực tế glucozo tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
(c) Fructozo bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac
(d) Ở nhiệt độ thường, glucozo hòa tan được Cu(OH)2
Số nhận xét đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 52. Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. CH3−CH3
B. CH2=CH2
C. CH3−C=C−CH3
D. CH3−C=CH
Câu 53. Tơ xenlulozo thuộc loại:
A. tơ tổng hợp
B. tơ nhân tạo
C. tơ tự nhiên
D. polime tổng hợp
Câu 54. Ngâm một lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các muối:
A. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2

C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
D. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
Câu 55. Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:
A. giảm.
B. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
C. không thay đổi.
D. tăng.
Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Ag
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 57. Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pH
của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là
A. (3), (1), (2).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (2), (1).
Câu 58. Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam
rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A. 11,52.
B. 13,40.
C. 9,60.
D. 12,48.
Câu 59. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
Mã đề 115

Trang 7/



A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. HNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 60. Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H 2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có
nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hồn tồn este no mạch hở ln thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 61. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+,
,
,
. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaHCO3
Câu 62. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 8

B. 9
C. 5
D. 4
Câu 63. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 64. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Cu, Al.
C. Na, Ca, Zn.
D. Fe, Ca, Al
Câu 65. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 66. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Mã đề 115


Trang 8/


B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
Câu 67. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
G. Anilin
H. 4
I. 2
J. 3
K. 3
L. Đimetylamin
M. Đo nhiệt độ của nước sôi
N. Etyl amin
O. 1
P. 5
A. Đo nhiệt độ sơi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
B. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
C. 6
D. 4
E. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
F. Amoniac
Câu 68. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hịa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc
trưng
B. Anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu
được anilin
C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin

D. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 69. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOCH3.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH
D. CH3OH.
Câu 70. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Kali.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Nitơ và photpho.
Câu 71. Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC2H5
C. (HCOO)2C2H4
D. CH3COOCH=CH2
Câu 72. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 73. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N - CH2 - COOH
(2) NH3Cl - CH2 - COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa
(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. (2), (4).
Mã đề 115


Trang 9/


B. (1), (3).
C. (2), (5).
D. (3), (5).
Câu 74. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat.
B. vinyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 75. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C 2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch khơng làm đổi
màu quỳ tím là
A. C6H5OH.
B. NH3
C. HCOOH.
D. C2H5NH2.
Câu 76. Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 77. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl
X
K2CO3
Y
KCl (với X, Y là các hợp

chất của kali). X và Y lần lượt là
A. KHCO3 và KNO3.
B. KOH và K2O.
C. KOH và K2SO4.
D. K2SO4 và K2O.
Câu 78. Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch AlCl3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 79. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Hồng.
B. Vàng.
C. Xanh tím.
D. Nâu đỏ.
Câu 80. Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để đựng
A. HNO3 đặc, nóng
B. HNO3 đặc, nguội
C. NaOH lỗng
D. NaOH đặc
Câu 81. Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
B. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
Câu 82. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do electron gây ra
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Ánh kim
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.

Câu 83. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính khử
B. Tính axit
Mã đề 115

Trang 10/


C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa
Câu 84. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. K+, Cl-, Ar.
B. Na+, F-, Ne.
C. Li+, F-, Ne.
D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 85. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin
B. Lysin
C. Valin
D. Axit glutamic
Câu 86. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. axit glutamic
B. lysin
C. glyxin
D. alanin
Câu 87. Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. HCHO.
B. Glucozơ.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO.

Câu 88. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6.
Câu 89. Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
B. CrO3 có tính chất lưỡng tính
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh
D. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo
Câu 90. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. But-2-en.
B. 2-metyl buta-1,3-đien.
C. Penta-1,3-đien.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 91. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Hiđro hóa hồn tồn tri olein thu được tri stearin.
(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phịng.
(d) Tri stearin có cơng thức là (C17H33COO)3C3H5.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.

(h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
Mã đề 115

Trang 11/


B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 92. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 93. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử
CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Fe, Ni
B. Ca, Cu
C. Al, Cu
D. Mg, Fe
Câu 94. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối
trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B. Zn, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Zn(NO3)2.
D. Al, Ag và Al(NO3)3.
Câu 95. Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết

được các kim loại
A. Mg, Ba, Zn, Fe
B. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
C. Mg, Ba, Cu
D. Mg, Ba, Zn
Câu 96. Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu
than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là
A. CO
B. CO2
C. C2O3
D. CH4
Câu 97. Một phân tử saccarozơ có
A. hai gốc α-glucozơ.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Câu 98. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 99. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Mg(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Câu 100. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Sắt
B. Crom

C. Vonfam.
Mã đề 115

Trang 12/


D. Đồng
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×