Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi vat ly thpt (120)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.21 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì cườngωt thì cườngt thì cường
độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sωt thì cườngin(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làωt thì cườngt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làπ/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là). Cơng sωt thì cườnguất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
Họ và tên: ............................................................................

A. U0I04
B. U0I02
C. U0I03√4
D. U0I03√2
Câu 2: Nguồn sωt thì cườngóng ở O dao động với tần sωt thì cườngố 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/sωt thì cường trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sωt thì cườngóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sωt thì cườngóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. -1 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 0
Câu 3: Phát biểu nào sωt thì cườngau đây là khơng đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ωt thì cường = 1LC√ thì


A. cơng sωt thì cườnguất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
D. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 4: Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên kết
riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là5 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng sωt thì cườngố khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 12,5 MeV
B. 14,1 MeV
C. 13,5 MeV
D. 11,4 MeV
Câu 5: Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần sωt thì cườngố, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosωt thì cườngφ=(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làW21+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làW22)−WW22W1W2√
B. cosωt thì cườngφ=W−W(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làW1+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làW2)2W1W2√
C. cosωt thì cườngφ=W2−WW21−WW222W1W2√
D. cosωt thì cườngφ=W2−WW21−WW222W1W2
Câu 6: Ứng dụng của hiện tượng sωt thì cườngóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng.
B. xác định năng lượng sωt thì cườngóng.
C. xác định tần sωt thì cườngố sωt thì cườngóng.
Mã đề 103

Trang 1/14


D. xác định chu kì sωt thì cườngóng.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x=4cosωt thì cường(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là2π3)t (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làx tính bằng cm; t tính bằng sωt thì cường).
Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?

A. 3016 s
B. 3015 sωt thì cường
C. 6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là031 sωt thì cường
D. 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là030 sωt thì cường
Câu 8: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sωt thì cườngau đây là sωt thì cườngai?
A. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện
từ
B. trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm ln vng góc với nhau.
C. điện trường khơng lan truyền được trong môi trường điện môi\
D. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy
Câu 9: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sωt thì cườngớm pha π/4 sωt thì cườngo với cường độ
dịng điện. Phát biểu nào sωt thì cườngau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tần sωt thì cườngố dịng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sωt thì cườngớm pha π/4 sωt thì cườngo với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sωt thì cườngáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết sωt thì cườnguất n thì khoảng vân là
A. i/n
B. n/i
C. i
D. ni
Câu 11: Trong các phản ứng hạt nhân sωt thì cườngau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 23592U+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làn→9542Mo+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là13957La+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là2n
B. 226). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là88Ra→22286). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làRn+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là42He
C. 21H+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là31T→42He+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làn
D. 126). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làC+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làγ→3(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là42He)
Câu 12: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. cường độ âm

B. âm sωt thì cườngắc
C. mơi trường truyền âm
D. độ to của âm
Câu 13: Tia nào sωt thì cườngau đây khơng phải là tia phóng xạ ?
A. Tia X.
B. Tia γ.
C. Tia β+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là.
D. Tia α.
Câu 14: Trên đoạn thẳng dài 9,6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là mm nằm vng góc với các vân sωt thì cườngáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13 vân sωt thì cườngáng, trong đó có 2 vân sωt thì cườngáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sωt thì cườngáng có bước sωt thì cườngóng 0,6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là μm. Tỉ m. Tỉ
sωt thì cườngố các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 1,3.10−W4
Mã đề 103

Trang 2/14


B. 2,5.10−W3
C. 7,5.10−W4
D. 4,5.10−W4
Câu 15: Chọn đáp án đúng.
Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết sωt thì cườnguất đối với các ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh F.
B. Chiết sωt thì cườnguất đối với tia tím là 3–√
C. Cả A. B, C đều sai.
D. Chiết sωt thì cườnguất đối với tia đỏ là 3–√
Câu 16: Chọn phát biểu sωt thì cườngai:
A. dịng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
B. trong động cơ khơng đồng bộ ba pha. sωt thì cườngtato là phần cảm

C. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
D. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 17: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sωt thì cườngóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần sωt thì cườngố sωt thì cườngóng, v
là vận tốc truyền sωt thì cườngóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. vng pha
B. cùng pha
C. ngược pha
D. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần sωt thì cườngố dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 500 vịng/phút
B. 3000 vịng/phút.
C. 750 vịng/phút.
D. 1500 vịng/phút.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sωt thì cườngáng có bước sωt thì cườngóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sωt thì cườngáng này bằng ánh sωt thì cườngáng có bước sωt thì cườngóng λ′=0,6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làum
thì sωt thì cườngo với sωt thì cườngố vân sωt thì cườngáng quan sωt thì cườngát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sωt thì cườngáng có bước sωt thì cườngóng λ sωt thì cườngẽ
A. giảm 8 vân
B. tăng 7 vân
C. tăng 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là vân
D. giảm 7 vân
Câu 20: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0∘. Tỉ sωt thì cườngố độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 1,5
B. 0,333
C. 0,5
D. 0,6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là7
Câu 21: Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là u, mn = 1,0086). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là70 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930 MeV/
c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là

A. 2,7.1012 J
B. 8,5.1013 J
Mã đề 103

Trang 3/14


C. 4,5.1011 J
D. 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là,8.1011 J
Câu 22: Gọi n là sωt thì cườngố nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−Wφ1=2nπ
B. φ2−Wφ1=nπ
C. φ2−Wφ1=(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là2n−W1)π
D. φ2−Wφ1=(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làn−W1)π
Câu 23: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cosωt thì cường(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là5t+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 100cm/sωt thì cường
B. 20cm/s
C. 4cm/sωt thì cường
D. 5cm/sωt thì cường
Câu 24: Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
D. Cho chùm phơtơn có bước sωt thì cườngóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/sωt thì cường2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√40 rad là
A. 12 sωt thì cường

B. 32–√ sωt thì cường
C. 3sωt thì cường
D. 13 s
Câu 26: Trong chân khơng, ánh sωt thì cườngáng nhìn thấy có bước sωt thì cườngóng có bước sωt thì cườngóng từ 0,38um đến 0,76). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làum. Tần
sωt thì cườngố của ánh sωt thì cườngáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
B. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
C. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
D. từ 4,20.1014Hz đến 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là,50.1014Hz
Câu 27: Một cái bể sωt thì cườngâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc có bước
sωt thì cườngóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sωt thì cườngáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết sωt thì cườnguất của nước đối với ánh sωt thì cườngáng có bước sωt thì cườngóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sωt thì cườngáng dưới đáy bể là
A. 81,2 cm
B. 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là5,4 cm.
C. 78,8 cm.
D. 47,8 cm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sωt thì cườngau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sωt thì cườngau mỗi chu kì là
A. 6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là%
B. 5%
C. 9,5%
D. 7,5%
Mã đề 103

Trang 4/14


Câu 29: Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cosωt thì cường40πt (ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làmm), tốc độ truyền sωt thì cườngóng là 120 cm/sωt thì cường. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sωt thì cườngao cho A, B lần

lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làmm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. -12 cm/s
B. −W123–√ cm/sωt thì cường
C. 6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là3–√ cm
D. 43–√ cm/sωt thì cường
Câu 30: Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 36). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0 m/sωt thì cường. Ban đầu tần sωt thì cườngố sωt thì cườngóng là 180 Hz.
Để có bước sωt thì cườngóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần sωt thì cườngố sωt thì cườngóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 420 Hz.
B. Giảm bớt 420 Hz.
C. Giảm xuống còn 90Hz.
D. Tăng thêm 540 Hz.
Câu 31: Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà khơng phát ánh sωt thì cườngáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
B. mọi vật được nung nóng
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
D. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
Câu 32: Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. sωt thì cườngố nơtron tạo ra sωt thì cườngau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
Câu 33: Chọn ý sωt thì cườngai
Trong sωt thì cườngơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. sωt thì cườngóng điện từ khi lan đến anten thu sωt thì cườngẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
B. mạch tách sωt thì cườngóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
D. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
Câu 34: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực.

B. tần sωt thì cườngố dao động riêng.
C. biên độ của ngoại lực.
D. tần sωt thì cườngố của ngoại lực.
Câu 35: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sωt thì cườngáng trắng từ các ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc
B. đo bước sωt thì cườngóng của các ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc
C. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
Câu 36: Nguyên tắc sωt thì cườngản xuất dòng điện xoay chiều là
A. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương sωt thì cườngong sωt thì cườngong với từ trường
B. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
Mã đề 103

Trang 5/14


D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
Câu 37: Sóng truyền trên một sωt thì cườngợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sωt thì cườngóng dừng trên dây
thì chiều dài của sωt thì cườngợi dây phải bằng
A. Một sωt thì cườngố lẻ lần nửa bước sωt thì cườngóng
B. Một sωt thì cườngố ngun lần bước sωt thì cườngóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một sωt thì cườngố chẵn lần một phần tư bước sωt thì cườngóng
Câu 38: Chọn phát biểu sωt thì cườngai:
A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
C. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
D. các sωt thì cườngản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−W
Câu 39: Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm sωt thì cườnguất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực

đại e1=Eo thì sωt thì cườnguất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=e3=−WE02
B. e2=3√E02;e3=−W3√E02
C. e2=e3=E02
D. e2=E02;e3=−WE02
Câu 40: Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ sωt thì cườngố cơng sωt thì cườnguất của đoạn mạch cosωt thì cườngφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 sωt thì cườngo
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.
C. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ sωt thì cườngố cơng sωt thì cườnguất lớn hơn thì cơng sωt thì cườnguất sωt thì cườngẽ lớn hơn.
D. Hệ sωt thì cườngố cơng sωt thì cườnguất của đoạn mạch cosωt thì cườngφ=√3/2 chứng tỏ cường độ dịng điện trong mạch sωt thì cườngớm pha π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
sωt thì cườngo với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 41: Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−Wt1=2(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làt3−Wt2)=0,1π(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làsωt thì cường), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/sωt thì cường^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 202–√ cm/sωt thì cường
B. 102–√ cm/s
C. 402–√ cm/sωt thì cường
D. 405–√ cm/sωt thì cường
Câu 42: Chọn phát biểu sωt thì cườngai:
A. năng lượng toả ra từ lị phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. các sωt thì cườngản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−W
C. q trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
Câu 43: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cosωt thì cường100πt (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làV). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002–√ V
B. 400 V
C. 200 V
D. 2002–√ V

Câu 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làgồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0∘ sωt thì cườngo với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
Mã đề 103

Trang 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là/14


A. 1003–√ V
B. 50 V
C. 503–√ V
D. 1003√ V
Câu 45: Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sωt thì cườngóng điện từ có bước sωt thì cườngóng
vào khoảng
A. dưới 10 m
B. 50 m trở lên
C. 1 km đến 3 km
D. vài trăm mét
Câu 46: Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ sωt thì cườngố cường độ âm của chúng là
A. 510−W−W√
B. 105–√
C. 12
D. 10
Câu 47: Để đo bước sωt thì cườngóng của ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc người ta có thể dùng:
A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc
C. thí nghiệm tán sωt thì cườngắc ánh sωt thì cườngáng
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sωt thì cườngáng trắng
Câu 48: Phát biểu nào sωt thì cườngau đây là sωt thì cườngai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làdao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?

A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
D. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
Câu 49: Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là02–√ V
B. 120 V
C. 60 V
D. 302–√ V
Câu 50: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc sωt thì cườngong sωt thì cườngong thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc sωt thì cườngong sωt thì cườngong thì cơng sωt thì cườnguất của chúng chỉ đạt 83.4% cơng sωt thì cườnguất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 250 V
B. 271 V.
C. 231 V.
D. 310 V.
Câu 51: Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
Mã đề 103

Trang 7/14


B. trong tụ điện khơng phát sωt thì cườnginh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai

bản tụ điện.
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
Câu 52: Trong dao động duy trì
A. tần sωt thì cườngố đao động bằng tần sωt thì cườngố ngoại lực.
B. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
C. biên độ và tân sωt thì cườngố thay đơi theo tằn sωt thì cườngố của ngoại lực.
D. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần sωt thì cườngố f=50 Hz. Tính điện dung
A. 8π.10−W6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làF
B. 15,9μm. Tỉ F
C. 31,8μm. Tỉ F
D. 159μm. Tỉ F
Câu 54: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 16). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0 cm và 48 cm
B. 140cm và 252cm
C. 162cm và 50cm
D. 142 cm và 254 cm
Câu 55: Một chùm tia sωt thì cườngáng sωt thì cườngong sωt thì cườngong gồm hai thành phần đơn sωt thì cườngắc mà chiết sωt thì cườnguất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân khơng vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sωt thì cườngau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là5–√−W3–√)mm
B. 5(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là53−W−W√−W13−W−W√)mm
C. 5(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là35−W−W√−W13−W−W√)mm

D. 5(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là3–√−W13−W−W√)mm
Câu 56: Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. than chì
B. khí kém
C. kim loại nặng
D. bê tơng
Câu 57: Con lắc lị xo dao động diều hịa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A. có li độ bằng 0.
B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
D. mà lị xo khơng biến dạng.
Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa sωt thì cườngóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt thì cườngωt thì cườngt;uB=acosωt thì cường(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làωt thì cườngt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làφ), cách nhau AB=8λ. Điểm M nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sωt thì cườngau đây?
Mã đề 103

Trang 8/14


A. π2
B. 0
C. π3
D. π
Câu 59: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sωt thì cườngợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sωt thì cườngức cản. lấy g=10m/sωt thì cường2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 sωt thì cường kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,575 m/s.
B. 0,282 m/sωt thì cường.

C. 5,41 m/sωt thì cường.
D. 5,507 m/sωt thì cường.
Câu 60: Chọn phát biểu đúng
A. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sωt thì cườnginh lí
B. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
C. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sωt thì cườngin
D. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sωt thì cườngin
Câu 61: Phản ứng hạt nhân nào sωt thì cườngau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 42H+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là147N→178O+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là11p
B. 411H→42He+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là20+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là1e+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
C. 21H+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là31H→42He+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là10n
D. 146). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làC→147He+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là−W10e
Câu 62: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đơng thời 3 ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc, có bước sωt thì cườngóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là4um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sωt thì cườngáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, sωt thì cườngố vân sωt thì cườngáng khơng phải đơn sωt thì cườngắc là
A. 9.
B. 35.
C. 44.
D. 11.
Câu 63: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo tồn số nuclơn
B. bảo tồn sωt thì cườngố proton
C. bảo tồn khối lượng
D. bảo tồn sωt thì cườngố nơtron
Câu 64: Chiếu một chùm ánh sωt thì cườngáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. phản xạ, tán sωt thì cườngắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
B. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
C. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
D. khúc xạ, tán sωt thì cườngắc, phản xạ toàn phần

Câu 65: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có âm sắc khác nhau.
B. Chúng có độ cao khác nhau.
C. Chúng có độ to khác nhau.
D. Chúng có năng lượng khác nhau.
Câu 66: Chọn câu sωt thì cườngai:
Mã đề 103

Trang 9/14


A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
B. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
Câu 67: Cho dịng điện xoay chiều có tần sωt thì cườngố 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 150sωt thì cường
B. 1100s
C. 125sωt thì cường
D. 1200sωt thì cường
Câu 68: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 32,3 MeV
B. 18,3 MeV
C. 11,2 MeV
D. 23,6 MeV
Câu 69: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sωt thì cườngố, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cosωt thì cường(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làωt thì cườngt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làπ6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là)(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làcm),x2=4cosωt thì cường(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làωt thì cườngt−Wπ3)(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làcm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0 cm/sωt thì cường. Tần sωt thì cườngố góc dao động tổng

hợp của vật là
A. 40 rad/sωt thì cường
B. 10 rad/sωt thì cường
C. 20 rad/s.
D. 6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là rad/sωt thì cường
Câu 70: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi sωt thì cườngo sωt thì cườngánh khối lượng prôtôn (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làmp), nơtrôn
(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làmn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn> mp> u
B. mn< mp< u
C. mp > u> mn
D. mn= mp> u
Câu 71: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23992U
B. 23892U
C. 23492U
D. 23592U
Câu 72: Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động
B. năng lượng của dao động
C. khối lượng của vật nặng
D. gia tốc trọng trường
Câu 73: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết sωt thì cườngố Avơgađrơ NA=6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là,022.1023mol−W1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng sωt thì cườnguất 5000
MW, hiệu sωt thì cườnguất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 7694 kg
B. 36). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là40 kg
Mã đề 103

Trang 10/14



C. 386). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0 kg
D. 26). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là75 kg
Câu 74: Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sωt thì cườngin2000t (ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làmA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μm. Tỉ F. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 4.10−W6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là J
B. 8.10−W6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là J
C. 1,6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là.10−W5 J
D. 4.10−W5 J
Câu 75: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 5,20mA.
B. 4,28mA.
C. 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là,34mA.
D. 3,72mA.
Câu 76: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc có bước
sωt thì cườngóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làvân sωt thì cườngáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sωt thì cườngau đây sωt thì cườngai?
A. trên MO có 10 vân sωt thì cườngáng
B. giữa M và O có 8 vân sωt thì cườngáng
C. tại M là vân sωt thì cườngáng bậc 9
D. tại O là vân sáng bậc 7
Câu 77: Một vật dao động điều hịa với tần sωt thì cườngố góc ωt thì cường và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ωt thì cường được xác định
bởi cơng thức
A. ωt thì cường=a21−Wa22v21−Wv22−W−W−W−W√
B. ωt thì cường=v21−Wv22a22−Wa21−W−W−W−W√
C. ωt thì cường=a21−Wa22v22−Wv21−W−W−W−W√
D. ωt thì cường=v21−Wv22a22−Wa21−W−W−W−W√

Câu 78: Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong
lị phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
B. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sωt thì cườngốt
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
Câu 79: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lò xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sωt thì cườngai
khi nói về con lắc này?
A. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
B. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
C. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lò xo là 0,5 N
D. Con lắc dao động theo phương ngang.
Câu 80: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha sωt thì cườngo với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là0∘
Mã đề 103

Trang 11/14


B. 90∘
C. 0∘
D. 180∘
Câu 81: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. có thể có giá trị bằng 0
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân

Câu 82: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1r22=L2r12
B. L1r12=L2r22
C. L1 r2=L2 r1
D. L1 r1=L2 r2
Câu 83: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần sωt thì cườngố thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/sωt thì cường$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,186). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làH
B. 0,314H
C. 0,150H
D. 0,236H
Câu 84: Khi ánh sωt thì cườngáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sωt thì cườngắc khác nhau là
do hiện tượng
A. phản xạ ánh sωt thì cườngáng
B. khúc xạ ánh sωt thì cườngáng
C. tán xạ ánh sωt thì cườngáng
D. tán sắc ánh sáng
Câu 85: Hai giao động điều hịa cùng phương, cùng tần sωt thì cườngố, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A1
B. 4A1
C. 3A1
D. 2A1
Câu 86: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa là: x=−W5cosωt thì cường(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là10πt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làπ6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Pha ban đầu φ = π6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làrad)
B. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
C. Chu kì T = 0,2 s

D. Biên độ A=−W5cm
Câu 87: Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là cm là 0,2 sωt thì cường. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là cm là
A. 0,4s.
B. 0,27sωt thì cường.
C. 0,6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làsωt thì cường.
Mã đề 103

Trang 12/14


D. 0,3sωt thì cường.
Câu 88: Vật nặng của con lắc lị xo đang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hồ với biên độ mới bằng
A. A2–√
B. A3–√
C. 2A
D. A
Câu 89: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt thì cườngωt thì cườngt và
x2=A2cosωt thì cường(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làωt thì cườngt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làπ/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A21+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làA22−W−W−W−W−W−W−W√
B. A=A1+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làA2
C. A=midA1−WA2∣
D. A=∣A21−WA22∣−W−W−W−W−W−W−W−W√
Câu 90: Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sωt thì cườngắc lục. Tia có bước
sωt thì cườngóng nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại
B. ta đơn sωt thì cườngắc lục

C. tia hồng ngoại
D. tia X
Câu 91: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần sωt thì cườngố dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 50 kHz
B. 100kHz
C. 80 kHz
D. 40 kHz
Câu 92: Sự đảo (ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch làhay đảo sωt thì cườngắc) vạch quang phổ là:
A. sωt thì cườngự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sωt thì cườngự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
D. sωt thì cườngự thay đổi màu sωt thì cườngắc các vạch quang phổ.
Câu 93: Ánh sωt thì cườngáng từ nguồn nào sωt thì cườngau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sωt thì cườngáng từ đèn dây tóc nóng sωt thì cườngáng.
C. Ánh sωt thì cườngáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D. Ảnh sωt thì cườngáng từ bút thử điện.
Câu 94: Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có
A. phần ứng là phần tạo ra từ trường
B. phần cảm là phần tạo ra từ trường
C. phần cảm là phần tạo ra dịng điện
D. lõi thép trong sωt thì cườngtato được gọi là bộ góp
Câu 95: Một sωt thì cườngợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần sωt thì cườngố rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sωt thì cườngóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sωt thì cườngóng trên dây là 132 m/sωt thì cường. Người ta đếm được
6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là bụng sωt thì cườngóng xuất hiện dọc sωt thì cườngơi dây. Chiều dài sωt thì cườngợi dây là
A. 0,08 m
Mã đề 103

Trang 13/14



B. 0,96). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là m
C. 0,90 m.
D. 1,20 m
Câu 96: Bước sωt thì cườngóng là:
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sωt thì cườngóng.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sωt thì cườngóng dạo động ngược pha.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
Câu 97: Trong sωt thì cườngự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi sωt thì cường là hệ sωt thì cườngố nhân notron. Phát biểu nào sωt thì cườngau đây là
đúng
A. Nếu sωt thì cường<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu sωt thì cường=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu sωt thì cường>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
Câu 98: Khi một chùm sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. bước sωt thì cườngóng
B. cường độ
C. tần số
D. tốc độ
Câu 99: Cho ánh sωt thì cườngáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sωt thì cườngáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch hấp thụ
B. vạch phát xạ
C. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
D. liên tục
Câu 100: Chọn phát biểu sωt thì cườngai
A. Ánh sωt thì cườngáng đơn sωt thì cườngắc là ánh sωt thì cườngáng khơng bị tán sωt thì cườngắc khi đi qua lăng kính

B. Các màu khơng đơn sωt thì cườngắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sωt thì cườngắc với tỉ lệ khác nhau
C. Những ánh sωt thì cườngáng có bước sωt thì cườngóng lân cận nhau thì gần như có một màu
D. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 14/14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×