PHRASAL VERBS
(FOR INTERNAL USE ONLY)
A ask out……………………………………………………ask someone to go on a date : mời, hẹn hò ai đi chơi
B bring about, bring on………………………cause : gây ra
bring up ……………………………………………… rear children; mention or introduce a topic
nuôi dưỡng con; đề cập, giới thiệu một đề tài
C call back……………………………………………… return a telephone call: gọi lại điện thoại
call in…………………………………………………… ask to come to an official place for a specific purpose
triệu tập
call off……………………………………………………cancel : hoãn lại
*call on………………………………………………… ask to speak in class; visit : gọi học sinh trong lớp; viếng
call up……………………………………………………call on the telephone : gọi điện thoại
*catch up (with)…………………………………reach the same position or level : theo kòp
*check in, check into……………………… register at a hotel : đăng ký ở khách sạn
*check into……………………………………………investigate : điều tra
check out………………………………………………take a book from the library; investigate
mượn sách thư viện; điều tra
*check out (of)……………………………………leave a hotel : rời khách sạn
cheer up…………………………………………………make (someone) feel happier
làm cho ai thấy vui hơn, động viên ai
clean up…………………………………………………make clean and orderly : dọn dẹp
*come across……………………………………… meet by chance : tình cờ gặp
cross out……………………………………………… draw a line through
cut out……………………………………………………stop an annoying activity : dẹp loạn
D do over………………………………………………… do again : làm lại
drop by, drop in (on)………………………visit informally : viếng thăm ai (thân tình)
drop off…………………………………………………leave something/someone at a place
bỏ lại cái gì/ai ở một nơi
*drop out (of)………………………………………stop going to school, to a class, to a club, ect
bỏ học/lớp/câu lạc bộ
F figure out………………………………………………find the answer by reasoning : hiểu ra
fill out………………………………………………………write the completions of a questionnaire or official form
điền văn mẫu (đơn)
find out……………………………………………………discover information : khám phá, biết (thông tin)
G *get along (with)………………………………exist satisfactorily : sống tốt, thoải mái
get back (from)…………………………………return from a place; receive again
trở về từ nơi đâu; nhận lại
*get in, get into…………………………………enter a car; arrive : vào xe hơi; đến
*get off………………………………………………… leave an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle
xuống máy bay, xe buýt, xe hơi, tàu điện ngầm, xe đạp
*get on………………………………………………… enter an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle
lên máy bay, xe buýt, xe hơi, tàu điện ngầm, xe đạp
*get out of……………………………………………leave a car; avoid work or an unpleasant activity
1
ra khỏi xe hơi; lãng tránh, trốn tránh công việc hoặc một hoạt
động đáng chán
*get over………………………………………………recover from an illness : phục hồi, hồi sức từ bệnh tật
*get through……………………………………… finish : hoàn tất
*get up………………………………………………… arise from bed, a chair : dậy
give back………………………………………………return an item to someone : trả lại ai cái gì
give up………………………………………………… stop trying : từ bỏ
*go over……………………………………………… rewiew or check carefully : ôn, kiểm tra lại cẩn thận
*grow up (in)………………………………………become an aldult : lớn lên
H hand in………………………………………………… submit an assignment : nộp bài làm
hang up…………………………………………………conclude a telephone conversation; put clothes on a hanger or
a hook : thôi nói điện thoại; treo áo quần lên móc
have on………………………………………………… wear : mặc
K keep out (of)……………………………………… not enter : không vào
*keep up (with)…………………………………stay at the same position or level : theo kòp bằng (ai)
kick out (of)……………………………………… force (someone) to leave : tống cổ (ai) về, buộc (ai) về
L *look after……………………………………………take care of : chăm sóc
*look into…………………………………………… investigate : điều tra
*look out (for)……………………………………be careful : hãy cẩn thận
look over………………………………………………rewiew or check carefully : ôn, kiểm tra lại cẩn thận
look up………………………………………………… look for information in a reference book :tra thông tin
M make up……………………………………………… invent; do past work : bòa đặt; hoàn tất , trang đđiểm
N name after, name for………………………give a baby the name of someone else
đặt tên theo ai cho trẻ
P *pass away………………………………………… die : qua đời
pass out………………………………………………… distribute; lose consciousness : phân phối; bất tỉnh
pick up……………………………………………………select : lựa chọn
pick up……………………………………………………go to get someone (e.g, in a car); take in one’s hand
đón ai (chẳng hạn bằng xe hơi); nhặt lấy
point out…………………………………………………call attention to : chỉ ra
put away…………………………………………………remove to a proper place : cất
put back…………………………………………………return to original place : để lại chỗ cũ
put off…………………………………………………… postpone : hoàn lại
put on………………………………………………………put clothes on one’s body : mặc áo quần
put out……………………………………………………extinguish a cigarette or cigar : dụi tắt (thuốc)
*put up with…………………………………………tolerate : chòu đựng
R *run into, *run across……………………meet by chance : tình cờ gặp gỡ
*run out (of)……………………………………… finish a supply of something : hết (cái gì, e.g. xăng)
S *show up……………………………………………… appear, come : xuất hiện, đến
shut off………………………………………………… stop a machine, light, faucet : tắt, tắt máy, đèn, vòi nước
T *take after……………………………………………resemble : giống ai
take off………………………………………………… remove clothing; leave on a trip : cởi quần áo, ra đi
take out…………………………………………………take someone on a date; remove
2
đưa ai, hẹn hò ai đi chơi; tẩy, cởi bo
take over………………………………………………take control : nắm quyền kiểm soát
take up………………………………………………… begin a new activity or topic
bắt đầu một hoạt động hoặc một đề tài mới
tear down…………………………………………… demolish; reduce to nothing : phá huỷ; huỷ hoàn toàn
tear up………………………………………………… tear into many litle pieces : xé tan hoang
think over……………………………………………consider carefully : suy xét cẩn thận
throw away, throw out……………………discard; get rid of : ném, vứt bỏ
throw up……………………………………………… vomit, regurgitable food : ói, nôn mửa
try on………………………………………………………put on clothing to see if it fits : thử quần áo
turn down……………………………………………decrease volume or intensity : vặn nhỏ âm lượng
turn in……………………………………………………submit an assignment; go to bed
nộp bài làm; đi ngủ
turn off………………………………………………… stop a machine, light, faucet : tắt máy, đèn, vòi nước
turn on……………………………………………………begin a machine, light, faucet : mở máy, đèn, vòi nước
turn out…………………………………………………extinguish a light : tắt đèn
turn up……………………………………………………increase volume or intensity : mở lớn âm lượng
LEARN BY HEART!?
3