Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.58 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p53s2
Câu 2: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 3: Cho 3,36 gam Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M
và H2SO4 thu được dung dịch A (chỉ chứa các muối) và 0,02 mol hỗn hợp khí B gồm 2 khí N2O và N2.
Tỉ khối của B so với H2 bằng 18 .Làm bay hơi dung dịch A, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 17,00.
B. 17,08.
C. 17,73.
D. 21,72.
Câu 4: Cho các


chất CH2=CH−CH=CH2 ; CH3−CH2−CH=C(CH3)2 ; CH3−CH=CH−CH=CH2 ; CH3−CH=CH2 ; CH
3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 5: Nhóm nguyên tố nào sau đây trong bảng tuần hồn khơng chứa kim loại:
A. IVB
B. VIIIA
C. VIIIB
D. VA
Câu 6: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng
hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=CH-CN
C. C6H5-CH=CH2
D. CH2=CH-Cl
Câu 7: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng.
B. Bề mặt kim loại có màu trắng, dung dịch có màu xanh.
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh.
Câu 9: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 106

Trang 1/12


(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng .
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 10: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 11: Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Nhiệt phân NaNO2
Câu 12: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. Mn2O
B. SO3

C. CrO3
D. Cr2O3
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”).
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà phịng
hóa.
C. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung
môi hữu cơ không phân cực.
D. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
Câu 14: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etyl axetat và Gly-Ala.
B. Etylamin và Metyl fomat.
C. Saccarozơ và tristearin.
D. Xenlulozơ và triolein.
Câu 15: Trong các nhận định sau:
(1) Để khử mùi tanh của các (đặc biệt là cá mè) người ta thường dùng các loại quả chua (như khế, me,
chanh,…) do thành phần của các loại quả này chứa bazơ.
(2) Khi ngâm quả sấu, để bớt chua người ta có thể sơ chế bằng cách ngâm trong dung dịch nước vôi
trong.
(3) Để phát hiện một người mắc bệnh tiểu đường, người ta có thể thử mẫu nước tiểu của người đó bằng
dung dịch Cu(OH)2 do trong nước tiểu nếu có glucozơ sẽ phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím đặc trưng.
(4) Nhằm tăng độ bền cho cao su người ta sẽ thực hiện việc lưu hóa cao su để biến cấu trúc của cao su
từ mạch không phân nhánh, phân nhánh thành mạch không gian.
(5) Muối mononatri của axit glutamic được gọi là bột ngọt (hay mì chính). Để sản xuất mì chính người
ta có axit glutamic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

Câu 16: Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để đựng
A. HNO3 đặc, nóng
Mã đề 106

Trang 2/12


B. HNO3 đặc, nguội
C. NaOH đặc
D. NaOH loãng
Câu 17: Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm
A. K, NO2, O2.
B. K2O, N2O.
C. KNO2, O2.
D. KNO2, O2, NO2.
Câu 18: Ion Na+ bị khử thành Na khi điện phân
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch Na2SO4.
D. NaOH nóng chảy.
Câu 19: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Glyxin
D. Etanol
Câu 20: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. FeCl2.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. FeO.

Câu 21: Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
B. Nước sơi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
C. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
D. Khi đun sơi làm tăng độ tan các chất kết tủa
Câu 22: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
A. Chất thải CFC do con người gây ra
B. Sự thay đổi của khí hậu
C. Chất thải CO2
D. Các hợp chất hữu cơ
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam
rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A. 11,52.
B. 13,40.
C. 9,60.
D. 12,48.
Câu 24: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p63d8.
C. 1s22s22p63s23p64s23d6.
D. 1s22s22p63s23p64s24p6.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein..
C. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
D. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Câu 26: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?

A. metylamoni clorua
B. phenylamoni clorua
Mã đề 106

Trang 3/12


C. metylamin
D. anilin
Câu 27: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02
mol Cl-, nước trong cốc là
A. Nước cứng toàn phần
B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng vĩnh cữu
D. Nước mềm
Câu 28: Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 59,4 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là ?
A. 2.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:
A. không thay đổi.
B. giảm.
C. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
D. tăng.
Câu 30: Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.
D. Amilopectin.
Câu 31: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 32: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì:
A. Có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết
B. Thu được kết tủa màu trắng dạng keo
C. Thu được kết tủa màu đỏ nâu
D. Khơng có hiện tượng gì
Câu 33: Kim loại M được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao. Mặt
khác kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit lỗng giải phóng khí H2. Vậy kim loại M là
A. Al.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây là sai
A. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
B. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
C. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Dung dịch đipeptit khơng có phản ứng màu biure
Câu 35: Triolein là chất béo
A. lỏng, không no
B. lỏng, no
C. rắn, không no
D. rắn, no
Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt

90%). Giá trị của m là
A. 30 kg.
Mã đề 106

Trang 4/12


B. 42 kg.
C. 10 kg
D. 21 kg.
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên
biến dạng đó khi thơi tác dụng .
B. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
Câu 39: Những người bị bệnh tiểu đ ường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Fructozơ
B. Sacarozơ
C. Mantozơ

D. Glucozơ
Câu 40: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu khơng đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.
(3) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 41: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 42: Người ta có thể dùng thùng nhơm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO3 đặc, nguội
B. HNO3 loãng, nóng.
C. HNO3 lỗng, nguội.
D. HNO3 đặc nóng
Câu 43: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl 2.
B. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
Câu 44: Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X

gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 45: Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
Mã đề 106
Trang 5/12


A. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
B. FeO + H2 → Fe + H2O.
C. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 46: Cho các phát biểu sau
1.Gang là hợp kim của Fe và C trong đó C chiếm 2 - 5 % khối lượng và một lượng nhỏ các nguyên tố
Si,Mn,S......
2.Gang trắng dùng để luyện thép
3.Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng cromit
4.Điều chế các kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua tương ứng
5.Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4
Các phát biểu đúng là
A. 1,3,5
B. 1,2,5
C. 2,4,5
D. 1,2,3
Câu 47: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được chất khơng tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2

Câu 48: Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. CrO3
B. O2
C. Cr(OH)3
D. Cr2O3
Câu 49: Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 50: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 51: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 52: Thủy phân hồn tồn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.
Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng
phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Gly-Ala-Met-Phe
B. Met-Ala-Gly-Gly-Phe
C. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe
 ?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
Câu 53: Cho phản ứng: aAl + bHNO 3  
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Mã đề 106

Trang 6/12


Câu 54: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng
ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là
A. CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…); CO, CO2; SO2, H2S.
B. SO2, N2; CO2, CH4; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
C. CO2, CH4; SO2, NO2; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
D. N2, CH4; CO2, H2S; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
Câu 55: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?
A. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
B. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
D. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Thuốc súng khơng khói có cơng thức là [C6H7O2(ONO2)3]n.
(6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 6.

C. 4.
D. 3.
Câu 57: Trong số các chất metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,
anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 58: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu q tím tẩm nước cất là
A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
B. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
Câu 59: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Trong mơi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong mơi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
Câu 60: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp A .
Sau đó ngâm Fe dư vào hỗn hợp A thu được dung dịch B . Dung dịch B gồm:
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Câu 61: Dung dịch chất A khơng làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai
dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. K2SO4 và CaCl2.
B. NaNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
D. Ca(NO3)2 và K2CO3.

Câu 62: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
Mã đề 106

Trang 7/12


C. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
D. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 3 mol natri stearat
B. 3 mol axit stearic
C. 1 mol axit stearic
D. 1 mol natri stearat
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
B. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
D. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
Câu 65: Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
B. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
C. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
D. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
Câu 66: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C2H4O2?
A. Vinyl axetat.

B. Propyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 67: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Câu 68: Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Đun nóng Pt trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc
C. Đốt nóng sắt trong khí clo
D. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 69: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Na
Câu 70: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
B. H2N–CH2-CH2–COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 71: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại khơng phải do electron gây ra
A. Ánh kim
B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
D. Tính cứng.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Mã đề 106

Trang 8/12


Câu 73: Cho các thí nghiệm:
(1) nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng ;
(2) nhúng thanh Fe có tạp chất Cu vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(3) nhúng thanh Cu mạ Ag vào dung dịch HCl ;
(4) nhúng thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới lớp Fe vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(5) miếng gang đốt trong khí O2 dư ;
(6) miếng gang để trong khơng khí ẩm.
Số thí nghiệm ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 74: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
D. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.
Câu 75: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOH.
C. HOCH2CH2OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số phương
trình lần lượt là
A. 3, 28, 9, 1, 14
B. 2, 28, 6, 1, 14
C. 3, 14, 9, 1, 7
D. 3, 26, 9, 2, 13
Câu 77: Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo, saccarozo,
vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hồn tồn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tham gia
phản ứng là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 78: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 79: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Cl- và SO42-.
B. ion Ca2+ và Mg2+.
C. ion HCO3-.
D. ion Fe2+ và Al3+
Câu 80: Phát biểu nào sau đây sai
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. etyl acrylat, tripanmitin và
tristearin đều là este.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
Câu 81: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit ?
Mã đề 106

Trang 9/12


G. HI < HF < HCl < HBr
H. 3
A. 1 B. 4
B. HF < HCl < HBr < HI D. HI < HBr < HCl < HF
C. 2 F. HCl < HBr < HF < HI
Câu 82: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Al; Na; Fe; Cu
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Cu; Fe
Câu 83: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NH3 dư
B. NaOH dư
C. HCl dư
D. AgNO3 dư
Câu 84: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu

tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
Câu 85: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a: c là
A. 2: 1
B. 3: 1
C. 4: 1
D. 3: 2
Câu 86: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số
trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 87: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 88: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy este đơn chức, mạch hở thì thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(2) Este có ít nhất hai ngun tử cacbon.
(3) Công thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở giống công thức tổng quát của axit no, đơn
chức, mạch hở.
(4) Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(5) Thủy phân este trong môi trường bazo luôn thu được muối và ancol.

Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
Mã đề 106

Trang 10/12


C. 3
D. 5
Câu 89: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 90: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl fomat. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 91: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe2O3 + CO (k),
(2) Pt + O2 (k),
(3) Al + KCl (r).

(4) Cu + Fe(NO3)2 (r),
(5) Cu + NaNO3 (r),
(6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (4), (5), (6).
Câu 92: Cấu hình electron không đúng ( 2 câu ko đúng nên sửa câu A)
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
B. Cr3+: [Ar] 3d3
C. Cr2+: [Ar] 3d4
D. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
Câu 93: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử
CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Fe, Ni
B. Al, Cu
C. Ca, Cu
D. Mg, Fe
Câu 94: Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M 3+ có
cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của ngun tử X là
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p1
D. 1s22s22p63s23p63d104s2
Câu 95: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.

Chọn phát biểu đúng:
A. (1) và (2).
B. Chỉ có 4.
C. Chỉ có 2.
D. (1), (2) và (4).
2
 2Cr 3  3Sn
Câu 96: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr  3Sn  
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
Mã đề 106

Trang 11/12


2
A. Cr là chất oxi hóa, Sn là chất khử
2
B. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa
2
3
C. Sn là chất khử, Cr là chất oxi hóa
3
2
D. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa

2+
2+

Câu 97: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là

A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 98: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Ag
B. Fe
C. Ca
D. Na
Câu 99: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong q
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả
sấu?
A. Muối ăn
B. Nước vôi trong.
C. Giấm ăn.
D. Phèn chua.
Câu 100: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần:
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 3, 4, 6, 2, 1, 5
B. 3, 1, 5, 4, 2, 6
C. 5, 4, 2, 6, 1, 3
D. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 12/12




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×