Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (116)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.47 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 102

Câu 1: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23492U
B. 23892U
C. 23992U
D. 23592U
Câu 2: Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần liên
tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 150s
B. 1100s
C. 125s
D. 1200s
Câu 3: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
B. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
C. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
D. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc


Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình
dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωt+π6)(cm),x2=4cos(ωt−π3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 6 rad/s
B. 40 rad/s
C. 10 rad/s
D. 20 rad/s.
Câu 5: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có năng lượng khác nhau.
B. Chúng có độ to khác nhau.
C. Chúng có độ cao khác nhau.
D. Chúng có âm sắc khác nhau.
Câu 6: Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ không khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 47,8 cm
B. 78,8 cm.
C. 65,4 cm.
D. 81,2 cm
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 7: Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vuông góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm Y
– âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ số
các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 7,5.10−4

B. 2,5.10−3
C. 1,3.10−4
D. 4,5.10−4
Câu 8: Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 8.10−6 J
B. 4.10−5 J
C. 4.10−6 J
D. 1,6.10−5 J
Câu 9: Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
B. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
C. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
D. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
Câu 10: Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F.
B. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
C. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
D. Cả A. B, C đều sai.
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
C. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ω = 1LC√ thì

A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
B. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
A. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
C. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
D. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
Mã đề 102

Trang 2/


Câu 14: Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A. có li độ bằng 0.
B. mà lị xo khơng biến dạng.
C. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 15: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. tần số dao động riêng.
B. tần số của ngoại lực.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. biên độ của ngoại lực.
Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 200 V
B. 2002–√ V
C. 400 V

D. 1002–√ V
Câu 17: Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong
lò phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm soát
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
Câu 18: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 140cm và 252cm
B. 162cm và 50cm
C. 142 cm và 254 cm
D. 160 cm và 48 cm
Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 90∘
C. 0∘
D. 180∘
Câu 20: Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 105–√
B. 510−−√
C. 10
D. 12
Câu 21: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn
(mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn> mp> u
Mã đề 102


Trang 3/


B. mn< mp< u
C. mn= mp> u
D. mp > u> mn
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  x=4cos(2π3)t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 6031 s
B. 3015 s
C. 6030 s
D. 3016 s
Câu 23: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. cùng pha
B. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
C. vuông pha
D. ngược pha
Câu 24: Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. liên tục
B. vạch hấp thụ
C. vạch phát xạ
D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
Câu 25: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. -1 cm
B. 1 cm

C. 0
D. 2 cm
Câu 26: Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ ?
A. Tia β+.
B. Tia γ.
C. Tia α.
D. Tia X.
Câu 27: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640 kg
B. 3860 kg
C. 7694 kg
D. 2675 kg
Câu 28: Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
B. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
C. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
D. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
Câu 29: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
Mã đề 102

Trang 4/


từ

A. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện

B. trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại

một điểm ln vng góc với nhau.
C. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy
D. điện trường không lan truyền được trong môi trường điện môi\
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π3
B. π2
C. π
D. 0
Câu 31: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể có giá trị bằng 0
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. có thể có giá trị dương hoặc âm
Câu 32: Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại
B. ta đơn sắc lục
C. tia hồng ngoại
D. tia X
Câu 33: Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
B. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
C. cosφ=W2−W21−W222W1W2
D. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH

nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 31,8μF
B. 15,9μF
C. 8π.10−6F
D. 159μF
Câu 35: Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−t1=2(t3−t2)=0,1π(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/s^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 102–√ cm/s
B. 405–√ cm/s
C. 402–√ cm/s
D. 202–√ cm/s
Câu 36: Vật liệu có thể đóng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
Mã đề 102

Trang 5/


A. bê tơng
B. than chì
C. khí kém
D. kim loại nặng
Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. -12 cm/s
B. 43–√ cm/s
C. −123–√ cm/s
D. 63–√ cm

Câu 38: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A21+A22−−−−−−−√
B. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
C. A=A1+A2
D. A=midA1−A2∣
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. i
B. n/i
C. ni
D. i/n
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi cơng thức
A. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
B. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
C. ω=a21−a22v21−v22−−−−√
D. ω=a21−a22v22−v21−−−−√
Câu 41: Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=e3=−E02
B. e2=E02;e3=−E02
C. e2=3√E02;e3=−3√E02
D. e2=e3=E02
Câu 42: Trong dao động duy trì
A. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
C. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
D. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.

Câu 43: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Mã đề 102

Trang 6/


D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Câu 44: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 100kHz
B. 50 kHz
C. 80 kHz
D. 40 kHz
Câu 45: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà khơng phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
B. mọi vật được nung nóng
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
Câu 46: Chọn câu sai:
A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
B. Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
D. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 47: Chọn phát biểu đúng
A. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
B. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
C. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin

D. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√40 rad là
A. 32–√ s
B. 13 s
C. 3s
D. 12 s
Câu 49: Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
Câu 50: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 271 V.
B. 231 V.
C. 250 V
D. 310 V.
Câu 51: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 146C→147He+−10e
Mã đề 102

Trang 7/


B. 411H→42He+20+1e+

C. 21H+31H→42He+10n
D. 42H+147N→178O+11p
Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lị xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
B. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lị xo là 0,5 N
C. Con lắc dao động theo phương ngang.
D. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
Câu 54: Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
Câu 55: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dịng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 3000 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 500 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút.
Câu 56: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng

lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân khơng vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
không được lớn hơn
A. 5(3–√−13−−√)mm
B. 5(53−−√−13−−√)mm
C. 5(35−−√−13−−√)mm
D. 5(5–√−3–√)mm
Câu 57: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. giữa M và O có 8 vân sáng
B. tại M là vân sáng bậc 9
C. tại O là vân sáng bậc 7
D. trên MO có 10 vân sáng

Mã đề 102

Trang 8/


Câu 58: Vật nặng của con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hồ với biên độ mới bằng
A. A
B. 2A
C. A3–√
D. A2–√
Câu 59: Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. 50 m trở lên

B. 1 km đến 3 km
C. vài trăm mét
D. dưới 10 m
Câu 60: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
Câu 61: Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là 
A. 0,6s.
B. 0,27s.
C. 0,3s.
D. 0,4s.
Câu 62: Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. năng lượng của dao động
B. biên độ dao động
C. khối lượng của vật nặng
D. gia tốc trọng trường
Câu 63: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. tăng 7 vân
B. giảm 8 vân
C. tăng 6 vân
D. giảm 7 vân
Câu 64: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. tần số

B. cường độ
C. bước sóng
D. tốc độ
Câu 65: Chọn phát biểu sai
Mã đề 102

Trang 9/


A. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
B. Các màu khơng đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 35.
B. 9.
C. 44.
D. 11.
Câu 67: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 68: Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
B. Ảnh sáng từ bút thử điện.
C. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.

D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
Câu 69: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Biên độ A=−5cm
B. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
C. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
D. Chu kì T = 0,2 s
Câu 70: Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
B. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
C. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
D. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
Câu 71: Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 8,5.1013 J
B. 4,5.1011 J
C. 6,8.1011 J
D. 2,7.1012 J
Câu 72: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn khối lượng
B. bảo toàn số nơtron
C. bảo tồn số nuclơn
D. bảo tồn số proton
Câu 73: Ngun tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là
Mã đề 102

Trang 10/



A. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
Câu 74: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003–√ V
B. 503–√ V
C. 50 V
D. 1003√ V
Câu 75: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tần số sóng.
B. xác định chu kì sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định tốc độ truyền sóng.
Câu 76: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 1,5
B. 0,5
C. 0,333
D. 0,667
Câu 77: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 5,507 m/s.
B. 0,575 m/s.
C. 5,41 m/s.

D. 0,282 m/s.
Câu 78: Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
A. 0,08 m
B. 1,20 m
C. 0,90 m.
D. 0,96 m
Câu 79: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 11,2 MeV
B. 23,6 MeV
C. 32,3 MeV
D. 18,3 MeV
Câu 80: Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
Mã đề 102

Trang 11/


A. 11,4 MeV
B. 12,5 MeV
C. 14,1 MeV
D. 13,5 MeV
Câu 81: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 3,72mA.

B. 5,20mA.
C. 6,34mA.
D. 4,28mA.
Câu 82: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. cường độ âm
B. độ to của âm
C. môi trường truyền âm
D. âm sắc
Câu 83: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,186H
B. 0,236H
C. 0,314H
D. 0,150H
Câu 84: Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 85: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
B. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
C. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
D. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
Câu 86: Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Giảm xuống còn 90Hz.
B. Tăng thêm 420 Hz.
C. Tăng thêm 540 Hz.

D. Giảm bớt 420 Hz.
Câu 87: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 126C+γ→3(42He)
B. 22688Ra→22286Rn+42He
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
D. 21H+31T→42He+n
Câu 88: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
Mã đề 102
Trang 12/


A. 100cm/s
B. 4cm/s
C. 5cm/s
D. 20cm/s
Câu 89: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1 r1=L2 r2
B. L1r22=L2r12
C. L1 r2=L2 r1
D. L1r12=L2r22
Câu 90: Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
Câu 91: Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với

A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 2A1
B. 4A1
C. A1
D. 3A1
Câu 92: Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần ứng là phần tạo ra từ trường
B. phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
D. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
Câu 93: Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện khơng xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
D. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
Câu 94: Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 602–√ V
B. 302–√ V
C. 60 V
D. 120 V
Câu 95: Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
Mã đề 102


Trang 13/


C. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
D. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Câu 96: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I04
B. U0I02
C. U0I03√2
D. U0I03√4
Câu 97: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 5%
B. 7,5%
C. 6%
D. 9,5%
Câu 98: Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có ngun tử lượng lớn
C. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
D. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
Câu 99: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dịng điện trong mạch.
C. Hệ số cơng suất của đoạn mạch cosφ=√3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.

Câu 100: Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1=2nπ
B. φ2−φ1=(2n−1)π
C. φ2−φ1=(n−1)π
D. φ2−φ1=nπ
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×