Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Địa Lí 10 Bài 23: Cơ cấu dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.75 KB, 5 trang )

Tài liệu Giáo án chuẩn tại VietJack.com

FB: Học Cùng VietJack

Ngày soạn: 1/8/2019
Tiết : 29
Lớp
Ngày dạy
BÀI 23:CƠ CẤU DÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài học Hs cần:
1. Về kiến thức
- Nắm được đặc điểm của các loại cơ cấu dân số từ đó rút ra ý nghĩa cúa từng loại cơ cấu
dân số.
2. Về kĩ năng
- Phân tích được các bảng số liệu, biểu đồ.
3. Về thái độ
- Nhận thức tốt về kết cấu dân số theo độ tuổi và theo giới.
4. Năng lực định hướng hình thành
- Năng lực sử dụng bản đồ, tranh ảnh.
- Năng lực giao tiếp.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- Các biểu đồ và bảng số liệu về dân số và sự gia tăng dân số.
2. Đối với học sinh
- Nghiên cứu bài mới trước khi đến lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DAY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


- Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học.
3. Vào bài mới
GV mở bài: Đặc điểm dân cư ở mỗi khu vực về giới tính, về tuổi tác, nghề nghiệp và
trình độ văn hố, chính là những đặc trưng của cơ cấu dân số. trong bài học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu một số loại cơ cấu dân số chủ yếu, ảnh hưởng của chúng tới sự phát
triển kinh tế và các vấn đề xã hội.
 Hoạt động 1: Tìm hiểu cơ cấu dân số theo giới
Hình thức: cá nhân
Phương pháp: đàm thoại, gợi mở
Thời gian: 10 phút
Hoạt động của GV – HS
Nội dung
Bước 1:
I. Cơ cấu sinh học


Tài liệu Giáo án chuẩn tại VietJack.com

FB: Học Cùng VietJack

- Hs nghiên cứu I.1 SGK. Tính cơ cấu dân số theo giới.
HS làm bài tập: Năm 2001 dân số Việt Nam là 78,7 triệu
người trong đó số nam là 38,7 triệu người, số nữ là 40,0
triệu người. Hãy tính:
a) Tương quan giới nam so với giới nữ.
b) Tương quan giới nam (hoặc nữ) so với tổng số
dân.
Bước 2: Đại diện HS đọc kết quả. Giáo viên chuẩn kiến
thức. GV đưa ra câu hỏi:
- Cơ cấu dân số theo giới là gì?

- Tại sao ở các nước phát triển thì tỷ lệ nữ thường cao
hơn nam, còn ở các nước đang phát triển thì ngược lại?
=> Cho biết những nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu dân số
theo giới?
- Ý nghĩa của cơ cấu dân số này?
- Gv tổng kết. Liên hệ thực tế về sự quan tâm đối với
giới nữ ở Việt Nam.
VD: Năm 2019, dân số VN 96.209 nghìn người, trong đó
số nam là 47.861 nghìn người. Tính tỉ số giới tính của
nước ta?

1. Cơ cấu dân số theo giới
- Khái niệm: Biểu thị tương quan
giữa nam so với nữ hoặc so với tổng
số dân.(%)
- Công thức: TNN = DNam/ DNữ
- Biến động theo thời gian và khác
nhau giữa các nước.
- Ảnh hưởng: tới việc phát triển kinh
tế, tổ chức đời sống xã hội và hoạch
định chiến lược phát triển kinh tế xã
hội của mỗi quốc gia.

+ Tỉ số giới tính: 47861/48348 *100 =99%
+ Tỉ lệ nam trong tổng số dân:
47861/96209 * 100 = 49,7 %
 Hoạt động 2: Cơ cấu dân số theo độ tuổi
- Hình thức: Nhóm
- Phương pháp: đàm thoại, gợi mở
- Thời gian: 15 phút

Hoạt động của GV – HS
Bước 1. GV đưa ra câu hỏi:

Cơ cấu DS theo tuổi có ý nghĩa gì đối với một
quốc gia?
Liệt kê 3 nhóm tuổi của dân số.

Như thế nào là cơ cấu dân số trẻ; cơ cấu DS
già?

Tháp dân số là gì?

Có mấy kiểu tháp dân số?

Nội dung
2. Cơ cấu dân số theo độ tuổi
- Là sự tập hợp những nhóm người
sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất
định.
- Biểu hiện: Dân số thế giới thường
được chia làm 3 nhóm tuổi (SGK).
- Dân số của một nước già hay trẻ
tuỳ thuộc vào tỉ lệ từng nhóm tuổi
trong cơ cấu dân số.


Tài liệu Giáo án chuẩn tại VietJack.com

FB: Học Cùng VietJack


Bước 2: HS trong nhóm trao đổi, bổ sung cho nhau.
- Tháp dân số:
Bước 3: Gọi ngẫu nhiên 1nhóm báo cáo kết quả. Các + Là biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số
nhóm khác bổ sung. GV chuẩn kiến thức.
theo tuổi và giới.
* GV đặt tiếp câu hỏi:
+ Có 3 kiểu tháp dân số.
- Tại sao cơ cấu dân số theo độ tuổi nó phản ánh nhiều
mặt của dân số?
- Dựa vào tháp dân số ta biết được những đặc điểm nào
về dân số? => Tháp dân số phản ánh loại cơ cấu nào của
dân số?
- VN có cơ cấu dân số già hay trẻ, cơ cấu dân số đó có
ảnh hưởng gì tới sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta.
* Gv tổng kết.
 Hoạt động 3: Cơ cấu dân số theo lao động
- Hình thức: Nhóm
- Phương pháp: đàm thoại, gợi mở
- Thời gian: 15 phút
Hoạt động của GV – HS
Nội dung
* HS nghiên cứu SGK, GV đặt câu hỏi:

Nguồn lao động là gì?
II. Cơ cấu xã hội
1. Cơ cấu dân số theo lao động

Nhóm DS hoạt động kinh tế và DS không
a) Nguồn lao động
hoạt động KT khác nhau như thế nào?

* Bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi

Có mấy khu vực KT được xác định tương ứng lao động (15 tuổi đến 59 tuổi hoặc 64 tuổi)
với cơ cấu lao động?
có khả năng tham gia lao động.
* Nguồn lao động chia làm 2 nhóm:

Trả lời câu hỏi kèm theo hình 23.2 trang 91.

Những tiêu chí nào được sử dụng để xác định - Nhóm dân số hoạt động kinh tế
+ Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên.
cơ cấu DS theo trình độ văn hóa?
+ Dân số hoạt động kinh tế khơng thường

Cơ cấu DS theo trình độ văn hóa cho ta biết
xun.
điều gì?
- Nhóm dân số khơng hoạt động kinh tế:
Nội trợ, học sinh, sinh viên và các tình
trạng khác …
* HS trả lời. GV chuẩn kiến thức
b) Dân số hoạt động theo khu vực kinh
tế
- Dân số lao động theo khu vực kinh tế
chia làm 3 khu vực:
+ Khu vực I: Nông – lâm – ngư nghiệp.
+ Khu vực II: Công nghiệp – xây dựng.
+ Khu vực II: Dịch vụ.
- Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế
có sự khác nhau giữa các nước.



Tài liệu Giáo án chuẩn tại VietJack.com

FB: Học Cùng VietJack

2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hố
* Căn cứ: Tỉ lệ biết chữ ( từ 15 tuổi trở
lên) và số năm đi học của những người từ
25 tuổi trở lên => Phản ánh được trình độ
dân trí, học vấn, sự phát triển giáo
dục ....của dân cư.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
1. Củng cố:
- GV cho HS xem đoạn clip trên, yêu cầu các em theo dõi và trả lời các câu hỏi:
+ Vấn đề nào đang diễn ra?
+ Tại sao vấn đề đó diễn ra?
+ Việc diễn ra vấn đề này sẽ gây nên những hậu quả như thế nào?
+ Hãy đưa ra ít nhất 2 giải pháp cho vấn đề này

2. Hoạt động nối tiếp
- HS về nhà học bài, xem trước bài 24.
- Tìm các số liệu mới về sự phân bố dân cư trên thế giới.
- Tìm và liệt kê tên các siêu đơ thị của thế giới hiện nay.
V. RÚT KINH NGHIỆM


Tài liệu Giáo án chuẩn tại VietJack.com

FB: Học Cùng VietJack


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................



×