Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

De thi vat ly thpt (51)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.31 KB, 21 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 116

A. 42He + 2713Al → 3015P + 10n
B. 21H + 31H → 42He + 10n
C. 197F + 11H → 168O + 42He
D. 42He + 147N → 178O + 11H
Câu 2. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng λ1
và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
C. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 3. Trong phản ứng hạt nhân:
2512Mg+X→2211Na+α  và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :
A. electron và đơtơri


B. proton và đơrơti
C. proton và electron
D. triti và proton
Câu 4. Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dịng
điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 1,00
C. 0,86
D. 0,50
Câu 5. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m với hai đầu cố định, người ta
quan sat thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có ba điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 5 m/s
C. 7,5 m/s.
D. 3,75 m/s
Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp vào
điện áp u=U0cosωt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. ω=1LC
B. R=∣ZL−ZC∣
C. UR=U0
D. u vuông pha với uC
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
B. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hồ với tần số của
dịng điện xoay chiều trong mạch.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách

khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 8. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
Mã đề 116

Trang 1/


A. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
B. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
C. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
D. Tn theo định luật bảo tồn điện tích
Câu 9. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 1,3.1014 Hz
B. 7,3.1012 Hz
C. 1,3.1013 Hz
Câu 10. Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

D. 7,3.1014 Hz

A. Tần số nhỏ.
B. Tần số rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Chu kì rất lớn.
Câu 11. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 80 m/s
B. 40 m/s
Câu 12. Chọn phát biểu sai:

C. 100 m/s


D. 60 m/s

A. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
C. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
D. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
Câu 13. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
A. 16 mm
B. 42 mm
Câu 14. Phép phân tích quang phổ là

C. 33 mm

D. 54mm

A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
B. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
D. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra
Câu 15. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. λ
B. 3λ4
C. 10λ4
D. 5λ8

Câu 16. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. 2C
B. C
C. 4C
D. 3C
Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. giảm rồi tăng
B. giảm
Câu 18. Hai sóng kết hợp là

C. tăng

D. khơng thay đổi

A. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
B. hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. hai sóng có cùng bước song và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Mã đề 116

Trang 2/


Câu 19. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo nguyên tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1>N2, S1>S2
B. N1

C. N1<N2, S1>S2
Câu 20. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng

D. N1>N2, S1
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 21. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 1/2
B. 1
C. 1/3
D. 2
Câu 22. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. Δm
B. Δm/A
C. m
D. m/A
Câu 23. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 12000 Hz.
B. 145000 Hz
C. 14000 Hz
D. 19000 Hz
Câu 24. Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai

điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 6,0 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5,0 cm.
D. 3,0 cm.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u=1002–√cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một quạt điện mắc
nối tiếp với một bàn là. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu quạt và bàn là bằng nhau và bằng 60V. Công suất
tiêu thụ của mạch là 100W. Tính cơng suất toả nhiệt của bàn là
A. 36W
B. 72W
Câu 26. Phóng xạ β- xảy ra khi

C. 40W

D. 50W

A. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
C. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
D. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
Câu 27. Một con lắc lị xo có quả nặng khối lượng m và lị xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s. Để
có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là
A. m/2
B. 2m
C. 4m
D. 16m
Câu 28. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần

cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 20m đến 200m
B. từ 20m đến 150m
C. từ 30m đến 150m
Câu 29. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do

D. từ 30m đến 200m

A. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
Mã đề 116

Trang 3/


B. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
D. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
Câu 30. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
C. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
D. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 31. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

A. Tần số dao động là 2,5Hz.
B. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
C. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0

D. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
Câu 32. Đốt với dao động cơ tắt dần thì
A. thể nâng giảm dẫn theo thời gian.
B. chu kì đao động càng lớn thì đao động tắt dần càng chậm.
C. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
D. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
Câu 33. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. do bất kì ngun nhân nào.
C. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
D. khi tấm kim loại bị nung nóng.
Câu 34. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 195,496 MeV
B. 168,752 MeV
C. 175,923 MeV
D. 182,157 MeV
Câu 35. Vật m1 gắn với một lị xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 5,14 s
B. T12 = 1,2 s
C. T12 = 1,5 s
D. T12 = 0,3 s
Câu 36. Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 1,5 Hz
Mã đề 116

B. 3–√


C. 0,5 Hz

D. 9 Hz
Trang 4/


Câu 37. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πft thì thấy 8π2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Đoạn mạch có tính dung kháng
B. Cường độ i có thể chậm pha so với u
C. Điện áp hiệu dụng URL=U
D. Hệ số công suất của mạch có thể bằng 0,8
Câu 38. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một môi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. màu của ánh sáng thay đổi
B. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
C. bước sóng của ánh sáng thay đổi
D. tần số của ánh sáng thay đổi
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 40. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường

độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
B. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
D. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
Câu 41. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
A. tia Rơnghen
B. tia tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tia hồng ngoại
Câu 42. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều là sóng điện từ
B. Đều có tính chất sóng
C. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân khơng
Câu 43. Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 44. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 31,8μF
B. 159μF
Câu 45. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. 15,9μF

D. 8π.10−6F


A. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
B. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Mã đề 116

Trang 5/


C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
Câu 46. Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Số nơtron hơn kém nhau là 3
B. Cùng số proton
C. Bán kính như nhau
D. Số nuclơn hơn kém nhau là 3
Câu 47. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,17 H
B. 0,012 H
C. 0,0012 H
D. 0,085 H
Câu 48. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
B. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
C. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
D. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
Câu 49. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.

Công suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 5,8 tấn
B. 4,4 tấn
C. 5,4 tấn
D. 4,8 tấn
Câu 50. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ=xo.a5,5D
B. λ=2xo.a7,5D
Câu 52. Độ cao của âm gắn liền với

C. λ=5,5.xo.aD

D. λ=xo.a9,5D

A. năng lượng của âm
B. biên độ dao động của âm
C. chu kì dao động của âm
D. tốc độ truyền âm
Câu 53. Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng suất
cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện không nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤72 Ω
B. R≤3,6 Ω

C. R≤5,8 Ω
D. R≤36 Ω
Câu 54. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,6um
B. 0,66um
C. 0,68um
D. 0,75um
Câu 55. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 125 Hz < f < 195 Hz.
C. 272 Hz < f < 350 Hz.
Câu 56. Chọn phát biểu sai:

B. 86 Hz < f < 350 Hz.
D. 136 Hz < f < 530 Hz.

A. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
Mã đề 116

Trang 6/


B. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
C. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
D. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
Câu 57. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo3√2

B. Uo2√
C. Uo3√
D. Uo2
Câu 58. Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 30 cm.
B. 32 cm.
C. 8 cm.
D. 18 cm.
Câu 59. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM khơng đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN khơng đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 10−4F
Câu 60. Phóng xạ là

B. 1,5.10−4F

C. 2,5.10−4F

D. 2.10−4F

A. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia khơng nhìn thấy
C. q trình hạt nhân ngun tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
D. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân khơng bền vững
Câu 61. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích

thích. cá
C. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn tồn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
D. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
Câu 62. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. âm sắc
B. đặc trưng sinh lí
C. độ to của âm
D. mức
cường độ âm
Câu 63. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ
cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 10cos(10πt) (cm).
B. x = 5cos(πt+π/2) (cm).
C. x = 5cos(πt) (cm).
D. x = 5cos(10πt) (cm).
Câu 64. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
B. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
Câu 65. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
Mã đề 116

Trang 7/



A. 8
B. 5.
C. 6
D. 7
Câu 66. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 1,5.10−6 s
B. 4.10−6 s
C. 3.10−6 s
D. 2.10−6 s
Câu 67. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
A. ln khơng đổi
B. tăng rồi giảm
C. luôn giảm
D. luôn tăng
Câu 68. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn
dây.
Câu 69. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 8.
B. 10.

C. 9.
D. 19.
Câu 70. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 900 vòng
B. 600 vòng
C. 300 vòng
D. 1200 vòng
Câu 71. Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hịa với chu kỳ T thì
A. năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T
B. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
D. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
Câu 72. Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f2,f3
B. f1,f2,f3
C. f1,f2
D. f1,f3
Câu 73. Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
Câu 74. Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \
right ) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo
chiều dương của trục tọa độ?

A. t=6s
B. t=14s
C. $t=\frac{38}{3} s
D. t=23 s
Câu 75. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 134m
Mã đề 116

B. 942m

C. 656m

D. 786m
Trang 8/


Câu 76. Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 3000 vịng/phút
B. 750 vòng/phút
C. 500 vòng/ phút
D. 1500 vòng/phút
Câu 77. Hai con lắc lị xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 2
B. 4
C. 0,5

Câu 78. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại

D. 0,25

A. sóng trung
B. sóng dài
Câu 79. Giao thoa sóng có điều kiện là gì?

D. sóng cực ngắn

C. sóng ngắn

A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 80. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x=6cos(πt−2π3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 3s.
B. 1s.
C. 13 s
D. 73 s.
Câu 81. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v1>v2>v3
Câu 82. Chọn câu sai:

B. v3>v2>v1.

C. v3>v2>v1


D. v2>v1>v3.

Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
B. Phải có nguồn tạo notron
C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Câu 83. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Tăng 3 lần
B. Giảm 6 lần
C. Giảm 1,5 lần
Câu 84. Tần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong

D. Tăng 1,5 lần

A. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
B. động cơ không đồng bộ 3 pha
C. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
D. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
Câu 85. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
B. Đèn ơng.
C. Đèn LED đỏ.
D. Mặt Trời.
Câu 86. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng

A. 1,0N
Mã đề 116

B. 2,2N

C. 1,6N

D. 1,2N.
Trang 9/


Câu 87. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
B. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
C. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 88. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là
A. 240 lần
B. 120 lần
Câu 89. Độ phóng xạ ban đầu được xác định

C. 30 lần

A. H0 = λN0
B. H0 = N0/λ
C. H0 = λ/N0
Câu 90. Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ


D. 60 lần
D. H0 = λN

A. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
B. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
C. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
D. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
Câu 91. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp khơng thể giống nhau về
A. mức cường độ âm.
B. âm sắc
C. cường độ âm
D. độ to
Câu 92. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. lục
B. vàng
C. tím
Câu 93. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:

D. đỏ

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 94. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá

trị bằng
A. 80 Ω
B. 40 Ω
Câu 95. Năng lượng liên kết riêng là

C. 100 Ω

D. 60 Ω

A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
Câu 96. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48 W
B. 24 W
C. 16 W
D. 12 W
Câu 97. Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng chục triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì
Mã đề 116

Trang 10/


A. đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu
B. các hạt nhân cần có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến khi lực hạt nhân có tác dụng.
C. Các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn để phá vỡ chúng
D. đây là phản ứng hạt nhân hoá năng lượng

Câu 98. Điện trường xốy là điện trường
A. của các điện tích đứng n
B. có các đường sức khơng khép kín
C. Giữa hai bản tụ có điện tích khơng đổi
D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
Câu 99. Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 25 Hz
B. 150 Hz
Câu 100. Độ to của âm gắn liền với:

C. 200 Hz

D. 100 Hz

A. biên độ dao động của âm
B. cường độ âm
C. tần số âm
D. mức cường độ âm
Câu 101. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
B. từ trường bằng năng lượng điện trường
C. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
D. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
Câu 102. Chọn phát biểu đúng
A. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
B. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li

C. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hồn với tần số 2f
D. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
Câu 103. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C. khả năng ion hố mạnh khơng khi
D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
Câu 104. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3>f1>f2
B. f2>f1>f3
Câu 105. Hạt nhân bền vững hơn nếu

C. f1>f3>f2

D. f3>f2>f1

A. có độ hụt khối nhỏ hơn
B. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
D. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
Câu 106. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng Sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tắm kính ảnh (hoặc tắm kính mở) của
buồng ảnh sẽ thu được
Mã đề 116

Trang 11/


A. ánh sáng trắng

B. bảy vạch từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một vạch dài có màu từ đỏ đến tím nói liền nhau một cách liên tục,
D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
Câu 107. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. 4
B. 2
C. √2
Câu 108. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

D. 0,5

A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
Câu 109. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
B. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thông qua ba cuộn
dây
C. lúc cực bắc của Rô-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
D. Dịng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
Câu 110. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 36 cm
B. 108 cm
C. 72 cm
D. 48 cm

Câu 111. Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hồ với tần số f1=6 Hz.
Khi treo thêm một gia trọng Δm=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 144 N/m
Câu 112. Tìm phát biểu sai

B. 168 N/m

C. 72 N/m

D. 54 N/m

Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. có tác dụng sinh học
B. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
C. khơng nhìn thấy
D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 113. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. 0
B. Aω
C. 0,5Aω
D. –Aω
Câu 114. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
B. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
C. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
D. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
Câu 115. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π6
B. φ=π6

C. φ=−π3
D. φ=π4
Câu 116. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
Mã đề 116

Trang 12/


A. 3,
B. 5.91%.
C. 6%.
D. 5,85%
Câu 117. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 118. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x =
0,5A theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T12
B. t=T4
C. t=T6
D. t=T8
Câu 119. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π3√ (F). Đặt điện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i
= I0cos(100π+π6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 1003–√cos(100πt+2π3)
B. u= 2003–√cos(100πt−π3)

C. u= 2003–√cos(100πt−π2)
D. u= 1003–√cos(100πt−π3)
Câu 120. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ
truyền âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 2m.
B. 0,8 m.
C. 0,2 m.
D. 1m.
Câu 121. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 700 m
B. λ = 350 m
C. λ = 500 m
D. λ = 600 m
Câu 122. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL+ωCR
B. tanφ=ωL−1ωCR
C. tanφ=ωL−ωCR
D. tanφ=ωC−1ωLR
Câu 123. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 0∘
B. 180∘
C. 90∘
D. 60∘
Câu 124. Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là chu

kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 2T
B. 1T
C. 12T
D. 8T
Câu 125. Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. lệch pha 120∘
B. cùng pha
C. ngược pha
D. lệch pha nhau 60∘
Câu 126. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 50 dB
B. 40 dB
C. 60 dB
D. 30 dB
Câu 127. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
Mã đề 116

Trang 13/


A. 1,6.10−3J và 2.10−3J
B. 0,6.10−3J và 3.10−3J
C. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J
D. 2.10−3J và 1,6.10−3J

Câu 128. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
C. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
D. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
Câu 129. Chọn phát biểu sai:
A. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
C. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 130. Sóng cơ học có
A. bản chất giống sóng điện từ
B. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
C. bước sóng giảm khi đi vào nước
D. tính tuần hồn trong không gian
Câu 131. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai
hạt β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣90Th
B. 239̣94Pu
C. 236̣92U
D. 240̣91Pa
Câu 132. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 68,5 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64 mm.
Câu 133. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?


D. 37,6 mm.

A. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
B. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
Câu 134. Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V.
Cường độ dòng điện chạy trọng cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 95%
B. 87%
C. 85%
D. 90 %
Câu 135. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Làm cho từ thơng qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
B. Tăng cường từ thơng của chúng.
C. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
D. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
Câu 136. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 124s
B. 4s
C. 8,9s
D. 122s
Câu 137. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế
nào so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
Mã đề 116


Trang 14/


A. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
B. bằng
C. lớn hơn
D. nhỏ hơn
Câu 138. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vơ tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (3)
D. (4)
Câu 139. Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động
của vật là
A. A = 4cm.
B. A = 6m.
C. A = 6cm.
D. A = 4m.
Câu 140. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn không
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
B. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 141. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là khơng đúng?
A. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
C. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.

D. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
Câu 142. Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 69 ngày đêm
B. 276 ngày đêm
C. 414 ngày đêm
D. 130 ngày đêm
Câu 143. Mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ.
C. Cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 144. Lực hạt nhân

B. Phản xạ sóng điện từ.
D. Khúc xạ sóng điện từ.

A. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
B. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
D. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
Câu 145. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
B. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
C. x=2,4cos(10πt3) cm
D. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
Câu 146. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
C. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.

D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 147. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
Mã đề 116

Trang 15/


A. 9 cm
B. 33–√ cm
C. 4,5 cm
D. 6 cm
Câu 148. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi không phân
nhánh và số vòng các cuộn ứng với 1,6 vòng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại
quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo
được ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 22
B. 11
C. 33
Câu 149. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng

D. 66

A. 1,78.10−29kg
B. 0,561.1030J
C. 0,561.10−30kg
D. 1,78.10−30kg
Câu 150. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ

A. -6 cm
B. -2 cm
C. 43–√ cm
D. 2 cm
Câu 151. Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ
góc αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
A. α20=α2+v2gl
Câu 152. Tìm phát biểu sai

B. α20=α2+v2gl

C. α20=α2+v2ω2l2

D. α20=α2+glv2

Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
B. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
Câu 153. Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc
lò xo „
A. m=2π2kT2
B. m=(2πf)2k
Câu 154. Hiện tượng tán sắc

C. m=k(2πf)2

D. m=2πkT


A. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
B. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
C. xảy ra do chiết suất mơi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
D. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
Câu 155. Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Tốc độ truyền sóng
B. Bước sóng trong mơi trường
C. Tần số
D. Cường độ của chùm ánh sáng
Câu 156. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,68 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D. 6,56 MeV/nuclôn
Câu 157. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ,
nhiệt độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ vạch phát xạ
B. quang phổ vạch hấp thụ
C. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
Mã đề 116

Trang 16/


D. quang phổ liên tục
Câu 158. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao

động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 50 m
B. 70 m
C. 35 m
Câu 159. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. làm phát quang một số chất
C. đều bị lệch trong điện trường
Câu 160. Phát biều nào sau đây sai?

D. 10 m

B. có tính đâm xun mạnh
D. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước

A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
Câu 161. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm rồi tăng
B. giảm dần về 0
C. tăng rồi giảm
D. ln tăng
Câu 162. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa
trên một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên

màn không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Vị trí vân sáng trên màn.
B. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
D. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
Câu 163. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đâu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω=ω1 thì đoạn mạch có tính cảm
kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số cơng suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ω=ω2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Khi đó ta có
A. I2>I1 và k2>k1
B. I2<I1 và k2>k1
C. I2D. I2>I1 và k2Câu 164. Cọn lắc lị xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là
A. φ=−5π6
B. φ=−2π3
C. φ=π6
D. φ=5π6
Câu 165. Xét các cơng dụng sau của tia phóng xạ : (1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (2) dùng làm chất
đánh dấu, (3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có cơng dụng nào?
A. (2)
B. (1) và (3)
C. (1)
D. (3)
Câu 166. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?

A. 112s
Mã đề 116

B. 27s

C. 115s

D. 124s
Trang 17/


Câu 167. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 5 mF.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi
hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 5.10−2J
B. 2,5.10−5J
C. 10−5J
D. 5.10−5J
Câu 168. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i=42–
√cos(100πt+π3) (A) với t đo bằng giây. Tại thời điểm t= 1/50 s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch
có giá trị
A. cực đại
B. cực tiểu
C. 2√2 A và đang tăng
D. 2√2 A và đang giảm
Câu 169. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi công suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 4 m
B. 2 m
C. 42–√ m

D. 4(2−2–√) m
Câu 170. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4mm.
B. i = 0,3m.
C. i = 0,4m.
D. i = 0,3mm.
Câu 171. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng
liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s
B. 75 m/s
Câu 172. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng

C. 100 m/s

D. 50 m/s

A. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
C. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
D. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 173. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm)
đến vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 6,5i
B. 7,5i
C. 2,5i
D. 6i
Câu 174. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là

A. 3,8.106 m/s
B. 3,8.107 m/s
C. 1,9.107 m/s
Câu 175. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết

D. 7,6.107 m/s

A. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ luôn bằng 500 W. l
B. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.
C. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
D. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
Câu 176. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 90%
B. 80%
C. 85%
Câu 177. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có
A. khối lượng riêng nhỏ
C. áp suất thấp
Mã đề 116

D. 95%

B. mật độ thấp
D. khối lượng riêng lớn
Trang 18/


Câu 178. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung

C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 60 Ω
Câu 179. Lực hạt nhân là

B. 100 Ω

C. 40 Ω

D. 80 Ω

A. lực điện từ
B. lực từ
C. lực điện
D. lực tương tác giữa các nuclôn
Câu 180. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 1 A
B. 0,5 A
C. 1,4 A
Câu 181. Êlectrơn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì

D. 2 A

A. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
B. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
C. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
D. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
Câu 182. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là

A. 23992U
B. 23892U
C. 23592U
D. 23492U
Câu 183. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 2.103 Hz
B. 6.103 Hz
C. 4.103 Hz
Câu 184. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?

D. 8.103 Hz

A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
B. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 185. Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
B. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
C. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
D. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 186. Tìm phát biểu sai
A. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.

Câu 187. Tia hồng ngoại có
A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
C. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
Mã đề 116

Trang 19/


D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
Câu 188. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được
khi ra khỏi khe tán sác là
A. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
B. chùm ánh sáng trắng song song
C. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
Câu 189. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V
B. 200 V
C. 2002–√ V
D. 1002–√ V
Câu 190. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là
những vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn
lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 8cm

Câu 191. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phát xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi đang bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của
con dơi là 19m/s và của con muỗi là 1m/s. Ban đầu từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con
muỗi sóng âm phản xạ trở  lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng
âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng âm) gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,49 s
B. 1,81 s
C. 3,12 s
Câu 192. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 3,65 s

A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi
B. sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c≈3.108m/s
C. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
D. sóng điện từ là sóng ngang
Câu 193. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. Z=R
B. uL=uC
C. hệ số cơng suất cực đại
D. khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
Câu 194. Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,75 Hz.
B. 0,25 Hz
C. 1 Hz
D. 0,5 Hz
Câu 195. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu

giảm bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao
động. Cho g=9,8m/s2
A. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
C. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
Câu 196. Độ to của âm cho biết

B. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
D. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.

A. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó.
B. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó.
Mã đề 116

Trang 20/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×