Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phiếu Tiếng VIỆT ôn tập lớp 3 CUỐI NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.42 KB, 4 trang )

Họ tên:…………………………

Thứ

ngày

tháng

năm 2021

PHIẾU TIẾNG VIỆT ĐỌC HIỂU
Môn: Tiếng Việt
I. Đọc đoạn văn sau :

Đám ma bác Giun
Bác Giun đào đất suốt ngày
Trưa nay chết dưới bóng cây sau nhà
Họ hàng nhà kiến kéo ra
Kiến con đi trước, kiến già theo sau
Cầm hương, Kiến Đất bạc đầu
Khóc than, Kiến Cánh mặc màu áo tang
Kiến Lửa đốt đuốc đỏ làng
Kiến Kim chống gậy, Kiến Càng nặng vai
Đám ma đưa đến là dài
Qua những vườn chuối, vườn khoai, vườn cà.
Kiến Đen uống rượu la đà
Bao nhiêu Kiến Gió bay ra chia phần...
Trần Đăng Khoa
II. Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Trong bài thơ tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
a. Nhân hoá



b. So sánh

c. Cả hai biện pháp trên

2. Trong đám ma bác Giun, họ hàng nhà kiến có mấy lồi đến dự?
a. Sáu

b. Bảy

c. Tám

3. Họ hàng nhà kiến kéo đến đám ma để là gì ?
a. Để chia buồn với họ hàng nhà Giun
b. Để đưa tiễn bác Giun
c. Cả hai ý trên
4. Đám ma bác Giun như thế nào?
a. Rất đông người đưa tiễn
b. Rất ít người đưa tiễn
c. Rất đơng người đến xem
5. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
Rất nhiều loài trong họ hàng nhà kiến đến đưa tiễn bác Giun: Kiến Đất Kiến Cánh Kiến
Kim Kiến Lửa Kiến Càng Kiến Gió Kiến Đen.
II. Luyện từ và câu:
Bài 1: Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:


Xin đường

Một chữ thập đỏ rực


Đường cịn đơng xe cộ

Tơi đeo giữa trán mình

Phố lại khó tìm ra!!!

Một ngọn đèn biếc xanh

Cái sống kề cái chết!

Trên lưng tơi quay

Tính từng giây phút một!

Vừa quay, vừa khẩn thiết:

Tôi đâu dám nhẩn nha!

Xin nhường đường, tôi qua!

Xin nhường đường, tôi qua!

Xin nhường đường, tơi qua!

Xin nhường đường, tơi qua!

Có người đang nguy ngập

Xe cấp cứu đây mà!


Mong tôi đến tận nhà
Bài thơ trên viết về sự vật gì? Sự vật ấy tự xưng là gì? Cách xưng hơ ấy có tác dụng gì?
- Bài thơ trên viết về:…………………………………………………………………………...
- Sự vật ấy tự xưng là:………………………………………………………………………….
- Cách xưng hơ ấy có tác dụng:…………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Đặt câu để tả sự vật bằng cách nhân hoá:
a) Vầng trăng:………………………………………………………………………………….
b) Mặt trời:……………………………………………………………………………………..
c) Ngọn gió:……………………………………………………………………………………
d) Bơng hoa:……………………………………………………………………………………
Bài 3: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? trong mỗi câu sau:
a) Tơi ngửa mặt nhìn bầu trời để tận hưởng khơng khí trong lành của một đêm thôn dã.
b) Để ôn bài trước khi đến lớp, sáng nào em cũng dậy từ lúc năm giờ.
c) Anh cố gắng ra miếng địn cuối cùng thật hiểm hóc nhằm giành lại phần thắng từ tay đối
phương.
Bài 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
a) Để uống những giọt sương đêm long lanh đọng trên những phiến lá xanh mướt, cô Ve Sầu
phải leo lên tận ngọn cây xà cừ.
………………………………………………………………………………………………….
b) Hai đứa bé nghèo vẫn đang ngồi trên chiếc chõng tre trước mảnh sân đất để chờ trăng lên
và chờ nghe được những âm thanh nhộn nhịp của đám rước đèn.
………………………………………………………………………………………………….


Họ tên:…………………………

Thứ


ngày

tháng

năm 2021

PHIẾU BÀI TẬP 1
Mơn: Tốn
Bài 1: Viết số gồm có:
a) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị:......................
b) 3 đơn vị, 4 chục, 6 nghìn và 5chục nghìn:...........................
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
34052 .... 9999

59421 .... 59422

5777 + 7 .... 5784

82673 .... 82599

11111 .... 9999 + 1

9099 + 1 .... 90990

Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4500; 42078; 42075; 42090; 42100; 43000
....................................................................................................................................................
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
5610 + 4707 : 9

(9787 + 963) : 5


....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x:
X : 5 – 175 = 425

X x 7 + 204 = 729

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 6:
a) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45m. b) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của 45m và bằng
hình chữ nhật đó.

chiều dài. Tính chu vi hình

chữ nhật đó.
Bài giải

Bài giải

......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................



Bài 7: 4 thùng đựng 692 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng?
Tóm tắt

Bài giải

....................................................... ...........................................................................................
....................................................... ...........................................................................................
....................................................... ...........................................................................................
....................................................... ...........................................................................................
...........................................................................................
Bài 8: Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến cơng trường. Tổ một có 3 xe, tổ hai có 5 xe, các xe chở được số
gạch như nhau. Biết rằng tổ một chở được 5940 viên gạch. Hỏi tổ hai chở được bao nhiêu viên gạch?

Tóm tắt

Bài giải

....................................................... ...........................................................................................
....................................................... ...........................................................................................
....................................................... ...........................................................................................
....................................................... ...........................................................................................
...........................................................................................
Bài 9: Diện tích tờ giấy màu đỏ là 280cm2 . Diện tích tờ giấy màu xanh gấp 3 lần diện tích tờ
giấy màu đỏ. Hỏi diện tích tờ giấy màu xanh hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng -timét vng?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
Bài 10: Cho các chữ số 0, 2, 9, 4
a) Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho: ..................................................
b) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho:..................................................
c) Tính tổng hai số viết được:.....................................................................................................



×