Đề cơng ôn tập cuối năm Lớp 1c
Môn toán
Tuần 31 Mục tiêu cần đạt Bài tập cần làm
Thứ hai
11/4
-HS Thuộc bảng cộng trừ ; làm đợc
bài toán có phép tính cộng trừ trong
phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và
viết phép tính thích hợp trong hình vẽ
Bài 1, bài 2, bài 3b ( trang
86,87)
Bài 3,4,5 ( trang89)
Thứ ba
12/4
-HS Biết tìm số liền trớc liền sau, biết
cộng trừ các số (không nhớ ) trong
phạm vi 20. GiảI bài toán có lời văn.
Bài 1,2,3,4,5( trang 114) bài
1,2,3 ( trang 118)
Thứ 5
14/4
-HS biết đọc viết đếm các số đến 20;
biết cộng không nhớ các số trong
phạm vi 20; biết giảI bài toán
Bài 1,2,3,4 ( trang 125) Bài 3
( trang 124)
Tuần 32
HS biết cộng trừ các số tròn chục
trong phạm vi 100; trình bày đợc giảI
toán có một phép tính ; nhận biết
điểmở trong và điểm ở ngoài của một
hình.
Bài 1,2,3,4,5 ( trang 135)
Thứ 2
Thứ 3
HS biết đọc , viết , so sánh các số có
hai chữ số , biết giảI bài toán có một
phép tính
,2,3,4 ( trang 146) bài 3,4,5
( trang 147)
1,2,3,4 ( trang 156)
Thứ 5 Biết lập bài toán theo hình vẽ, tóm tắt
đè toán; biết cách giảI và trình bày
bài toán
Bài 1,2,3,4( t 151) Bài 1,2,3
( 152)
Tuần 33
Thứ 2
Thứ 3 - Biết đặt tính và làm tính trừ, tính
nhảm trong phạm vi 100. Vận dụng
để giảI bài toán
Bài: 1,2,3,4,5( T 160)
Thứ 5 - Biết cộng trừ các số có hai chữ số ;
cộng trừ nhẩm ; nhận biết bớc đầu về
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ;
giảI đợc bài toán có lời văn trong
phạm vi phép tính đã học.
Bài: 1,2,3,4( T 162)
Tuần 34
- Thực hiện đợc cộng trừ không nhớ
số có hai chữ số; so sánh hai số; làm
tính với số đo độ dài ; giải toán có
một phép tính.
Bài: 1,2,3,4(169)
Thứ 2
Thứ 3 - Biết đọc so sánh các số trong phạm
vi 100; biết cộng, trừ các số có hai
chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng ;
giảI đợc bài toán có lời văn.
Bài:1,2,3,4,5(178)
Thứ 5 -Biết đọc viết xá định thứ tự mỗi số
trong giãI số đến 100; biết cộng trừ
các số có hai chữ số ; biết đặc điểm số
không trong phép cộng; phép trừ ;
giảI đợc bài toán có lời văn.
Bài: 1,2,3,4,5 ( 179)
Tuần 35
-Biết đọc số liền trớc, số liền sau của
một số ; thực hiện đợc phép cộng trừ
các số có hai chữ số; giải đợc bài toán
có lời văn.
Bài 1,2,3,4, ( T180)
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 5
-Biết đọc đúng số dới vạch mỗi tia
số ; thực hiện đợc cộng trừ không nhớ
các số trong phạm vi 100; đọc dúng
giờ trên đồng hồ; giảI đợc bài toán có
lời văn.
G/v ra đề cho học sinh kiểm tra
Bài 1,2,3,4,5 ( 181)
Môn Tiếng việt
Mục tiêu cần đạt Bài tập cần làm
Tuần 31
- Đọc trơn cả bài và trả lời cá câu hỏi
SGK ; nêu đợc nội dung bài.
- Viết đúng, đều và đẹp.
- Lam đợc bài tập phân biệt ai,ay;
c/kvào chỗ trống
- Trờng em; Tặng cháu;
Cái nhãn vở.
-Viết bài Trờng em,
tặng cháu
Tuần 32
- Đọc trơn cả bài và trả lời cá câu hỏi
SGK ; nêu đợc nội dung bài.
- Viết đúng, đều và đẹp.
- Lam đợc bài tập phân biệt ăm,ăp;
c/kvào chỗ trống
-Hoa ngọc lan;Ai dậy
sớm ; mu chú sẻ
-Ai dậy sớm, mu chú sẻ
Tuần 33
- Đọc trơn cả bài và trả lời cá câu hỏi
SGK ; nêu đợc nội dung bài.
- Viết đúng, đều và đẹp.
- Lam đợc bài tập phân biệt iêt, uyêt,;
c/kvào chỗ trống
-Ngôi nhà, Quà của bố;
Chú công.
Ngôi nhà; quà của bố.
Tuần 34
- Đọc trơn cả bài và trả lời cá câu hỏi
SGK ; nêu đợc nội dung bài.
- Viết đúng, đều và đẹp.
- Lam đợc bài tập phân biệt en ,oen; g/
gh vào chỗ trống
-Đầm sen; Mời vào,
Chuyện ở lớp.
- Hoa sen, chuyện ở lớp
Tuần 35
- Đọc trơn cả bài và trả lời cá câu hỏi
SGK ; nêu đợc nội dung bài.
- Viết đúng, đều và đẹp.
- Lam đợc bài tập phân biệt ơc, ơt,;
ng/n gh vào chỗ trống
Ngỡng cửa; kể cho bé
nghe; hai chị em
Kể cho bé nghe; hHoof
gơm, lũy tre,