Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài 7 cụm động từ (phrasal verbs)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.89 KB, 5 trang )

BÀI 7 CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)
Một số cụm động từ thường gặp:
be fed up with:

chán ngấy

carry out:

thực hiện

cut down:

giảm bớt

get up:

thức dậy

give up:

từ bỏ

go on:

tiếp tục

look after = take care of:

quan tâm; chăm sóc

look for = search for:



tìm kiếm

look forward to:

mong chờ, mong đợi

look up:

tra, tìm kiếm thơng tin

set up:

thành lập

stand for:

đại diện cho

take off:

cởi (quần áo, giày....)/hạ cánh (máy bay)

take over:

đảm nhiệm

throw away:

ném đi, quăng đi


try on:

thử (quần áo, giày,. . .)

turn off = switch off:

tắt

turn on = switch on:

bật

turn up:

đến, xuất hiện

LUYỆN TẬP
1 The thief broke

my house yesterday.

A. off

B. up

C. out

2 Our car


at the side of the highway in the flood.

A. broke into

B. broke away

C. broke in

D. broke down

3 I can
A. put aside

with most things but I can’t stand the noise.
B. put on

C. put up

4 If you really want to lose weight, you need to
A. give away

B. give up
B. get away

eating desserts.

7 My brother

B. put off


D. take off

from work and take a holiday, Tom.
C. relax

6 We’re not ready yet, we are going to have to
A. take off

D. put off

C. put off

5 Do not be so serious. You need to
A. go away

D. into

D. run on
the conference until next month.

C. take on

my cat while I was away on vacation.

A. looked after

B. looked for

C. looked at


D. looked on

D. go off


8 Our flight was delayed, but it finally
A. took off
B. took on
9 She promised to
A. cut down

shortly after 1 a.m.
C. took up
D. put off

her cigartte smoking to three a day.
B. give up

C. give away

10 We’d better stop soon, otherwise, we’ll
A. run out

B. go off

11 Their aim is to
A. strike

of fuel.
C. get off


B. stand
B. over

C. set

D. show
him.

C. with

13 Celina always wanted to be an actress when she
A. came

B. grew

14 The court had to be put
A. away

D. get on

up a new policy to protect the disabled.

12 I saw Jason take your laptop so I ran
A. into

D. cut up

D. after
up.


C. brought

D. settled

until Monday.

B. on

C. off

D. up

15 She said that everything was up to me. She could not make
A. for
16

B. up

my mind yet

C. out

D. off

C. Look on

D. Look after

! The wall is going to fall.


A. Look out

B. Look up

17 I am tired because I

late last night.

A. stayed up

B. kept off

C. put down

18 Tom!

away all your toys and go to bed right now.

A. come

B. go

C. put

D. brought up
D. call

19 Maria is not really friendly. She does not get on well
A. from


B. with

C. for

20 Please

a moment while I see if Jack is in his office.

her classmates.
D. to

A. get on well

B. get on

C. hold on

D. stand on

PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
1. D

2. D

3. C

4. B

5. B


6. B

7. A

8. A

9. A

10. A

11. C

12. D

13. B

14. C

15. B

16. A

17. A

18. C

19. B

20. C


1. Đáp án: D - break into: đột nhập (broke: quá khứ của break).
3 lựa chọn còn lại:

break off: phá, đập vỡ một phần
break up: đập vụn, đập nát
break out: nổ ra, bùng nổ (chiến tranh, xung đột...)

Dịch nghĩa: Tên trộm đã đột nhập vào nhà tôi ngày hôm qua.
2. Đáp án: D - broke down: bị hỏng (dừng vận hành)


3 lựa chọn còn lại:

broke into: đột nhập vào
broke away: rời khỏi, thốt khỏi
broke in: xơng vào, phá mà vào (nhà, ... để trộm)

Dịch nghĩa: Xe của chúng tôi bị hỏng bên cạnh đường cao tốc trong trận lụt.
3. put up with sb/st: chịu đựng, chấp nhận ai/ cái gì đó
3 lựa chọn cịn lại:

put aside: tiết kiệm, dành dụm
put on: mặc (quần áo)
put off: tránh, hoãn, chậm trễ

Dịch nghĩa: Tơi có thể chấp nhận hầu hết mọi thứ nhưng tôi ko thể chịu được tiếng ồn.
4. Đáp án: B - give up: từ bỏ
3 lựa chọn còn lại:


give away: phân phát, cho đi (miễn phí)
put off: tránh, hỗn, chậm trễ
take off: cất cánh

Dịch nghĩa: Nếu bạn thực sự muốn giảm cân, bạn cần phải từ bỏ thói quen ăn vặt.
5. Đáp án: B - Get away
Cấu trúc: Get away from sth: thốt khỏi cái gì
3 lựa chọn cịn lại:

Go away: di chuyển khỏi một chỗ nào đó
Relax: thư giãn
run on: sử dụng năng lượng gì

Dịch nghĩa: Đừng quá nghiêm trọng như thế. Anh cần phải thốt ra khỏi cơng việc và có một kì nghỉ
Tom ạ.
6. Đáp án: B - put off: hỗn lại
3 lựa chọn cịn lại:

take off: cất cánh
take on: nhận trách nhiệm
go off: nổ (súng đạn), kêu (chuông)

Dịch nghĩa: Chúng tôi chưa sẵn sàng, chúng tôi sẽ phải hoãn lại buổi hội thảo cho đến tháng sau.
7. Đáp án: A - looked after: chăm sóc, chăm nom
3 lựa chọn cịn lại:

looked for: tìm kiếm
looked at: nhìn vào (cái gì đó)
looked on: xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)


Dịch nghĩa: Em trai tôi đã châm sóc con mèo trong khi tơi đi nghỉ mát.
8. Đáp án: A - Took off: cất cánh
3 lựa chọn còn lại:

took on: tuyển dụng, thuê ai đó
took up: bắt đâu một mơn thể thao, sở thích hoặc một thử thách nào đó.
put off: tránh, hỗn, chậm trễ

Dịch nghĩa: Chuyến bay của chúng tơi đã bị hỗn, nhưng cuối cùng thì nó đã cất cánh ngay khơng lâu
sau lúc 1 giờ sáng.
9. Đáp án: A - cut down: cắt giảm
3 lựa chọn còn lại:

give up: từ bỏ
give away: phân phát, cho đi (miễn phí)


cut up: Làm bối rối
Dịch nghĩa: Cô ấy đã hứa giảm bớt việc hút thuốc xuống còn 3 điều mỗi ngày.
10. Đáp án: A - run out.
Cấu trúc Run out of sth: hết cạn, hết sạch cái gì đó
3 lựa chọn cịn lại:

go off: nổ (súng đạn), kêu (chng)
get off: trốn phạt, xuống xe
get on: lên xe, tàu, máy bay

Dịch nghĩa: Tốt hơn là chúng ta nên dừng lại sớm. Nếu không, chúng ta sẽ hết sạch nhiên liệu.
11. Đáp án: C. set up: thành lập, xây dựng
3 lựa chọn cịn lại:


strike up: bắt đầu làm gì đó
stand up: đứng dậy
show up: làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn

Dịch nghĩa: Mục đích của họ là thiết lập một chính sách mới để bảo vệ người khuyết tật.
12. Đáp án: D - after
Giải thích:

run afer: đuổi theo
run into: gặp ai đó một cách tình cờ
run over: tiếp tục sau thời gian kết thúc
run with: chấp nhận điều gì đó

Dịch nghĩa: Tơi đã nhìn thấy Jason lấy chiếc laptop của anh, vì thế tơi đã đuổi theo hắn.
13. Đáp án: B - grew
Giải thích:

grow up: lớn lên
come up: tìm ra, nảy ra (come up with)
bring up: nuôi nấng settle up: trả nọ

Dịch nghĩa: Celina lúc nào cũng muốn trở thành một diễn viên khi cô bé lớn lên.
14. Đáp án: C - off
Giải thích:

put off: trì hỗn, lui lại
put away: cất đi, gác bỏ
put on: mặc vào (quần áo) put up (put up with): chịu đựng


Dịch nghĩa: Phiên tòa đã bị hoãn lại cho đến thứ hai.
15. Đáp án: B - up
Giải thích: make up my mind: quyết định, suy nghĩ
3 lựa chọn còn lại:
make for: di chuyển về hướng
make out: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
make off: vội vã đi/chạy
Dịch nghĩa: Cô ấy đã nói rằng mọi thứ tùy thuộc vào tơi. Cơ ấy vẫn chưa thể quyết định được.
16. Đáp án: A - look out: cẩn thận, coi chừng
3 lựa chọn còn lại: look up: cải thiện, tra (từ điển)
look on: xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)


look after: chăm sóc ai/cái gì
Dịch nghĩa: Coi chừng! Bức tường sắp đổ rồi.
17. Đáp án: A - stayed up.
3 lựa chọn cịn lại: kept off: ngăn cản khơng cho lại quá gần
put down: ghi ra, viết xuống brought up: ni nấng
Dịch nghĩa: Tơi mệt vì tối qua tơi đã thức khuya.
18. Đáp án: C - put away (cất đi)
Giải thích:

come away: rời xa, cách xa
go away: ra đi call
away: làm cho rời xa

Dịch nghĩa: Tom! cất hết đồ chơi của con và đi ngủ đi!
19. Đáp án: B - with
Get on well with: Sống hòa thuận với ai
Dịch nghĩa: Maria không thực sự thân thiện lắm. Cô ấy không hòa thuận với các bạn cùng lớp.

20. Đáp án: C - hold on: chờ
Stand on: giữ đúng; khăng khăng đòi
Dịch nghĩa: Bạn vui lịng chờ một lát trong lúc tơi xem Jack có ở văn phịng khơng.



×