Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi vat ly thpt (101)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 110

Câu 1: Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. tần số khác nhau.
B. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. cường độ khác nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
Câu 3: Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
B. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
C. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
D. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
Câu 4: Từ trường quay là do dịng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là


A. f′=f3
B. f′C. f′=f
D. f′=3f
Câu 5: Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức
A. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
B. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
C. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
A. nêon
B. ơxi
C. nitơ
D. cacbon
Câu 7: Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động là

Mã đề 110

Trang 1/


A. 100 rad/s
B. 10 rad/s
C. 25 rad/s
D. 5 rad/s
Câu 8: Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm) và cách
nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ dao
động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
A. 19

B. 23
C. 25
D. 22
Câu 9: Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
B. Sự nổ của bơm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn
Câu 10: Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A. 80 cm/s
B. 160 cms
C. 40 cm/s
D. 320 cm/s
Câu 11: Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lò xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 9cm.
B. 16 cm.
C. 12 cm.
D. 11 cm.
Câu 12: Tia Rơn – ghen
A. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
B. có tốc độ khơng phụ thuộc vào môi trường
Mã đề 110


Trang 2/


C. có tác dụng dủy diệt tế bào
D. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
Câu 13: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 2–√ A
B. 3–√ A
C. 2 A
D. 1 A
Câu 14: Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
B. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
Câu 15: Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 62,8 rad/s.
B. 31,4 Hz.
C. 40 rad/s.
D. 20 rad/s.
Câu 16: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với
sóng tại A thì sóng tại M
A. ngược pha với nhau.
B. sớm pha hơn một góc là 33π2 rad.
C. vuông pha với nhau.
D. cùng pha với nhau.
Câu 17: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong

1 phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 0,28 mW
B. 5,72 mW
C. 16,6 mW
D. 8,9 mW
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 656N
B. 2,56N
C. 6,56N
D. 256N
Câu 19: Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ
A. sự nhiễu xạ.
B. pm quang điện.
C. bột huỳnh quang.
D. hiện tượng giao thoa.
Câu 20: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:
A. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
Mã đề 110

Trang 3/


B. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
D. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rô-to bằng
A. 4
B. 16

C. 8
D. 12
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng giao động điều hoà với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2=π2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 100 N/m
B. 4 N/m
C. 40 N/m
D. 50 N/m
Câu 23: Tại một nơi, chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 98 cm
B. 100 cm
C. 101 cm
D. 99 cm
Câu 24: Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 16 người
B. 8 người
C. 18 người.
D. 12 người
Câu 25: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng
B. giảm rồi tăng
C. giảm
D. không đổi
Câu 26: Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,

khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,86.1010kg
B. 0,43.1010kg
C. 1,3.1018kg
D. 0,43.107kg
Câu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng cách d1 = 21 cm; d2 = 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
Mã đề 110

Trang 4/


A. 37 cm/s
B. 112 cm/s
C. 28 cm/s
D. 0,57 cm/s.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?
A. 21
B. 27
C. 32.
D. 35
Câu 29: Người ta tạo sóng lan truyền trên một dây AB dài vô hạn với đầu A dao động theo phương thẳng
đứng theo phương trình: uA=2cos(100πt+2π3) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Trong
khoảng từ A đến M trên dây với AM=25 cm số điểm dao động lệch pha (π6+2kπ) rad so với nguồn A là:
A. 5

B. 6
C. 8
D. 4
Câu 30: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 2–√s
B. 4s
C. 22–√s
D. 2 s
Câu 31: Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+21H→242He+22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 1,07.10^{16}$ J
B. 1,07.10^{14}$ J
C. 2,13.1014 J
D. 2,13.10^{16}$ J
Câu 32: Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. mật độ thấp
B. khối lượng riêng nhỏ
C. khối lượng riêng lớn
D. áp suất thấp
Câu 33: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
D. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
Câu 34: Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 7

Mã đề 110

Trang 5/


B. 4
C. 5
D. 6
Câu 35: Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 2,5 Hz
B. 4 Hz
C. 10 Hz
D. 5 Hz
Câu 36: Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 144 W
B. 90 W
C. 72 W
D. 180 W
Câu 37: Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 2600 Hz
B. 1950 Hz
C. 5850 Hz
D. 3250 Hz
Câu 38: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.

B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 39: Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+21H→242He+17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−1; nhiệt dung riêng
của nước là C=4,18 kJ/kg.độ
A. 6,89.105kg
B. 3,98.105kg
C. 4,98.105kg
D. 2,89.105kg
Câu 40: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 uF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
A. ± 0,22 A.
B. ± 0,21 A.
C. ± 0,11 A.
D. ± 0,31 A.
Câu 41: Âm sắc là?
A. màu sắc của âm
B. một tính chất giúp ta nhận biết các nguồn âm
C. một đặc trưng sinh lí của âm
Mã đề 110

Trang 6/


D. một đặc trưng vật lí của âm
Câu 42: Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là
229,9737u; 233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân
này thì thứ tự đúng là

A. Th, U, Ar
B. Ar, U, Th
C. Ar, Th, U
D. Th, Ar, u
Câu 43: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
Câu 44: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng
B. bản chất mơi trường truyền sóng.
C. cường độ sóng
D. phương truyền sóng
Câu 45: Ánh sáng trắng
A. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
Câu 46: Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 47: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần
số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = C2 .
B. Co = 2C.
C. Co = 4C.
D. Co = C4

Câu 48: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. A, B và C đều đúng.
B. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
D. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
Câu 49: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 1202–
√cos(100πt+π6) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, uMB lệch pha π3 so với uAM,
uMB lệch pha π6 so với uAB, uAN lệch pha π2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 102–√ Ω .
B. r = 203–√ Ω .
Mã đề 110

Trang 7/


C. r = 202–√ Ω
D. r = 103–√ Ω .
Câu 50: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 10
Câu 51: Máy thu thanh đơn giản khơng có
A. mạch biến điệu
B. mạch tách sóng
C. anten

D. mạch khuếch đại
Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 3
B. 8
C. 4
D. 2
Câu 53: Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau
A. số bán nguyên lần bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số nguyên lần phần tư bươc sóng
D. số nguyền lần bước sóng
Câu 54: Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng.
C. Năng lượng của sóng.
D. Bản chất của mơi trường.
Câu 55: Chọn phát biểu sai:
A. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
C. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
D. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
Câu 56: Chọn phát biểu đúng:
A. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không
gian.
B. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích.
C. Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm
D. Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 57: Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ

lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
Mã đề 110

Trang 8/


vịng/s. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 225m/s
B. 229m/s
C. 210m/s
D. 227m/s
Câu 58: Hạt nhân X trong phản ứng X+α→n+126C là
A. 147N
B. 63Li
C. 94Be
D. 105Bo
Câu 59: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
D. số lượng các vạch quang phổ.
Câu 60: Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hồn
có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω
B. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hịa.
C. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2 .
D. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 61: Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân

giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5543
B. 1,5397
C. 1,5004
D. 1,496
Câu 62: Hiện tượng tán sắc xảy ra là do
A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
B. chùm sáng trắng gôm vô số các chùm sáng có màu khác nhau
C. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
D. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền khơng vng góc với mặt giới hạn
Câu 63: Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
Câu 64: Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon
A. bằng năng lượng nghỉ của một electron
Mã đề 110

Trang 9/


B. tỉ lệ với tần số của nó
C. giảm dần khi truyền đi
D. tỉ lệ với bước sóng của nó
Câu 65: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì

A. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
B. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
D. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
Câu 66: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2–√cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
từ L=L1=1ω2C đến L=L2=ω2C2R2+1ω2C thì
A. tổng trở của mạch ln giảm
B. cường độ dịng điện luôn tăng
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm ln tăng
Câu 67: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 210−−√ cm
B. 2 cm
C. 22–√ cm
D. 10 cm
Câu 68: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương có phương
trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1=8cos(2πt+π3) (cm). Dao động
thứ hai có phương trình
A. x2=10cos(2πt−2π3) (cm)
B. x2=6cos(2πt+π3) (cm)
C. x2=6cos(2πt−2π3) (cm)
D. x2=10cos(2πt+π3) (cm)
Câu 69: Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 3

B. 2
C. 4
D. 1
Câu 70: Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(2πt+π)cm
B. x=2cos(2πt+π2)cm
C. x=4cos(πt−π2)cm
D. x=4cos(4πt+π2)cm
Câu 71: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
Mã đề 110

Trang 10/


A. 1,5mm
B. 0,6mm
C. 1,2mm
D. 2mm
Câu 72: Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi
A. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
B. biên độ tăng 2 lần
C. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
D. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
Câu 73: Hiện tượng tán sắc
A. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
B. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong

suốt
C. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
D. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
Câu 74: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện
B. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2
D. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
Câu 75: Chọn phát biểu đúng
A. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
B. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
C. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
D. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
Câu 76: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 12i
B. 10,5i
C. 11i
D. 11,5i
Câu 77: Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia Rơn – ghen
D. Tia gamma
Câu 78: . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện
áp trên dây tải không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện khơng được vượt quá giá
trị
A. 5,5 Ω
B. 55 Ω
C. 18 Ω

D. 11 Ω
Câu 79: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến
thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
Mã đề 110
Trang 11/


A. 0,56mm và 0,2mm
B. 7,6mm và 4mm
C. 5,6mm và 0,2mm
D. 0,76mm và 0,36mm
Câu 80: Chọn phát biểu đúng
A. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng.
D. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
Câu 81: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 199F+11H→1680+21He
B. 21H+31H→42He+10n
C. 21H+21H→32He+10n
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
Câu 82: Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
B. Phải có nguồn tạo notron
C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao

Câu 83: Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng:
A. 62 m ÷ 620 m
B. 35,5 m ÷ 355 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
D. 12,84 m ÷ 128,4 m
Câu 84: Ngun tắc phát sóng điện từ là
A. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
B. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
C. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
D. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
Câu 85: Hạt nào được bức xạ khi 32P phân rã thành 32S (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
A. Pơzitron
B. Gamma
C. Êlectron
D. Anpha
Câu 86: Khi nói về sóng âm. Chọn câu sai
A. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong mơi trường rắn, lỏng, khí
B. Âm nghe được có cùng bản chất siêu âm với hạ âm
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm
D. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm
Mã đề 110

Trang 12/


Câu 87: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là

A. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
D. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
Câu 88: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. khơng đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
B. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
Câu 89: Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của cơng suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện xoay
chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
A. T2 = T1
B. T2 > T1
C. T2 < T1
D. T2=2T1
Câu 90: Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.1010J;
B. 2,7.1010J;
C. 2,5.1010J;
D. 2,8.1010J
Câu 91: Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. Lo
B. 4Lo
C. 2Lo
D. 3Lo
Câu 92: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với

A2=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 4A1
B. 3A1
C. 2A1
D. 5A1
Câu 93: Công thoát êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. tần số 4,8.1014 Hz
B. bước sóng 350 nm
C. tần số 6,5.1014 Hz
D. bước sóng 450 nm
Câu 94: Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Mã đề 110

Trang 13/


Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm.
B. 2,5√3 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5√3 cm.
Câu 95: Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. 50V
B. -502–√V
C. 502–√V

D. -50V
Câu 96: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn
với
A. ω=121LC−−−√
B. ω=2LC−−−√
C. ω=21LC−−−√
D. ω=1LC−−−√
Câu 97: Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 70 V
B. 25 V
C. 45 V
D. 115 V
Câu 98: Xét hai
phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
A. 0,0293
B. 1,723
C. 0,088
D. 0,33
Câu 99: Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. U02√20
B. U020
C. 52–√U0
D. U010
Câu 100: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R

mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=50Ω, R2=100Ω
Mã đề 110

Trang 14/


B. R1=40Ω, R2=250Ω
C. R1=25Ω, R2=100Ω
D. R1=50Ω, R2=200Ω
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 15/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×