Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.78 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Câu 1: Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D. Ảnh sáng từ bút thử điện.
Câu 2: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo tồn khối lượng
B. bảo tồn số nuclơn
C. bảo toàn số nơtron
D. bảo toàn số proton
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm


D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
Câu 4: Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện làF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 4.10−6 J
B. 1,6.10−5 J
C. 8.10−6 J
D. 4.10−5 J
Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện cho
tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:
A. 6,34mA.
B. 3,72mA.
C. 5,20mA.
D. 4,28mA.
Câu 6: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
C. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
Câu 7: Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1=2nπ
Mã đề 107

Trang 1/14


B. φ2−φ1=(2n−1)π
C. φ2−φ1=nπ
D. φ2−φ1=(n−1)π

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Ở
thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09radrad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,575 m/s.
B. 5,41 m/s.
C. 0,282 m/s.
D. 5,507 m/s.
Câu 9: Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu biến
đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
B. vạch phát xạ
C. liên tục
D. vạch hấp thụ
Câu 10: Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
B. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
C. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện mơi giữa hai
bản tụ điện.
D. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
Câu 11: Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 78,8 cm.
B. 47,8 cm
C. 65,4 cm.
D. 81,2 cm
Câu 12: Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,

có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
B. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
C. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√ΩΩ và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 15,9radμF. Năng lượng cực đại của tụ điện làF
B. 159radμF. Năng lượng cực đại của tụ điện làF
C. 8π.10−6F
D. 31,8μF. Năng lượng cực đại của tụ điện làF
Câu 14: Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
Mã đề 107

Trang 2/14


A. kim loại nặng
B. than chì
C. khí kém
D. bê tơng
Câu 15: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,9rad5.1014Hz đến 8,50.1014Hz
B. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
C. từ 4,20.1014Hz đến 7,89rad.1014Hz
D. từ 3,9rad5.1014Hz đến 7,89rad.1014Hz
Câu 16: Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.

B. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
C. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. các sản phẩm của phân hạch 2359rad2U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Câu 17: Chọn phát biểu sai
A. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
B. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωt+t+π6)(cm),x2=4cos(ωt+t−π3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 40 rad/s
B. 20 rad/s.
C. 10 rad/s
D. 6 rad/s
Câu 19: Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 13,5 MeV
B. 14,1 MeV
C. 12,5 MeV
D. 11,4 MeV
Câu 20: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 20cm/s
B. 4cm/s
C. 100cm/s
D. 5cm/s
Câu 21: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt+t thì

cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+t+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I04
B. U0I02
Mã đề 107

Trang 3/14


C. U0I03√Ω4
D. U0I03√Ω2
Câu 22: Vật nặng của con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hồ với biên độ mới bằng
A. 2A
B. A
C. A2–√Ω
D. A3–√Ω
Câu 23: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. có thể có giá trị dương hoặc âm
D. có thể có giá trị bằng 0
Câu 24: Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√Ω đến 3–√Ω
A. Chiết suất đối với tia tím là 3–√Ω
B. Cả A. B, C đều sai.
C. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√Ω
D. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F.
Câu 25: Phản ứng phân hạch 235̣9rad2U không có đặc điểm

A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
Câu 26: Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. 50 m trở lên
B. 1 km đến 3 km
C. dưới 10 m
D. vài trăm mét
Câu 27: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng.
B. xác định năng lượng sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định chu kì sóng.
Câu 28: Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 10
B. 510−−√Ω
C. 12
D. 105–√Ω
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ωt+ và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ωt+ được xác định
bởi cơng thức
Mã đề 107

Trang 4/14


A. ωt+=a21−a22v22−v21−−−−√Ω
B. ωt+=v21−v22a22−a21−−−−√Ω

C. ωt+=a21−a22v21−v22−−−−√Ω
D. ωt+=v21−v22a22−a21−−−−√Ω
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√Ωcos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V
B. 200 V
C. 2002–√Ω V
D. 1002–√Ω V
Câu 31: Trong dao động duy trì
A. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
B. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
C. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
D. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
Câu 32: Chọn phát biểu sai:
A. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
C. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
D. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
Câu 33: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
C. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
Câu 34: Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. tán xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng

Câu 35: Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ ?
A. Tia β+.
B. Tia γ.
C. Tia α.
D. Tia X.
Câu 36: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 21H+31T→42He+n
B. 126C+γ→3(42He)
C. 2359rad2U+n→9rad542Mo+139rad57La+2n
D. 22688Ra→22286Rn+42He
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
Mã đề 107

Trang 5/14


A. 0,9rad6 m
B. 0,08 m
C. 1,20 m
D. 0,90 m.
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. n/i
B. i
C. ni
D. i/n
Câu 39: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:

A. Chu kì T = 0,2 s
B. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
C. Biên độ A=−5cm
D. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
Câu 40: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1r22=L2r12
B. L1 r1=L2 r2
C. L1r12=L2r22
D. L1 r2=L2 r1
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. tại O là vân sáng bậc 7
B. giữa M và O có 8 vân sáng
C. tại M là vân sáng bậc 9rad
D. trên MO có 10 vân sáng
Câu 42: Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
D. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
Câu 43: Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=W2−W21−W222W1W2
B. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√Ω
C. cosφ=W2−W21−W222W1W2√Ω
D. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√Ω

Câu 44: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 9rad,5%
B. 5%
Mã đề 107

Trang 6/14


C. 7,5%
D. 6%
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt+t;uB=acos(ωt+t+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π3
B. π
C. 0
D. π2
Câu 46: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 100kHz
B. 40 kHz
C. 50 kHz
D. 80 kHz
Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dòng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003√Ω V
B. 503–√Ω V

C. 50 V
D. 1003–√Ω V
Câu 48: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn
(mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn> mp> u
B. mn= mp> u
C. mp > u> mn
D. mn< mp< u
Câu 49: Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=e3=−E02
B. e2=e3=E02
C. e2=3√ΩE02;e3=−3√ΩE02
D. e2=E02;e3=−E02
Câu 50: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√Ω lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0,5
B. 0,667
C. 0,333
D. 1,5
Câu 51: Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là
Mã đề 107

Trang 7/14


A. 0,27s.

B. 0,4s.
C. 0,6s.
D. 0,3s.
Câu 52: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. -1 cm
D. 0
Câu 53: Con lắc lò xo dao động diều hịa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A. có li độ bằng 0.
B. mà lị xo khơng biến dạng.
C. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 54: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 146C→147He+−10e
B. 21H+31H→42He+10n
C. 411H→42He+20+1e+
D. 42H+147N→178O+11p
Câu 55: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đơng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 44.
B. 9.
C. 35.
D. 11.
Câu 56: Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−t1=2(t3−t2)=0,1π(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/s^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 202–√Ω cm/s

B. 102–√Ω cm/s
C. 402–√Ω cm/s
D. 405–√Ω cm/s
Câu 57: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√Ω40 rad là
A. 32–√Ω s
B. 12 s
C. 13 s
D. 3s
Câu 58: Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 3A1
B. A1
C. 4A1
Mã đề 107

Trang 8/14


D. 2A1
Câu 59: Trong sự phân hạch của hạt nhân 2359rad2U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
Câu 60: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng

B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng
Câu 61: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9rad dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 142 cm và 254 cm
B. 162cm và 50cm
C. 160 cm và 48 cm
D. 140cm và 252cm
Câu 62: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+t và
x2=A2cos(ωt+t+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A21+A22−−−−−−−√Ω
B. A=A1+A2
C. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√Ω
D. A=midA1−A2∣
Câu 63: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
C. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện
từ
D. điện trường không lan truyền được trong môi trường điện môi\
Câu 64: Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
B. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
C. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
D. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
Câu 65: Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong

lò phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
Mã đề 107

Trang 9rad/14


Câu 66: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ωt+ = 1LC√Ω thì
A. cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
B. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
D. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
Câu 67: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. ngược pha
B. cùng pha
C. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
D. vuông pha
Câu 68: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
B. mọi vật được nung nóng
C. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
Câu 69: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. tần số dao động riêng.

B. pha ban đầu của ngoại lực.
C. biên độ của ngoại lực.
D. tần số của ngoại lực.
Câu 70: Chọn phát biểu đúng
A. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
B. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
C. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
D. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
Câu 71: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% cơng suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 310 V.
B. 271 V.
C. 250 V
D. 231 V.
Câu 72: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,186H
B. 0,150H
C. 0,236H
D. 0,314H
Câu 73: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. âm sắc
Mã đề 107

Trang 10/14


B. môi trường truyền âm

C. độ to của âm
D. cường độ âm
Câu 74: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dịng điện trong mạch.
B. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=√Ω3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 75: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√Ω, n2=3–√Ω, chiếu từ chân khơng vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(3–√Ω−13−−√Ω)mm
B. 5(53−−√Ω−13−−√Ω)mm
C. 5(5–√Ω−3–√Ω)mm
D. 5(35−−√Ω−13−−√Ω)mm
Câu 76: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 19rad0V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 0∘
C. 60∘
D. 9rad0∘
Câu 77: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. tốc độ
B. tần số
C. cường độ
D. bước sóng
Câu 78: Bước sóng là:

A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
Câu 79: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x=4cos(2π3)t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 6031 s
B. 3016 s
C. 3015 s
D. 6030 s
Câu 80: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
A. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
Mã đề 107

Trang 11/14


D. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
Câu 81: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. giảm 7 vân
B. giảm 8 vân
C. tăng 7 vân
D. tăng 6 vân
Câu 82: Chọn phát biểu sai:
A. các sản phẩm của phân hạch 2359rad2U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−

B. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
C. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
Câu 83: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có năng lượng khác nhau.
B. Chúng có độ cao khác nhau.
C. Chúng có độ to khác nhau.
D. Chúng có âm sắc khác nhau.
Câu 84: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 150s
B. 1200s
C. 1100s
D. 125s
Câu 85: Trên đoạn thẳng dài 9rad,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện làm. Tỉ
số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 7,5.10−4
B. 2,5.10−3
C. 4,5.10−4
D. 1,3.10−4
Câu 86: Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√Ω (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. −123–√Ω cm/s
B. 43–√Ω cm/s
C. 63–√Ω cm
D. -12 cm/s
Câu 87: Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:

A. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
B. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
C. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
Mã đề 107

Trang 12/14


Câu 88: Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. ta đơn sắc lục
D. tia X
Câu 89: Chọn câu sai:
A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
Câu 90: Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 540 Hz.
B. Giảm xuống còn 9rad0Hz.
C. Tăng thêm 420 Hz.
D. Giảm bớt 420 Hz.
Câu 91: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 2389rad2U
B. 2349rad2U

C. 239rad9rad2U
D. 2359rad2U
Câu 92: Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. gia tốc trọng trường
B. năng lượng của dao động
C. biên độ dao động
D. khối lượng của vật nặng
Câu 93: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lò xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lò xo là 0,5 N
B. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
C. Con lắc dao động theo phương ngang.
D. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
Câu 94: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 750 vòng/phút.
B. 3000 vòng/phút.
C. 500 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút.
Câu 95: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
Mã đề 107

Trang 13/14



D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
Câu 96: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có công suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 3640 kg
C. 7694 kg
D. 3860 kg
Câu 97: Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
B. phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
D. phần ứng là phần tạo ra từ trường
Câu 98: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 11,2 MeV
B. 23,6 MeV
C. 32,3 MeV
D. 18,3 MeV
Câu 99: Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 9rad30 MeV/
c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 8,5.1013 J
B. 2,7.1012 J
C. 6,8.1011 J
D. 4,5.1011 J
Câu 100: Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√Ω V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 602–√Ω V

B. 120 V
C. 60 V
D. 302–√Ω V
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×