Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

Thiết kế băng tải  lực kéo băng tải f=4630(n)  vận tốc băng tải v=1,64(ms)  đường kính tang d=280(mm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.87 KB, 107 trang )

SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

LỜI NÓI ĐẦU
*****
Đồ án chi tiết máy là một trong những đồ án quan trọng nhất của sinh viên
ngành cơ khí chế tạo máy. Đồ án thể hiện những kiến thức cơ bản của sinh viên về
vẽ kỹ thuật, dung sai lắp ghép và cơ sở thiết kế máy, giúp sinh viên làm quen với
cách thực hiện đồ án một cách khoa học và tạo cơ sở cho các đồ án tiếp theo.
Hộp giảm tốc là một cơ cấu được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí nói riêng và
ngành cơng nghiệp nói chung. Trong mơi trường công nghiệp hiện đại ngày nay, việc thiết
kế hộp giảm tốc sao cho tiết kiệm mà vẫn đáp ứng được độ bền là hết sức quan trọng.

Được sự phân công hướng dẫn của Thầy, em đã thực hiện thiết kế hộp giảm
tốc bánh răng trụ răng thẳng một cấp để ôn lại kiến thức và tổng hợp kiến thức đã
học vào một hệ thống cơ khí hồn chỉnh. Tuy nhiên, vì trình độ và khả năng có hạn
nên chắc chắn có nhiều sai sót, rất mong nhận được những nhận xét và góp ý của
Thầy để bài thuyết minh của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy và các Thầy trong Nhóm chun mơn Thiết
kế hệ thống cơ khí đã giúp đỡ em hồn thành đồ án này.

Sinh viên thực hiện
Lê Văn Quang Ân

Đồ án chi tiết

1


Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

MỤC LỤC
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
HỌC KỲ 20221
LỜI NĨI ĐẦU.......................................................................................................................

1

MỤC LỤC..................................................................................................................................

2

CHƯƠNG 1: TÍNH ĐỘNG HỌC..................................................................................................

6

1.Chọn động cơ điện.....................................................................................................

6

1.1.........................................................................


Công suất làm việc 6

1.2....................................................................

Hiệu suất hệ dẫn động 6

1.3..................................................

Công suất cần thiết trên trục động cơ 6
Số vòng quay trên trục công tác 6

1.4.........................................................

Chọn tỷ số truyền sơ bộ 7

1.5...................................................................
1.6..................................................

Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ 7

1.7...............................................................................

Chọn động cơ 7

2.Phân phối tỷ số truyền...............................................................................................

8

3.Tính thơng số trên các trục........................................................................................


8

3.1....................................................................

Cơng suất trên các trục 8

3.2...............................................................

Số vịng quay trên các trục 8

3.3..............................................................

Momen xoắn trên các trục 9

4.Bảng thông số động học...........................................................................................

10

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG....................................................

11

1.Chọn loại đai và tiết diện đai....................................................................................

11

2.Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2....................................................................

11


3.Xác định khoảng cách trục a....................................................................................

12

4.Xác định số đai Z......................................................................................................

13

5.Các thông số cơ bản của bánh đai...........................................................................

14

6.Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục................................................

15

Đồ án chi tiết

2

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

7.Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai................................................................


16

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
.............................................................................................................................................................17 1. Chọn vật liệu làm
17

bánh răng..........................................................................................

2.Xác định ứng suất cho phép.........................................................................................

17

2.1............................................................................................
phép......................................................................................................................

Ứng suất cho
17

2.2............................................................................................
phép khi quá tải....................................................................................................

Ứng suất cho
20

3.Xác định sơ bộ khoảng cách trục..................................................................................

21

4.Xác định các thông số ăn khớp.....................................................................................


22

4.1............................................................................................
22

Modul

4.2............................................................................................
răng......................................................................................................................

Xác định số
22

4.3............................................................................................
khoảng cách trục...................................................................................................

Xác định lại
22

4.4............................................................................................
số dịch chỉnh.........................................................................................................

Xác định hệ
22

4.5............................................................................................
ăn khớp atw.......................................................................................................

Xác định góc

23

5.Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép................................................

23

6.Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng...............................................................................

24

6.1............................................................................................
về độ bền tiếp xúc.................................................................................................

Kiểm nghiệm
24

6.2............................................................................................
về độ bền uốn.......................................................................................................

Kiểm nghiệm
26

6.3............................................................................................
về quá tải..............................................................................................................

Kiểm nghiệm
28

7.Một số thông số khác của cặp bánh răng.....................................................................


28

8.Tổng hợp các thông số của bộ truyền bánh răng..........................................................

30

CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC.........................................................................................

31

Đồ án chi tiết

3

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

1.Tính chọn khớp nối..................................................................................................

31

1.1...............................................................................................
nối.........................................................................................................................


Chọn khớp
31

1.2...............................................................................................
bền của vịng đàn hồi................................................................................................

Kiểm tra độ
32

1.3...............................................................................................
lên trục......................................................................................................................

Lực tác dụng
33

1.4...............................................................................................
cơ bản của nối trục vịng đàn hồi..............................................................................

Các thơng số
33

2.Thiết kế trục.............................................................................................................

34

2.1............................................................................................
chế tạo trục...........................................................................................................

Chọn vật liệu
34


2.2............................................................................................
bộ đường kính trục..........................................................................................

Xác định sơ
34


2.3............................................................................................
c định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ đặt lực chung).......35

Xác định sơ
2.4............................................................................................
bộ khoảng cách giữa các điểm đặt lực và gối đỡ...................................................36
3.Tính tốn thiết kế trục..................................................................................................

38

Tính tốn
3.1............................................................................................
thiết kế trục I (u cầu tính chi tiết)......................................................................38
3.1.1......................................................................................
lực cho trục I.............................................................................................

Tính phản
38

3.1.2......................................................................................
momen......................................................................................................


Vẽ biểu đồ
39

3.1.3......................................................................................
tương đương.................................................................................................

Tính momen
41

Tính đường
3.1.4......................................................................................
kính trục theo momen tương đương............................................................41
3.1.5......................................................................................
kiểm nghiệm then.........................................................................................
3.1.5.1................................................................................
42

Đồ án chi tiết

4

Đề số: T2 -

Chọn then và
42
Chọn then


SVTH: Lê Văn Quang


MSSV:

Lớp:

3.1.5.2................................................................................
then theo độ bền dập và độ bền cắt......................................................

Kiểm nghiệm
43

3.1.6......................................................................................
trục theo độ bền mỏi....................................................................................

Kiểm nghiệm
45

3.1.7......................................................................................
kiểm nghiệm ổ lăn.........................................................................................

Tính chọn và
50

3.1.7.1................................................................................
lăn......................................................................................................

Chọn loại ổ
50

3.1.7.2................................................................................
thước ổ lăn........................................................................................


Chọn kích
51

3.1.7.3................................................................................
khả năng chịu tải động (ổ bi đỡ)............................................................

Kiểm nghiệm
51

3.1.7.4................................................................................
khả năng chịu tải tĩnh (ổ bi đỡ)..............................................................

Kiểm nghiệm
53

3.2............................................................................................
thiết kế trục II (yêu cầu không cần kiểm nghiệm).................................................

Tính tốn
54

Ch
3.2.1......................................................................................
ọn đường kính các đoạn trục dựa trên các yếu tố cơng nghệ, lắp ráp,....................54
3.2.2......................................................................................
trí khớp nối và bánh răng..............................................................................

Chọn then vị
55


3.2.3......................................................................................
cho trục II..................................................................................................

Chọn ổ lăn
55

3.2.4......................................................................................
II................................................................................................................

Kết cấu trục
56

CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ KẾT CẤU VỎ HỘP......................................................................

57

1.Tính toán, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết.............................................

57

1.1............................................................................................
hộp...................................................................................................................

Thiết kế vỏ
57

1.2............................................................................................
liên quan đến chế tạo vỏ hộp................................................................................


Các kết cấu
60

1.2.1......................................................................................
60

Nắp ổ lăn

1.2.2......................................................................................

Chốt định vị

Đồ án chi tiết

5

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

60
1.2.3........................................................................

Nắp cửa thăm 61


1.2.4.........................................................................

Nút thông hơi 61

1.2.5..........................................................................

Nút tháo dầu 62

1.2.6........................................................................

Que thăm dầu 62

1.2.7..........................................................

Các chi tiết liên quan khác 63

1.3...........................................................

Lắp ghép, bôi trơn và dung sai 65

1.3.1.............................................................

Chọn kết cấu bánh răng 65

1.3.2........................................................

Bôi trơn trong hộp giảm tốc 66

1.3.3...........................................


Bôi trơn ngồi hộp (bơi trơn cho ổ lăn) 67

1.3.4................................................

Chọn kiểu lắp và dung sai lắp ghép 67

2.Bảng thông số tổng hợp các chi tiết.........................................................................

70

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................

71

Đồ án chi tiết

6

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

CHƯƠNG 1: TÍNH ĐỘNG HỌC
*****


-

1.

Dữ liệu cho trước (lấy ở đề bài)
Thiết kế băng tải
Lực kéo băng tải: F=4630(N)
Vận tốc băng tải: v=1,64(m/s)
Đường kính tang: D=280(mm)

Chọn động cơ điện
1.1. Công suất làm việc
Theo công thức 2.11_[1]_trang 20, ta có:
F.v 4630.1,64
P=

1000

1000=7,59(kW)

=

1.2. Hiệu suất hệ dẫn động
Theo cơng thức 2.9_[1]_trang 19, ta có:
η=η .η2 .η .η
br

ơl

đ


kn

Tra bảng 2.3_[1]_trang 19, ta có:
-

Hiệu suất bộ truyền đai: ηđ =0,95 (bộ truyền đai để hở)

-

Hiệu suất bộ truyền bánh răng: được ηbr =0,97 (bộ truyền bánh răng

Vậy:

che kín)
Hiệu suất ổ lăn: ηơl =0,99 (ổ lăn được che kín)
Hiệu suất khớp nối: ηkn =0,99
η=η .η2 .η .η
br

ôl

đ

=0,97.0,99.0,99.0,95.0,99 = 0,89
kn

1.3. Công suất cần thiết trên trục động cơ

P


Theo cơng thức 2.8_[1]_trang 19, ta có:
P
7,59
= lv =
=8,53(kW) η 0,89

1.4. Số vịng quay trên trục cơng tác
Với hệ dẫn động băng tải, theo công thức 2.16_[1]_trang 21, ta có:

Đồ án chi tiết

7

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

60000.v
π.D

n=

Lớp:

=


1.5. Chọn tỷ số truyền sơ bộ

60000.1,64
π.280

=111,86(v/ph)

Chọn sơ bộ theo bảng 2.4_[1]_trang 21, ta có:
-

Tỷ số truyền của bộ truyền đai thang: uđ =3,15

-

Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng: ubr =4,0
Theo công thức 2.15_[1]_trang 21, ta có tỷ số truyền sơ bộ:
usb=uđ .ubr =3,15.4,0=12,6

1.6. Số vịng quay sơ bộ trên trục động cơ
Theo cơng thức 2.18_[1]_trang 21, ta có:
nsb=nlv .usb=111,86.12,6=1409,44(v/ph)

1.7. Chọn động cơ
Theo cơng thức 2.19_[1]_trang 22, ta có:
Pđc
Pyc=8,53(kW)
nđc

nyc =1409,44(v/ph)


Tra danh mục động cơ điện không đồng bộ ba pha (phụ lục quyển Thiết kế
hệ dẫn động cơ khí tập 1) và Catalog động cơ HEM và VIHEM, ta chọn động cơ thoả
mãn các yêu cầu trên.
Vậy thông số động cơ được chọn là:
-

Loại động cơ: HEM
Ký hiệu động cơ: 3K160S4
Công suất động cơ: P=11(kW)
Vận tốc quay: n=1450(v/ph)
- Hệ số quá tải:

Tk

=2
dn

-

Đường kính động cơ: d=38(mm)
Khối lượng động cơ: m=96(mm)
T

-

Đồ án chi tiết

max

Tdn =2,2


8

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

2.

MSSV:

Lớp:

Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền chung cho hệ dẫn động:
uch =

nđc

=

1450

=12,96

nlv 111,86
Chọn tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ là:
ubr =4,0


12,96

Suy ra: u =

3.

3,24

Tính thơng số trên các trục
3.1. Cơng suất trên các trục
Theo cơng thức 2.10_[1]_trang 20, ta có cơng suất trên trục công tác:

Pct =Plv =7,59(kW)
Công suất trên trục II (trục ra của hộp giảm tốc):

P =P
2

ct

η kn =

7,59

=7,67(kW) 0,99

Công suất trên trục I (trục vào của hộp giảm tốc):
7,67

P2


P1 =

ηôl .ηbr

Công suất thực tế trên trục động cơ:

=7,99(kW)

7,99

P1

Pđc =

=0,99.0,97

ηôl .ηđ

= 0,99.0,95

=8,50(kW)

3.2. Số vòng quay trên các trục
Số vòng quay trên trục động cơ:
nđc =1450(v/ph)
Số vòng quay trên trục I (trục vào của hộp giảm tốc):
n 1=

nđc



=

1450

=447,53(v/ph)

3,24

Số vòng quay trên trục II (trục ra của hộp giảm tốc):
Đồ án chi tiết

9

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

n2=

n

1

ubr

MSSV:


=

447,53

Lớp:

=111,88(v/ph)

4,0

Số vịng quay trên trục cơng tác:
nct =n2=111,88(v/ph)

3.3. Momen xoắn trên các trục
Momen xoắn trên các trục được tính theo cơng thức:
9,55.106.P
i

Ti =

ni

Trong đó:
Pi và ni là cơng suất và số vịng quay trên trục i.

Momen xoắn trên trục động cơ:
đc

nđc


T=

9,55.106.P
đc

9,55.106.8,50

=

1450

=55983(Nmm)

Momen xoắn trên trục I (trục vào của hộp giảm tốc):
9,55.106.P

9,55.106.7,99
1

1

n1

2

n2

=
T=
Momen xoắn trên trục II (trục ra của hộp giảm tốc):


447,53

T=

9,55.106.P
2

=170501(Nmm)

9,55.106.7,67
111,88 =654706(Nmm)

=

Momen xoắn trên trục công tác:
ct

nct

T=

9,55.106.P
ct

=

9,55.106.7,59
111,88


=647877(Nmm)


Đồ án chi tiết

1

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

4.

MSSV:

Lớp:

Bảng thông số động học
Động cơ

Trục I

Tỷ số truyền
Cơng suất P(kW)

2,8
4,73

4,45


Số vịng quay n(v/ph)

1425

508,92

Trục II
3,87

Momen xoắn T(Nmm)
31699
83505
Bảng 1.1: Bảng thông số động học

Đồ án chi tiết

1

4,27
131,5
310102

Trục công tác
1
4,23
131,5
307197

Đề số: T2 -



SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ
BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
*****


Điều kiện làm việc (lấy từ đề bài)
Đặc tính làm việc: làm việc êm
Số ca làm việc: 3 ca
Góc nghiêng : β=@=90o
Thơng số u cầu (lấy từ phần tính động học)



P1=Pđc =8,50(kW)
T1=Tđc =55983(Nmm)
n1=nđc

=1450(v/ph)

u=uđ =3,24

1.


Chọn loại đai và tiết diện đai
Chọn loại đai thang: Đai thường (đai vải cao su)
Tra đồ thị 4.1_[1]_trang 59, ta chọn được tiết diện đai: Ƃ

2.

Chọn đường kính hai bánh đai d1 và d2
Tra bảng 4.13_[1]_trang 59, ta có giới hạn đường kính bánh đai nhỏ:

140 d1 280
Tra bảng 4.21_[1]_trang 63, ta chọn: d1=160(mm)
Kiểm tra vận tốc đai:

v=

π.d .n
1

1

=

π.160.1450
60000

=12,15(m/s)

60000


Ta có: v=12,15(m/s)<25(m/s)=vmax (thoả mãn) Chọn hệ số
trượt: ε=0,02
Suy ra: d2=u.d1 .(1-ε)=3,24.160.(1-0,02)=508,03(mm)
Tra bảng 4.21_[1]_trang 63, ta chọn: d2=500(mm)
Tỷ số truyền thực tế:

Đồ án chi tiết

1

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

d2

ut =

Lớp:

500
=

=3,19

d1(1-ε) 160.(1-0,02)
Sai lệch tỷ số truyền:

ut -u u3,19-3,24
=

Δu=

3.

Xác định khoảng cách trục a

3,24

.100%=1,54%<4% (thoả mãn)

Ta có: ut =3,19

a

Tra bảng 4.14_[1]_trang 60, với ut =3,19 , nội suy ta được:
=0,991 d2
Suy ra:

a

=

sb

a

.d =0,991.500=495,5(mm)


d

2

Chiều dài đai L:

L=2a sb+π.

d +d
1

2

2
Thay số ta được:
L=2.495,5+π.

(d -d )2
+ 2 1
4asb

160+500 +(500-160)2
2

=2086,05(mm)

4.495,5

Tra bảng 4.13_[1]_trang 59, chọn L=2000(mm)

Số vòng chạy của đai trong 1(s) :
v 12,15
i=

L

=

=6,08(m/s)<10(m/s) (thoả mãn)

2,00
Tính chính xác khoảng cách trục:
a= λ+ λ2-8Δ2
4
Trong đó:

d +d
160+500
λ=L-π. 1 2 =2000-π.
=963,27 2

2

2


Đồ án chi tiết

1


Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

d -d
Δ=

2

1

Lớp:

500-160
2

=

2
=170

λ+ λ2-8Δ2
Suy ra:

a=

963,27+ 963,272-8.1702

4 =449,49(mm)

4 =

Chọn: a=450(mm)
Xác định góc ơm trên bánh đai nhỏ:

α =180o1

57o(d -d )
2

1

=180o-

57o(500-160)

=136,93o

a 450 Kiểm tra điều kiện:

α1=136,93o>120o (thoả mãn)

4.

Xác định số đai Z
Theo công thức 4.16_[1]_trang 60:

P .K

1

Z=

đ

[P0 ].Cα .CL .Cu .CZ

Trong đó:
-

P1 : Cơng suất trên bánh chủ động: P1=8,50(kW)

-

P0 : Công suất cho phép
Tra bảng 4.19, 4.20_[1]_trang 62, theo tiết diện đai Ƃ,

[P ]=3,36(kW)

v=12,15(m/s), ta được:

0

d1=160(mm) và

L0=2240(mm)
-

Kđ : hệ số tải trọng động

Tra bảng 4.7_[1]_trang 55, ta được: Kđ =1,20

-

Cα : hệ số ảnh hưởng góc ơm
Tra bảng 4.15_[1]_trang 61, với α=136,93o , ta được: Cα =0,88

-

CL : hệ số ảnh hưởng chiều dài đai
Tra bảng 4.16_[1]_trang 61, với

L=

2000

L0 2240

=0,89 , ta được: CL =0,97


Đồ án chi tiết

1

Đề số: T2 -


SVTH: Lê Văn Quang


-

MSSV:

Lớp:

Cu : hệ số ảnh hưởng tỷ số truyền
Tra bảng 4.17_[1]_trang 61, với ut =3,19 , ta được: Cu =1,14

-

CZ : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai
Tra bảng 4.18_[1]_trang 61, với z,=

P

=

8,50

2,53

3, ta được: CZ=0,95

P0 3,36
Suy ra:

P1 .Kđ

Z=


8,50.1,20

=

[P0 ].Cα .CL .Cu.CZ

3,36.0,88.0,97.1,14.0,95

Chọn: Z=4

5.

Các thông số cơ bản của bánh đai
Chiều rộng bánh đai:
B=(Z-1).t+2.e
Tra bảng 4.21_[1]_trang 63, ta được:
H=16(mm)
h0=4,2(mm)
t=19(mm)
e=12,5(mm)
φ=34o
Thay vào được:
B=(4-1).19+2.12,5=82(mm)
Tra bảng 21.16_[2]_trang 164, ta chọn: B=80(mm)
Chiều rộng dây đai:
Tra bảng 21.16_[2]_trang 164, ta chọn: b=71(mm)
Đường kính ngồi của bánh đai:
da1 =d1 +2h0=160+2.4,2=168,4(mm) da2
=d2+2h0=500+2.4,2=508,4(mm)

Đồ án chi tiết

1

Đề số: T2 -

=3,28


SVTH: Lê Văn Quang

MSSV:

Lớp:

Đường kính trong của bánh đai:
df1 =da1 -H=168,4-16=152,4(mm) df2 =da2 H=508,4-16=492,4(mm)

6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu: F0=

780.P1 .Kđ

+Fv

v.Cα .z
Tra bảng 4.22_[1]_trang 64, với đai Ƃ ta được: q m =0,178(kg/m)

Suy ra: Fv =qm .v2=0,178.12,152=26,28(N)


Do đó: F =

780.8,50.1,20

+26,28=205,15(N)
12,15.0,88.4

Lực tác dụng lên trục bánh đai:
F =2F .Z.sin(
r

Đồ án chi tiết

0

α1

136,930

)=2.205,15.4.sin(

)=1526,63(N)

2
2

1

Đề số: T2 -



SVTH: Lê Văn Quang

7.

MSSV:

Lớp:

Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai
Thông số

Ký hiệu

Loại đai

Đai thường

Vật liệu đai

Đai vải cao su

Vật liệu bánh đai

Thép C45, Tôi cải thiện

Tiết diện đai

Ƃ


Tỷ số truyền thực tế

ut =2,83

Đường kính bánh đai nhỏ

d1=180(mm)

Đường kính bánh đai lớn

d2=500(mm)

Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ

da1=188,4(mm)

Đường kính đỉnh bánh đai lớn

da2=508,4(mm)

Đường kính đáy bánh đai lớn

df1=172,4(mm)

Đường kính đáy bánh đai nhỏ

df1=492,4(mm)

Góc chêm rãnh đai


φ=

Số đai
Chiều rộng bánh đai

Z=2
B=40(mm)

Chiều rộng dây đai

b=32(mm)

Chiều dài đai

L=2240(mm)

Khoảng cách trục

a=563,2(mm)

Góc ơm bánh đai nhỏ

α1=147,6o

Lực căng ban đầu

F0=248,58(N)

Fr =954,83(N)
Lực tác dụng lên trục

Bảng 2.1: Tổng hợp các thông số của bộ truyền đai thang

Đồ án chi tiết

1

Đề số: T2 -



×